|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 16 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 692/TTr-STNMT ngày 01/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Công bố bãi bỏ 04 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 (Phụ lục II kèm theo).
3. Phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới được
công bố tại Khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo) và
bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường đã được ban hành tại Quyết
định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 và Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục IV kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ
quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của
Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch; các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp
sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
1.004246
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định) trong trường hợp cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với
trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở.
+ 14 (mười bốn)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 16 ngày làm việc so với quy
định) trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử
dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong
khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường
tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 01 ngày làm việc) và 04 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
*Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
Nộp hồ sơ qua một trong các hình thức
sau:
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4 tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn
- Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp tại
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015
|
02
|
Cấp
lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
1.004621
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận
được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ (giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định) trong trường hợp
cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với
trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý,
thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở.
+ 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 16 ngày làm việc so với quy định) trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời
gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
(Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 01 ngày làm việc) và 04 ngày
còn lại có trách nhiệm cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
*Lưu ý: Thời
gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem
xét, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
Nộp hồ sơ qua một trong các hình thức
sau:
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4 tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn
- Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp tại
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(TTHC đã được công bố tại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ TNMT.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ.
|
2
|
|
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TNMT.
|
3
|
|
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(TTHC đã được công bố tại Quyết định
số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu
có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn
|
Mô
tả quy trình
|
1. Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
2. Cấp
lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
* Trường hợp cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường
hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
|
(1) Quầy số 12
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về
Chi cục Bảo vệ môi trường;
(2) Lãnh đạo
Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ;
- Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và
đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 04 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng
yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc).
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem
xét, ký Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
(4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi
trường chuyển Sổ chủ nguồn thải CTNH cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm -
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Ký nháy của Chi cục trưởng
Ký duyệt của Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày;
giờ: 16
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
07
ngày; giờ; 56
|
|
|
|
* Trường hợp cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ
sở
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
|
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi
trường;
(2) Lãnh đạo Chi cục phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ;
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ
sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thụ lý thông báo cho chủ
nguồn thải CTNH để hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ hoàn chỉnh tiến hành kiểm tra các công trình đăng ký tự xử lý/tái chế chất thải thông qua Đoàn kiểm tra đã
được thành lập trước đó hoặc được thành lập lại (trong trường hợp cần thiết) và lập Biên bản kiểm tra theo quy định.
- Trường hợp dự án đủ điều kiện để
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH, Trình Lãnh đạo Chi cục
BVMT xem xét ký tờ trình cấp giấy xác nhận và dự thảo số
Chủ nguồn thải CTNH
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem
xét, ký Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
- Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi
trường chuyển Sổ chủ nguồn thải CTNH cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
(4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Soạn thảo văn bản thông báo kiểm
tra
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
Gửi công văn thông báo kiểm
tra
|
04
ngày; giờ: 32
|
|
Kiểm tra thực tế
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
Dự thảo Số đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ký nháy của Chi cục trưởng
Ký duyệt của Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
14
ngày; giờ: 112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
1
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
|
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
2
|
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở
|
Quyết
định 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
3
|
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại
cơ sở
|
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
3.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|