ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2446/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
16 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1221/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về công bo thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sủa đôi, bổ sung và thay thế trong
lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền
Giang, cụ thể:
1. Danh mục
04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa (có
danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp
nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa, gồm:
Thủ tục số 14, 40 phần III được công
bố tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (02 thủ tục hành
chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
1. Điện tử đối
với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa
Việt Nam
a) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 30 phút, kể từ khi người
làm thủ tục hoàn thành các thủ tục khai báo điện tử và xuất trình đầy đủ các giấy
tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Cảng vụ Đường thủy nội địa (Địa chỉ:
số 13 Trần Văn Dược, phường 6, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; số điện thoại:
02733 839 868).
- Thủ tục hành chính thực hiện theo
phương thức điện tử thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: theo phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 30 phút
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
30
phút
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu và chuyển trả kết quả
|
|
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
2. Điện tử đối
với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia rời cảng thủy nội địa Việt Nam
a) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 30 phút, kể từ khi người
làm thủ tục hoàn thành các thủ tục khai báo điện tử và xuất trình đầy đủ các giấy
tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Cảng vụ Đường thủy nội địa (Địa chỉ:
số 13 Trần Văn Dược, phường 6, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; số điện thoại:
02733 839 868).
- Thủ tục hành chính thực hiện theo
phương thức điện tử thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: theo phí, lệ phí quy định tại
Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 30 phút
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
30
phút
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào số và chuyến trả kết quả
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
3. Cấp giấy phép
vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 30 phút, kể từ khi nhận
đủ giấy tờ theo quy định, trừ tàu biển và phương tiện thủy nước ngoài.
b) Địa điểm thực hiện:
- Cảng vụ Đường thủy nội địa (Địa chỉ:
số 13 Trần Văn Dược, phường 6, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; số điện thoại:
02733 839 868).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: theo phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 30 phút.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
30
phút
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
4. Cấp giấy phép rời
cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 30 phút, kể từ khi nhận
đủ giấy tờ theo quy định, trừ tàu biển và phương tiện thủy nước ngoài.
b) Địa điểm thực hiện:
- Cảng vụ Đường thủy nội địa (Địa chỉ:
số 13 Trần Văn Dược, phường 6, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; số điện thoại:
02733 839 868).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: theo phí, lệ phí quy định tại
Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến
thủy nội địa.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 30 phút
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
30
phút
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|