|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2456/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng của Sở Xây dựng Quảng Bình
Số hiệu:
|
2456/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2456/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 04 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1801/TTr-SXD ngày 22/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Sở Xây dựng, các cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
Có
|
2
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
Có
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
Có
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí
đối với trường hợp này)
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
Có
|
5
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
Có
|
6
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí
đối với trường hợp này)
|
Có
|
7
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Có
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
Có
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
Có
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí
đối với trường hợp này)
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
Có
|
11
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
Có
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí
đối với trường hợp này)
|
Có
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
Có
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Có
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc UBND tỉnh
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
35
ngày đối với dự án nhóm A; 25 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự
án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh
|
Thực
hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Có
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
30
ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thực
hiện theo biểu phí đính kèm
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
1
|
Thủ tục số 2 Phần II Quyết định số
414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật /Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng /thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
có công trình cấp II, cấp III sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP, trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì
và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 05 (năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi
công /thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình nhà ở có quy mô dưới 25
tầng chiều cao không quá 75 m, công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng
lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp
II, cấp III (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
2
|
Thủ tục số 4 Phần II Quyết định số
414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020
|
Thủ tục cấp /cấp lại /điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với:
Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây
dựng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
3
|
Thủ tục số 5 Phần II Quyết định số
414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020
|
Thủ tục cấp /cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng) /cấp chuyển
đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát
xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát
thi công xây dựng; định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
4
|
Thủ tục số 6
Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát /thất lạc) đối với
cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế
quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng;
định giá xây dựng; quản lý dự án
|
5
|
Thủ tục số 1 Phần II Quyết định số
414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020
|
Thủ tục thẩm định dự án /dự án điều
chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; Thẩm định thiết
kế cơ sở /thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP, dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở quy mô dưới 25 tầng
có chiều cao không quá 75 m và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng,
công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng
đối với công trình cấp II, cấp III
|
6
|
Thủ tục số 3 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/02/2020
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng /thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình nhà ở có quy
mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình từ cấp II trở xuống thuộc
dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế, dự toán xây dựng /thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều
cao không quá 75m, công trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách; thiết kế /thiết kế điều chỉnh của công trình nhà ở có
quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình công cộng, công trình
xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh
quan, môi trường và an toàn cộng đồng đối với công trình cấp II, III sử dụng
vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
7
|
Thủ tục số 3, Mục II Phần II Quyết
định số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
8
|
Thủ tục số 4, Mục II Phần II Quyết
định số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
1.004381.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
2
|
1.003106.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
Thủ tục thẩm định thiết kế/thiết kế
điều chỉnh của công trình công cộng cấp III, công trình có ảnh hưởng đến cảnh
quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2
đến 3 bước)
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm
theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số
2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Thủ tục số 01,
Mục II Danh mục TTHC ban hành mới: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
≥ 10.000
|
Tỷ lệ
%
|
0,0190
|
0,0170
|
0,0150
|
0,0125
|
0,0100
|
0,0075
|
0,0047
|
0,0025
|
0,0020
|
0,0010
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách,
dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế
cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
(Ban hành kèm theo Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
II. Thủ tục số 02,
Mục II Danh mục TTHC ban hành mới: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (Thẩm định
thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước;
thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán công trình đối với trường hợp thiết
kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn
vị tính: Tỷ lệ%
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,165
|
0,110
|
0,085
|
0,065
|
0,050
|
0,041
|
0,029
|
0,022
|
0,019
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
0,190
|
0,126
|
0,097
|
0,075
|
0,058
|
0,044
|
0,035
|
0,026
|
0,022
|
3
|
Công trình giao thông
|
0,109
|
0,072
|
0,055
|
0,043
|
0,033
|
0,025
|
0,021
|
0,016
|
0,014
|
4
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0,121
|
0,080
|
0,061
|
0,048
|
0,037
|
0,028
|
0,023
|
0,017
|
0,014
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,126
|
0,085
|
0,065
|
0,050
|
0,039
|
0,030
|
0,026
|
0,019
|
0,017
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,160
|
0,106
|
0,083
|
0,062
|
0,046
|
0,038
|
0,028
|
0,021
|
0,018
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
0,185
|
0,121
|
0,094
|
0,072
|
0,055
|
0,041
|
0,033
|
0,023
|
0,020
|
3
|
Công trình giao thông
|
0,106
|
0,068
|
0,054
|
0,041
|
0,031
|
0,024
|
0,020
|
0,014
|
0,012
|
4
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0,117
|
0,076
|
0,060
|
0,046
|
0,035
|
0,026
|
0,022
|
0,016
|
0,014
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,122
|
0,082
|
0,062
|
0,047
|
0,037
|
0,029
|
0,024
|
0,017
|
0,014
|
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng
mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết
kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường
hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,0495
|
0,0330
|
0,0255
|
0,0195
|
0,0150
|
0,0123
|
0,0087
|
0,0066
|
0,0057
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
0,0570
|
0,0378
|
0,0291
|
0,0225
|
0,0174
|
0,0132
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
3
|
Công trình giao thông
|
0,0327
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0129
|
0,0099
|
0,0075
|
0,0063
|
0,0048
|
0,0042
|
4
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0,0363
|
0,0240
|
0,0183
|
0,0144
|
0,0111
|
0,0084
|
0,0069
|
0,0051
|
0,0042
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,0378
|
0,0255
|
0,0195
|
0,015
|
0,0117
|
0,0090
|
0,0780
|
0,0057
|
0,0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,0480
|
0,0318
|
0,0249
|
0,0186
|
0,0138
|
0,0114
|
0,0084
|
0,0063
|
0,0054
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
0,0555
|
0,0363
|
0,0282
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0123
|
0,0099
|
0,0069
|
0,006
|
3
|
Công trình giao thông
|
0,0318
|
0,0204
|
0,0162
|
0,0123
|
0,0093
|
0,0072
|
0,006
|
0,0042
|
0,0036
|
4
|
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,0351
|
0,0228
|
0,0180
|
0,0138
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
0,0048
|
0,0042
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,0366
|
0,0246
|
0,0186
|
0,0141
|
0,0111
|
0,0087
|
0,0072
|
0,0051
|
0,0042
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|