|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2415/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2415/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2415/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 31
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021, Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung mức phí, lệ phí lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y,
Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 205/TTr-SNN ngày 18/8/2021,
Tờ trình số 207/TTr-SNN ngày 24/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai, sửa
đổi, bổ sung một số TTHC lĩnh vực chăn nuôi và thú y; lĩnh vực trồng trọt và
bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định
này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về
TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng CP;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các phòng, TT: NNMT, KT, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg_3).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG THƯỜNG TRỰC BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG THIÊN
TAI VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ ứng dụng DVCTT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- 10 ngày làm việc đối với
UBND cấp xã;
- 05 ngày làm việc đối với
UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã chi trả kinh
phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có
quyết định trợ cấp.
Đối với các trường hợp không
đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp
xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP
ngày 06/7/2021 của Chính phủ
|
3
|
|
x
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- 10 ngày làm việc đối với
UBND cấp xã;
- 05 ngày làm việc đối UBND
cấp huyện;
- 05 ngày làm việc đối với
UBND cấp tỉnh;
- UBND cấp xã chi trả trợ cấp
cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.
Đối với các trường hợp không
đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh,
huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn
thiện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND
cấp xã
|
Không
|
Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP
ngày 06/7/2021 của Chính phủ
|
3
|
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÍ, LỆ PHÍ (Đã được công bố tại
Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 và Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
16/4/2021 và Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVCTT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKVSTY
|
- Đối với trường hợp cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh y tế (ĐKVSTY) bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ĐKVSTY: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra ĐKVSTY đối với
cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi
sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản
xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm,
chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên
liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác
không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra đều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần.
Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thông tư số 101/2020/ TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản khác: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Các trạm Kiểm dịch động vật
đầu mối;
- Các Trạm Chăn nuôi và Thú y
huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục và được Chi cục ủy quyền
|
- Phí: Thu phí KDĐV và sản
phẩm ĐV (bao gồm cả thủy sản): Thu theo mục III của biểu phí, lệ phí trong
công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính;
- Các chỉ tiêu kiểm tra: thu
theo Thông tư 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 101/2020/ TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vacxin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Các trường hợp khác: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Thẩm định cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế): 250.000 đồng/cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần;
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
4
|
x
|
x
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật.
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 33/2021/TT -BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ CĂN CỨ PHÁP LÝ (được công bố tại
Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020, Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
16/4/2021, Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý sửa đổi
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVCTT (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với trường hợp cấp mới.
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). Cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
3
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo
vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật .
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật ngày 15/11/2013;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 33/2021/ TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 33/2021/TT- BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật ngày 15/11/2013;
- Nghị định 14/2015/NĐ- CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ;
-Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 33/2021/TT- BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021
của Bộ Tài chính
|
4
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- 21 ngày làm việc, không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản BC khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra
lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật ngày 15/11/2013;
- Nghị định 66/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- 21 ngày làm việc, không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- 07 ngày làm việc, không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ
sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật.
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật ngày 15/11/2013.
- Thông tư 35/2015/TT-
BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2415/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
1.074
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|