STT
|
Trình tự/Tên
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú (thẩm
quyền phê duyệt)
|
I
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (08 TTHC)
|
|
|
Mục 1
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO (05 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
2
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn
góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
3
|
3
|
Thông báo gia hạn thời
gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
4
|
4
|
Thông báo giải thể và kết
quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
5
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng
phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
Mục
2
|
THỦ TỤC VỀ ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ TƯ VẤN (03 TTHC)
|
|
|
6
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ
sử dụng dịch vụ tư vấn
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
7
|
2
|
Thủ tục đăng ký vào mạng
lưới tư vấn viên
|
5
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
8
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn,
hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP (51 TTHC)
|
|
|
9
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
10
|
2
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
11
|
3
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
12
|
4
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
13
|
5
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
14
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
15
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
16
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
17
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
18
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
19
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
20
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
21
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
22
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
23
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
24
|
16
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
25
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
26
|
18
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
27
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
28
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
29
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
1
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
30
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
31
|
23
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
32
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
33
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
1
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
34
|
26
|
Thông báo thay đổi thông
tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại
diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
35
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
36
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
37
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
38
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
39
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
40
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
41
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
42
|
34
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
43
|
35
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
44
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
45
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
46
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
47
|
39
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
48
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
49
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
50
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
51
|
43
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
52
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
53
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
54
|
46
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
55
|
47
|
Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
56
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
57
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
58
|
50
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
59
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC)
|
|
|
60
|
1
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
61
|
2
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
62
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 TTHC)
|
63
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp
tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
64
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
65
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
66
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
67
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
68
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
69
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
70
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
71
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
72
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
73
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
74
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
75
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
76
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
77
|
15
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
78
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
79
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
80
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
81
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM (22 TTHC)
|
|
|
82
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
83
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn
bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
84
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
|
|
|
85
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
86
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
05 (02 ngày làm
việc đối với TH thay đổi tên DA, cấp tỉnh
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
87
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
88
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài
sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
89
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
90
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
91
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
92
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND tỉnh
|
18
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
93
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
3
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
94
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
2
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
95
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
10
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
96
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư
quyết định ngừng hoạt động của dự án theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
97
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư tự chấm dứt hoạt động đầu tư theo Khoản 1 Điều
48 Luật Đầu tư)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
98
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
7
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
99
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy CN đăng ký đầu tư
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
100
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
101
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt
động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà
đầu tư nước ngoài
|
7 - 12 ngày đối với
trường hợp phải lấy ý kiến của BQP, BCA)
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của
Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho
nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức
kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển;
khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực
hiện thêm thủ tục sau:
- Bước 1: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ
Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Bước 2: Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về
việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn
yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo
đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng
điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều
24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến
của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đê thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo
được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
102
|
21
|
Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
7
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
103
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
7
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO
PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC)
|
104
|
1
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
30
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
105
|
2
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
40
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
106
|
3
|
Thẩm định nội dung điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
107
|
4
|
Thẩm định nội dung điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
30
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA
CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC)
|
108
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư
có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư)
|
25
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Thẩm định và GSĐT
- Phòng Kinh tế ngành
- Phòng Khoa giáo văn xã
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI, KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM (03 TTHC)
|
109
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án HTKT sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
20
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
110
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
20
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
111
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND tỉnh
|
20
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(07 TTHC)
|
112
|
1
|
Quyết định chủ trương
đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu Cơ quan chủ quản
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập
báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ KHĐT, Bộ KHĐT lấy ý
kiến các bộ, ngành liên quan
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và
trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức
cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án
|
Lãnh đạo Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
113
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết
định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND tỉnh là cơ
quan chủ quản
|
20
|
Thủ tướng Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập
báo cáo tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư kèm theo tài
liệu về khoản hỗ trợ ngân sách chung.
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh có báo cáo gửi Bộ KHĐT; Bộ KHĐT lấy ý
kiến các bộ, ngành liên quan
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, báo cáo Thủ tướng
Chính phủ về sự cần thiết, mục tiêu, nội dung, hoạt động chủ yếu, kết quả, hiệu
quả kinh tế - xã hội, tổng vốn, nguồn và cơ cấu vốn, các nguồn lực khác, điều
kiện tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách, quyền lợi và nghĩa vụ, phương thức tài
trợ và hình thức tổ chức quản lý của khoản hỗ trợ ngân sách chung.
|
Lãnh đạo Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung làm cơ sở cho việc đàm phán, ký
kết, tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung theo quy định.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
114
|
3
|
Trình tự, thủ tục quyết
định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
20
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập
báo cáo tham mưu UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư kèm theo tài
liệu về khoản hỗ trợ ngân sách, trong đó nêu rõ tình hình ngân sách ngành,
lĩnh vực và dự kiến phương án sử dụng vốn cho các mục tiêu...
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh có văn bản gửi BKHĐT, Bộ Tài chính
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trên cơ sở tổng hợp ý kiến của Bộ Tài chính (đánh
giá tình hình ngân sách ngành, lĩnh vực; khả năng tiếp nhận hỗ trợ ngân sách
để thực hiện các mục tiêu; các điều kiện nhận hỗ trợ ngân sách; việc thực hiện
các cam kết) và ý kiến các cơ quan có liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương tiếp nhận hỗ trợ ngân
sách có mục tiêu, trong đó làm rõ danh mục chương trình, dự án sử dụng khoản
hỗ trợ ngân sách có mục tiêu, phương án bố trí kế hoạch vốn cho các bộ,
ngành.
Trường hợp chưa xác định được danh mục chương trình,
dự án cụ thể sử dụng khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan báo cáo Thủ tướng
Chính phủ về phương án tiếp nhận phù hợp
|
Lãnh đạo Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương
tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu cùng với danh mục chương trình,
dự án cụ thể. Việc thực hiện trình tự, thủ tục lập, thẩm định quyết định đầu
tư đối với chương trình, dự án cụ thể sử dụng khoản hỗ trợ ngân sách có mục
tiêu theo quy định của pháp luật có liên quan.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
115
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Căn cứ chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền
quyết định, chủ đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trình cấp có thẩm
quyền quyết định đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Người đứng đầu Bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao cơ quan chuyên
môn quản lý đầu tư công tổ chức thẩm định dự án
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn quản
lý đầu tư công thẩm định các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 44 và khoản 2
Điều 45 của Luật Đầu tư công
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Căn cứ ý kiến thẩm định, chủ đầu tư hoàn chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án để cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định đầu
tư
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn báo
cáo UBND tỉnh về kết quả thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt kết quả quyết định đầu tư
chương trình, dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
116
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA
không hoàn lại
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập
báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ KHĐT, Bộ Tài chính và
các bộ, liên quan
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và
trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
|
Lãnh đạo Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương
trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức cho
nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
117
|
6
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng
|
15
|
Bộ KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập
báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ KHĐT, Bộ Tài chính và
các bộ, ngành liên quan
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và
trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức
cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
118
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng
năm
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận hành chính công (HCC)
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trực tiếp UBND tỉnh: UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và Lập
báo cáo tham mưu UBND tỉnh có công văn kèm báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi
lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và cơ quan liên quan
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh có văn bản gửi các bộ, ngành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
Bước 4
|
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính và cơ quan liên quan khác; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và
trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
|
- Phòng Kinh tế đối ngoại
- Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Căn cứ quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
chương trình, dự án của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo chính thức
cho nhà tài trợ nước ngoài và đề nghị xem xét tài trợ chương trình, dự án.
|
Lãnh đạo Bộ KHĐT
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
119
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
10
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
- Phòng Kinh tế ngành
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
STT
|
Trình tự/Tên
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú (thẩm
quyền phê duyệt)
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (19 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
2
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
3
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
4
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã
chia
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
5
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã
tách
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
6
|
1
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
7
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã
sáp nhập
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
8
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
9
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện (khi bị mất)
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
10
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2
|
Phòng chuyên môn
cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
11
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
12
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
13
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
14
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
15
|
15
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
16
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
17
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
18
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
19
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC)
|
20
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
21
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
22
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
23
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
1
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|
24
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
1
|
Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
|
|