|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2464/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
24 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG
SẢN VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT
ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-STNMT ngày 06 tháng 11 năm 2023
và Tờ trình số 398/TTr-STNMT ngày 06 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận (Chi tiết
tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN VÀ LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (17 TTHC)
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
|
1
|
Lĩnh vực khoáng sản (16
TTHC)
|
1
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh.
|
Toàn trình
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Bộ Tài chính quy định mức thu,
quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án
đóng cửa mỏ
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
1.004343
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Toàn trình
|
Có
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng
sản: 45 ngày; Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày;
+ Khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Giấy phép khai thác khoáng sản
và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản: Không.
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT- BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
|
14
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
83 ngày
|
- Trường hợp cuộc đấu giá do Hội
đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện: Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ
chức đấu giá tài sản thực hiện: Nộp hồ sơ tại Tổ chức đấu giá tài sản.
- Cơ quan thực hiện: Tổ chức đấu
giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
|
16
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
83 ngày
|
- Trường hợp cuộc đấu giá do Hội
đồng đấu giá quyền KTKS thực hiện: Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ
chức đấu giá tài sản thực hiện: Nộp hồ sơ tại Tổ chức đấu giá tài sản.
- Cơ quan thực hiện: Tổ chức đấu
giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010;
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ.
|
2
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (
01 TTHC)
|
1
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
- Thông tư số 40/2014/TTBTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ TNMT;
- Thông tư số 11/2022/TTBTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ TNMT;
- Nghị định số 22/2023/NĐCP ngày
12/5/2023 của Chính phủ;
- Thông tư 09/2023/TTBTNMT ngày
14/9/2023 của Bộ TNMT;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND
ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh Bình Thuận.
|
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2464/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|