ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2432/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
23 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3991/TTr-STNMT ngày 18/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi
chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các thủ tục hành chính ban hành tại Quyết
định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 và Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày
23/8/2023 của UBND tỉnh trái với Quyết định này được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP và các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Tr,Y)
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ dịch vụ công
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước: 01 TTHC
|
1
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
2.001738.000.00.00.H50
|
Không quá 16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
-
Trực tiếp/BCCI: Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo
Nghị quyết số 13/2022/NĐ-HĐND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Trực tuyến: Phụ lục Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí Dịch vụ công trực
tuyến, Nghị quyết số 49/2023/NQHĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
-
Luật Tài nguyên nước;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014;
-
Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 14/5/2022 của HĐND tỉnh;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Thay đổi biểu mẫu, thành phần hồ sơ
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản: 16 TTHC.
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò khoáng sản
1.000778.000.00.00.H50
|
Không quá 87 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
-
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu lệ phí là 4 triệu đồng/01 giấy phép
-
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu lệ phí là 10 triệu đồng/01
giấy phép
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị;
-
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
thời hạn giải quyết,
|
2
|
Gia
hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
1.004481.000.00.00.H50
|
Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
-
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu lệ phí là 2 triệu đồng/01 giấy phép
-
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu lệ phí là 5 triệu đồng/01
giấy phép
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh QT.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
|
3
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.001814.000.00.00.H50
|
Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
-
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu lệ phí là 2 triệu đồng/01 giấy phép
-
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu lệ phí là 5 triệu đồng/01
giấy phép
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
thời hạn giải quyết,
|
4
|
Trả
lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản
1.005408.000.00.00.H50
|
Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
|
5
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
2.001787.000.00.00.H50
|
Không quá 184 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Tổng
chi phí thăm dò:
-
Đến 01 tỷ đồng: nộp 10 triệu đồng;
-
Trên 01 tỷ đến 10 tỷ đồng: nộp 10 triệu đồng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ
đồng);
-
Trên 10 tỷ đến 20 tỷ: 55 triệu đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng);
-
Trên 20 tỷ đồng: nộp 85 triệu đồng đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng)
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
thời hạn giải quyết,
|
6
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản
1.004083.000.00.00.H50
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi biểu mẫu, thành phần hồ sơ;
|
7
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.004446.000.00.00.H50
|
Không
quá:
-
87 ngày làm việc đối với hồ sơ cấp giấy phép khoáng sản;
-
40 ngày làm việc đối với điều chỉnh giấy phép;
-
57 ngày làm việc đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Thực
hiện theo Biểu mức thu kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
thời hạn giải quyết,
|
8
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434.000.00.00.H50
|
Không quá 70 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
|
9
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
1.004433.000.00.00.H50
|
Không quá 70 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi trình tự, cách thức thực hiện;
|
10
|
Gia
hạn giấy phép khai thác khoáng sản
2.001783.000.00.00.H50
|
Không quá 45 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Thực
hiện theo Biểu mức thu kèm theo Thông tư số
191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
|
11
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
1.004345.000.00.00.H50
|
Không quá 45 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Thực
hiện theo Biểu mức thu kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn giải quyết,
|
12
|
Trả
lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản
1.004135.000.00.00.H50
|
Không quá 45 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thay đổi biểu mẫu, thành phần hồ sơ; thời
hạn giải quyết.
|
13
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
1.004367.000.00.00.H50
|
Không quá 78 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn giải quyết,
|
14
|
Cấp
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001781.000.00.00.H50
|
Không quá 33 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
5
triệu đồng/01 giấy
phép
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn giải quyết,
|
15
|
Gia
hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
1.004343.000.00.00.H50
|
Không quá 18 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
2,5
triệu đồng/01 giấy phép
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn giải quyết,
|
16
|
Trả
lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001777.000.00.00.H50
|
Không quá 21 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn giải quyết,
|