|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2023/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 02 tháng 08 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN,
THỐNG KÊ, THƯ VIỆN THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,
khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 936/TTr-SKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2023, Sở
Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 901/BC-STP ngày 11
tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin,
thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tư pháp
(Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP6.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Lê Đoài
|
PHỤ
LỤC
BỘ
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN, THỐNG
KÊ, THƯ VIỆN THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
THUYẾT
MINH
1. Nguyên tắc
xây dựng đơn giá
a) Tuân thủ các quy định của pháp luật
về giá, định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
b) Tuân thủ quy định của nhà nước về định
mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu trong sử dụng ngân sách nhà nước.
c) Quán triệt yêu cầu tiết kiệm, hiệu
quả trong quản lý sử dụng ngân sách nhà nước.
d) Phù hợp thực tế thị trường về giá cả
các loại vật tư, vật liệu tiêu hao và các chi phí khác tham gia quá trình cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư
viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
đ) Kịp thời điều chỉnh giá khi các yếu
tố hình thành giá thay đổi.
2. Nội dung của
đơn giá
2.1. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa
học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định quy định chi phí về vật liệu, công
lao động, máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công
trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ.
2.2. Bộ đơn giá bao gồm các chi phí:
a) Chi phí công lao động
- Phương pháp xác định chi phí nhân
công (CNC)
Trong đó:
+ CNC: Chi phí nhân công trực
tiếp.
+ ĐMNC(s): Là mức
hao phí nhân công trực tiếp theo cấp bậc (s).
+ GNC(S): Là đơn
giá nhân công theo cấp bậc (s).
- Giá nhân công được xác định theo yếu
tố sau:
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày
14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Tỷ lệ trích đóng các khoản BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN theo quy định:
Bảo hiểm xã hội = 17,5% x (tổng lương
+ phụ cấp lương);
Bảo hiểm y tế = 3% x (tổng lương
+ phụ cấp lương);
Bảo hiểm thất nghiệp = 1% x (tổng lương
+ phụ cấp lương);
Công đoàn phí = 2% x (tổng lương
+ phụ cấp lương).
Mức lương cơ sở tháng (MLCS):
1.800.000 đồng/tháng.
Mức khoán công tác phí hàng tháng cho
viên chức: 300.000,đ/tháng
b) Chi phí vật liệu
- Phương pháp xác định chi phí vật liệu
(CVL).
Trong đó:
+ CVL: Chi
phí vật liệu.
+ ĐMVL(z): Là mức hao
phí vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).
+ GVL(z): Là giá
vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).
- Giá vật liệu được thống kê và sử dụng
dựa trên một số quy định của Nhà nước và kết quả khảo sát thị trường tại thời
điểm xây dựng đơn giá.
c) Chi phí máy móc, thiết bị
- Phương pháp xác định chi phí máy,
thiết bị, phần mềm (CPB)
Trong đó:
+ CPB: Là chi phí máy, thiết
bị, phần mềm.
+ ĐMM(j): Là mức hao phí ca
máy sử dụng đối với máy, thiết bị, phần mềm thứ (j).
+ GM(j): Là giá ca
máy của loại máy thứ (j).
- Giá ca máy được thống kê và tính
toán dựa trên cơ sở sau:
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính căn cứ xác định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định hữu hình;
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày
09/02/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố giá máy và thiết bị thi
công công trình bưu chính, viễn thông.
2.3. Kết cấu Bộ đơn giá dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc
lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm:
+ Phần I: Đơn giá dịch vụ thông tin
khoa học và công nghệ
+ Phần II: Đơn giá dịch vụ thống kê
khoa học và công nghệ
+ Phần III: Đơn giá dịch vụ thư viện
khoa học và công nghệ
2.4. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa
học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định này là giá tối
đa làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về thông tin, thống
kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định.
PHẦN
I: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. BIÊN SOẠN VÀ XUẤT
BẢN CÁC ẤN PHẨM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Biên soạn
tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử
Đơn vị tính:
1 tin
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
128.939
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)
|
Công
|
0,32
|
350.118
|
112.038
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,0002
|
416.808
|
83
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,048
|
|
16.818
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
1.709
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,3531
|
4.800
|
1.695
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,0003
|
3.200
|
1
|
3
|
Máy ghi âm
|
Ca
|
0,0047
|
2.880
|
14
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
360
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,003
|
80.000
|
240
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
120.000
|
120
|
|
Cộng
|
|
|
|
131.000
|
2. Biên soạn
và xuất bản bản tin khoa học và công nghệ điện tử
Đơn vị tính:
1 số
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
9.010.022
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)
|
Công
|
22,08
|
350.118
|
7.730.599
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,25
|
416.808
|
104.202
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
3,3495
|
|
1.175.220
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
105.984
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
22,08
|
4.800
|
105.984
|
|
Cộng
|
|
|
|
9.116.000
|
Ghi chú:
+ Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định
mức là 25 trang điện tử (khổ giấy A4)
+ Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là
0,5.
3. Biên soạn
và xuất bản bản tin khoa học và công nghệ giấy
Đơn vị tính:
1 số
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
8.033.535
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)
|
Công
|
19,25
|
350.118
|
6.739.766
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,59
|
416.808
|
245.917
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
2,976
|
|
1.047.852
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
95.242
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
19,84
|
4.800
|
95.232
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,003
|
3.200
|
10
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
3.600
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,03
|
80.000
|
2.400
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
120.000
|
1.200
|
|
Cộng
|
|
|
|
8.132.300
|
Ghi chú:
+ Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định
mức là 25 trang (khổ giấy A4)
+ Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là
0,5.
+ Trường hợp khổ giấy thực tế khác với
khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện
tích khổ giấy tiêu chuẩn).
4. Biên soạn
và xuất bản sách khoa học và công nghệ thế giới
Đơn vị tính:
1 cuốn
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
19.243.686
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)
|
Công
|
30,83
|
350.118
|
10.794.130
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
14,25
|
416.808
|
5.939.510
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
6,762
|
|
2.510.046
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
216.672
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
45,08
|
4.800
|
216.384
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,09
|
3.200
|
288
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
111.600
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,93
|
80.000
|
74.400
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,31
|
120.000
|
37.200
|
|
Cộng
|
|
|
|
19.571.900
|
Ghi chú:
+ Quy cách cuốn sách tiêu chuẩn tính định
mức là 200 trang (khổ giấy 16cm x 24cm)
+ Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là
0,15.
+ Trường hợp khổ giấy thực tế khác với
khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện
tích khổ giấy tiêu chuẩn).
5. Biên soạn
và xuất bản sách khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam
Đơn vị tính:
1 cuốn
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
90.032.340
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)
|
Công
|
5
|
350.118
|
1.750.589
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
183,63
|
416.808
|
76.538.403
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
28,295
|
|
11.743.349
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
939.920
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
191,63
|
4.800
|
919.824
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
6,28
|
3.200
|
20.096
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
4.528.400
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
35,2
|
80.000
|
2.816.000
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
11,73
|
120.000
|
1.407.600
|
3
|
Bìa màu
|
Tập 100 tờ
cỡ A4
|
2,54
|
120.000
|
304.800
|
|
Cộng
|
|
|
|
95.500.600
|
Ghi chú:
+ Quy cách cuốn sách tiêu chuẩn tính định
mức là 250 trang (khổ giấy 16cm x 24cm)
+ Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là
0,5.
+ Trường hợp khổ giấy thực tế khác với
khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện
tích khổ giấy tiêu chuẩn).
6. Biên soạn
và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu
Đơn vị tính:
1 số
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
17.555.301
|
1
|
Biên tập viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
6,27
|
316.773
|
1.986.165
|
2
|
Biên tập viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
34,63
|
383.463
|
13.279.314
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
6,135
|
|
2.289.822
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
160.384
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
33,34
|
4.800
|
160.032
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,11
|
3.200
|
352
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
216.800
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,54
|
80.000
|
43.200
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,18
|
120.000
|
21.600
|
3
|
Phong bì A4
|
Cái
|
38
|
4.000
|
152.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
17.932.400
|
Ghi chú:
+ Quy cách cuốn tạp chí tiêu chuẩn
tính định mức là 52 trang (khổ giấy A4)
+ Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là
0,5.
+ Trường hợp khổ giấy thực tế khác với
khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện
tích khổ giấy tiêu chuẩn).
7. Biên soạn
và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế
Đơn vị tính:
1 số
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
11.511.737
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)
|
Công
|
20,21
|
350.118
|
7.075.879
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
7,04
|
416.808
|
2.934.326
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
4,0875
|
|
1.501.531
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
130.960
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
27,25
|
4.800
|
130.800
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,05
|
3.200
|
160
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
28.800
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,24
|
80.000
|
19.200
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,08
|
120.000
|
9.600
|
|
Cộng
|
|
|
|
11.671.400
|
Ghi chú:
+ Quy cách cuốn tổng luận tiêu chuẩn
tính định mức là 40 trang (khổ giấy A4)
+ Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là
0,5.
+ Trường hợp khổ giấy thực tế khác với
khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện
tích khổ giấy tiêu chuẩn).
II. XÂY DỰNG VÀ CẬP
NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ
1. Xây dựng,
cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ
Đơn vị tính:
1 hồ sơ công nghệ
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
886.757
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,34
|
316.773
|
107.703
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
1,73
|
383.463
|
663.391
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,3105
|
|
115.664
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
9.968
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
2,07
|
4.800
|
9.936
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,01
|
3.200
|
32
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
3.600
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,03
|
80.000
|
2.400
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
120.000
|
1.200
|
|
Cộng
|
|
|
|
900.300
|
2. Xây dựng,
cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ
Đơn vị tính:
1 hồ sơ chuyên gia
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
797.621
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,335
|
316.773
|
106.119
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
1,532
|
383.463
|
587.465
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,2801
|
|
104.038
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
8.990
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
1,867
|
4.800
|
8.962
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,009
|
3.200
|
29
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
3.600
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,03
|
80.000
|
2.400
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
120.000
|
1.200
|
|
Cộng
|
|
|
|
810.200
|
III. XÂY DỰNG VÀ VẬN
HÀNH SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
1. Xử lý và cập
nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và
thiết bị trực tuyến
Đơn vị tính:
1 công nghệ
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
169.299
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,32
|
316.773
|
101.367
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,11
|
416.808
|
45.849
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0645
|
|
22.082
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
2.016
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,42
|
4.800
|
2.016
|
|
Cộng
|
|
|
|
171.300
|
2. Xử lý và cập
nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết
bị trực tuyến
Đơn vị tính:
1 công nghệ
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
158.370
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,29
|
316.773
|
91.864
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,11
|
416.808
|
45.849
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,06
|
|
20.657
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
1.825
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,38
|
4.800
|
1.824
|
2
|
Điện thoại để bàn
|
Ca
|
0,002
|
336
|
1
|
|
Cộng
|
|
|
|
160.100
|
3. Quản trị nội
dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến
Đơn vị tính:
1 yêu cầu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
67.700
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,0519
|
316.773
|
16.400
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
0,1109
|
383.463
|
42.500
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0244
|
|
8.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
782
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,1628
|
4.800
|
781
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,0001
|
3.200
|
0
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
72
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0006
|
80.000
|
48
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0002
|
120.000
|
24
|
|
Cộng
|
|
|
|
68.500
|
4. Tổ chức hoạt
động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp
Đơn vị tính:
1 kết nối
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
231.600
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,313
|
316.773
|
99.100
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
0,267
|
383.463
|
102.300
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,087
|
|
30.200
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
2.795
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,581
|
4.800
|
2.789
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,002
|
3.200
|
6
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
1.440
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,012
|
80.000
|
960
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
120.000
|
480
|
|
Cộng
|
|
|
|
235.800
|
IV. TỔ CHỨC TRIỂN
LÃM, HỘI CHỢ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
1. Tổ chức triển
lãm thành tựu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 sự kiện
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
32.168.400
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
33,19
|
316.773
|
10.513.600
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
45,53
|
383.463
|
17.459.000
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
11,808
|
|
4.195.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
379.936
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
78,72
|
4.800
|
377.856
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,65
|
3.200
|
2.080
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
378.000
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
3,15
|
80.000
|
252.000
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
1,05
|
120.000
|
126.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
32.926.300
|
Ghi chú:
Bảng định mức trên được áp dụng cho một
sự kiện với quy mô 50 gian hàng, Nếu tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức (vật
liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là:
1,05/0,95.
Trường hợp nếu số gian hàng tăng/giảm
với bước nhảy khác với 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị
sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:
A=a1+(a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật
liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số gian hàng B
B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề
với gian hàng B
b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề
với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới
b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại
cận trên b2
2. Tổ chức
triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 sự kiện
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
23.348.600
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
11,63
|
316.773
|
3.684.000
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
43,34
|
383.463
|
16.619.200
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
8,2455
|
|
3.045.400
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
260.160
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
53,96
|
4.800
|
259.008
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,36
|
3.200
|
1.152
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
208.800
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,74
|
80.000
|
139.200
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,58
|
120.000
|
69.600
|
|
Cộng
|
|
|
|
23.817.500
|
Ghi chú:
Bảng định mức trên được áp dụng cho một
sự kiện với quy mô 100 poster, Nếu tăng/giảm 25 poster thì định mức (vật liệu,
nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là:
1,05/0,95.
Trường hợp nếu số poster tăng/giảm với
bước nhảy khác với 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng)
được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:
A=a1+(a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật
liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số poster B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với poster B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với
poster B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới
b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại
cận trên b2
3. Tổ chức hội
chợ công nghệ và thiết bị (Techmart)
Đơn vị tính:
1 sự kiện
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
110.628.100
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
162,39
|
316.773
|
51.440.700
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
116,72
|
383.463
|
44.757.700
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
41,867
|
|
14.429.700
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
1.372.032
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
277,6
|
4.800
|
1.332.480
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
12,36
|
3.200
|
39.552
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
7.092.000
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
59,1
|
80.000
|
4.728.000
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
19,7
|
120.000
|
2.364.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
119.092.100
|
Ghi chú:
Bảng định mức trên được áp dụng cho một
sự kiện với quy mô 250 gian hàng, Nếu tăng/giảm 50 gian hàng thì định mức (vật
liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là:
1,1/0,9.
Trường hợp nếu số gian hàng tăng/giảm
với bước nhảy khác với 50 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị
sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:
A=a1+(a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật
liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số gian hàng B
B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề
với gian hàng B
b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề
với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới
b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại
cận trên b2
V. XÂY DỰNG VÀ QUẢN
TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Quản trị hệ
thống mạng
1.1. Quản trị thiết bị định tuyến
Đơn vị tính:
1 thiết bị định tuyến
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
64.805.400
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
192,69
|
283.428
|
54.613.600
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
5,49
|
316.773
|
1.739.000
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
29,727
|
|
8.452.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
951.328
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
198,18
|
4.800
|
951.264
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,02
|
3.200
|
64
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
10.800
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,09
|
80.000
|
7.200
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
120.000
|
3.600
|
|
Cộng
|
|
|
|
65.767.500
|
1.2. Quản trị thiết bị chuyển mạch
Đơn vị tính:
1 thiết bị chuyển mạch
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
28.998.500
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
88,79
|
283.428
|
25.165.500
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,16
|
316.773
|
50.600
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
13,343
|
|
3.782.400
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
426.992
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
88,95
|
4.800
|
426.960
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,01
|
3.200
|
32
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
3.600
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,03
|
80.000
|
2.400
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
120.000
|
1.200
|
|
Cộng
|
|
|
|
29.429.000
|
1.3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh
Đơn vị tính:
1 thiết bị an toàn an ninh
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
46.129.400
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
140,13
|
283.428
|
39.716.700
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
1,25
|
316.773
|
395.900
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
21,207
|
|
6.016.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
678.656
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
141,38
|
4.800
|
678.624
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,01
|
3.200
|
32
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
7.200
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,06
|
80.000
|
4.800
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
120.000
|
2.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
46.815.200
|
2. Quản trị
máy chủ
Đơn vị tính:
1 máy chủ
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
11.474.500
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
28,51
|
283.428
|
8.080.500
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
5,99
|
316.773
|
1.897.400
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
5,175
|
|
1.496.600
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
165.603
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
34,5
|
4.800
|
165.600
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,001
|
3.200
|
3
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
360
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,003
|
80.000
|
240
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
120.000
|
120
|
|
Cộng
|
|
|
|
11.640.400
|
3. Quản trị
thiết bị công nghệ thông tin
Đơn vị tính:
1 máy tính để bàn
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
267.200
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
0,82
|
283.428
|
232.400
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,123
|
|
34.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
3.699
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,77
|
4.800
|
3.696
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,001
|
3.200
|
3
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
720
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,006
|
80.000
|
480
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
120.000
|
240
|
|
Cộng
|
|
|
|
271.600
|
4. Tổ chức phục
vụ kỹ thuật họp trực tuyến
Đơn vị tính:
1 cuộc họp
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
903.600
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
0,75
|
283.428
|
212.500
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
1,81
|
316.773
|
573.300
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,384
|
|
117.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
6.288
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
1,31
|
4.800
|
6.288
|
|
Cộng
|
|
|
|
909.800
|
Ghi chú: Bảng định mức
trên được áp dụng cho 01 cuộc họp với thời gian 04 giờ. Nếu thời gian cuộc họp
tăng thêm 01 giờ thì định mức nhân công và máy móc, thiết bị được cộng với hệ số
0,1
VI. XÂY DỰNG VÀ VẬN
HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
1. Xây dựng
và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 hệ thống thông tin
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
266.823.500
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
662,13
|
283.428
|
187.666.000
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
140,02
|
316.773
|
44.354.500
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
120,32
|
|
34.803.000
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
3.850.480
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
802,15
|
4.800
|
3.850.320
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,05
|
3.200
|
160
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
28.800
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,24
|
80.000
|
19.200
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,08
|
120.000
|
9.600
|
|
Cộng
|
|
|
|
270.702.700
|
2. Vận hành
và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 cổng thông tin
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
10.423.900
|
1
|
Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)
|
Công
|
12,21
|
283.428
|
3.460.600
|
2
|
Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
17,69
|
316.773
|
5.603.700
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
4,485
|
|
1.359.600
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
143.616
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
29,9
|
4.800
|
143.520
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,03
|
3.200
|
96
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
18.000
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,15
|
80.000
|
12.000
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
120.000
|
6.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
10.585.500
|
VII. XÂY DỰNG VÀ VẬN
HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Xây dựng
và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1.1. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trên môi trường mạng từ các đầu mối thông tin nội bộ, ngành địa
phương
1.1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm vụ
đang tiến hành
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
39.100
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,105
|
316.773
|
33.200
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,002
|
416.808
|
800
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0161
|
|
5.100
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
138
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,021
|
4.800
|
101
|
2
|
Điện thoại để bàn
|
Ca
|
0,11
|
336
|
37
|
|
Cộng
|
|
|
|
39.200
|
1.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
26.300
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,07
|
316.773
|
22.100
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,002
|
416.808
|
800
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0108
|
|
3.400
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
343
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,07
|
4.800
|
336
|
2
|
Điện thoại để bàn
|
Ca
|
0,02
|
336
|
7
|
|
Cộng
|
|
|
|
26.600
|
1.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng
kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
33.600
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,09
|
316.773
|
28.500
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,002
|
416.808
|
800
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0138
|
|
4.300
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
432
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,09
|
4.800
|
432
|
|
Cộng
|
|
|
|
34.000
|
1.2. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học
và công nghệ nộp trực tiếp tại đơn vị
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
80.000
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,22
|
316.773
|
69.600
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,033
|
|
10.400
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
433
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,09
|
4.800
|
432
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,0002
|
3.200
|
1
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
120
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0006
|
80.000
|
48
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0002
|
120.000
|
24
|
3
|
Nhãn dán Decal
|
Tờ A4
|
0,06
|
800
|
48
|
|
Cộng
|
|
|
|
80.500
|
2. Xây dựng
và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
18.800
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,052
|
316.773
|
16.400
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0078
|
|
2.400
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
1.252
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,043
|
4.800
|
206
|
2
|
Máy Scan
|
Ca
|
0,083
|
12.600
|
1.046
|
|
Cộng
|
|
|
|
20.000
|
3. Xây dựng
và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
30.000
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,08
|
316.773
|
25.300
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,002
|
416.808
|
800
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0123
|
|
3.900
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
384
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,08
|
4.800
|
384
|
|
Cộng
|
|
|
|
30.300
|
4. Xây dựng
và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 biểu ghi
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
13.800
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,033
|
316.773
|
10.400
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,004
|
416.808
|
1.600
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0056
|
|
1.800
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
178
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,037
|
4.800
|
178
|
|
Cộng
|
|
|
|
13.900
|
PHẦN
II: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Điều tra
thống kê khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 cuộc điều tra
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
415.259.000
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
342,3
|
316.773
|
108.431.300
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
658,9
|
383.463
|
252.663.500
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
150,18
|
|
54.164.200
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
4.123.520
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
853,4
|
4.800
|
4.096.320
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
8,5
|
3.200
|
27.200
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
4.896.000
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
40,8
|
80.000
|
3.264.000
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
13,6
|
120.000
|
1.632.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
424.278.500
|
2. Hoạt động
nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ
2.1. Báo cáo thống kê cấp quốc gia về
khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
1 báo cáo
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
21.229.300
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
20,75
|
316.773
|
6.573.000
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
31
|
383.463
|
11.887.300
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
7,7625
|
|
2.769.000
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
207.472
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
41,75
|
4.800
|
200.400
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
2,21
|
3.200
|
7.072
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
1.260.000
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
10,5
|
80.000
|
840.000
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
3,5
|
120.000
|
420.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
22.696.700
|
2.2. Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát
triển và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
Đơn vị tính:
1 báo cáo
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
7.024.300
|
1
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
7,02
|
316.773
|
2.223.700
|
2
|
Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
10,13
|
383.463
|
3.884.400
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
2,5725
|
|
916.200
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
82.336
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
17,14
|
4.800
|
82.272
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,02
|
3.200
|
64
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
10.800
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,09
|
80.000
|
7.200
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
120.000
|
3.600
|
|
Cộng
|
|
|
|
7.117.400
|
PHẦN
III: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. TRA CỨU VÀ CUNG CẤP
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tra cứu
tài liệu điện tử
Đơn vị tính:
1 phiếu trả lời
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
432.500
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
1,1873
|
316.773
|
376.100
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,1781
|
|
56.400
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
5.533
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
1,149
|
4.800
|
5.515
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,0055
|
3.200
|
18
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
708
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0006
|
80.000
|
48
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0055
|
120.000
|
660
|
|
Cộng
|
|
|
|
438.700
|
2. Tra cứu
thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
240.845
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,5064
|
316.773
|
160.414
|
2
|
Thư viện viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,1176
|
416.808
|
49.017
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0936
|
|
31.415
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
2.961
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,6142
|
4.800
|
2.948
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,004
|
3.200
|
13
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
2.160
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,018
|
80.000
|
1.440
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,006
|
120.000
|
720
|
|
Cộng
|
|
|
|
245.900
|
3. Tra cứu
thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật
nhà nước
Đơn vị tính:
1 phiếu trả lời
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
334.762
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,84
|
316.773
|
266.089
|
2
|
Thư viện viên hạng III (bậc 6/9)
|
Công
|
0,06
|
416.808
|
25.008
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,135
|
|
43.665
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
4.208
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,87
|
4.800
|
4.176
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,01
|
3.200
|
32
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
7.200
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,06
|
80.000
|
4.800
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
120.000
|
2.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
346.100
|
II. XỬ LÝ THÔNG TIN,
CẬP NHẬT MỤC LỤC TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Bổ sung
nguồn tin khoa học và công nghệ (Tài liệu giấy)
Đơn vị tính:
1 hợp đồng mua tài liệu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
29.981.963
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
30,25
|
316.773
|
9.582.375
|
2
|
Thư viện viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
43
|
383.463
|
16.488.897
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
10,9875
|
|
3.910.691
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
303.760
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
63,25
|
4.800
|
303.600
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,05
|
3.200
|
160
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
70.200
|
1
|
Mực dấu
|
Lọ
|
1
|
45.000
|
45.000
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,21
|
80.000
|
16.800
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
120.000
|
8.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
30.355.900
|
2. Bổ sung
nguồn tin khoa học và công nghệ (Tài liệu điện tử)
Đơn vị tính:
1 hợp đồng mua tài liệu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
22.965.764
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
10,99
|
316.773
|
3.481.332
|
2
|
Thư viện viên hạng III (bậc 5/9)
|
Công
|
43
|
383.463
|
16.488.897
|
3
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
8,0985
|
|
2.995.534
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
259.184
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
53,99
|
4.800
|
259.152
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,01
|
3.200
|
32
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
7.200
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,06
|
80.000
|
4.800
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
120.000
|
2.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
23.232.100
|
3. Biên mục
nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy
Đơn vị tính:
1 tài liệu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
51.000
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,14
|
316.773
|
44.348
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,021
|
|
6.652
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
672
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,14
|
4.800
|
672
|
|
Cộng
|
|
|
|
51.600
|
4. Biên mục
nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử
Đơn vị tính:
1 tài liệu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
36.429
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,1
|
316.773
|
31.677
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,015
|
|
4.752
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
480
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,1
|
4.800
|
480
|
|
Cộng
|
|
|
|
36.900
|
III. LƯU GIỮ, BẢO QUẢN
TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài
liệu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính:
100 tài liệu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
66.301
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,182
|
316.773
|
57.653
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0273
|
|
8.648
|
|
Cộng
|
|
|
|
66.300
|
2. Lưu giữ và bảo quản tài liệu khoa học
và công nghệ
Đơn vị tính:
100 tài liệu
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
47.358
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,13
|
316.773
|
41.180
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0195
|
|
6.177
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
250
|
1
|
Máy hút bụi
|
Ca
|
0,13
|
1.920
|
250
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
2.240
|
1
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,07
|
32.000
|
2.240
|
|
Cộng
|
|
|
|
49.800
|
IV. PHỤC VỤ BẠN ĐỌC TẠI
CHỖ VÀ TRỰC TUYẾN
1. Cấp thẻ/Tài
khoản bạn đọc
1.1. Cấp thẻ bạn đọc
1.1.1. Cấp thẻ bạn đọc tại chỗ
Đơn vị tính:
1 bạn đọc
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
25.500
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,07
|
316.773
|
22.174
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0105
|
|
3.326
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
128
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,026
|
4.800
|
125
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,001
|
3.200
|
3
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
20.360
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,003
|
80.000
|
240
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
120.000
|
120
|
3
|
Thẻ bạn đọc
|
Cái
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
45.900
|
1.1.2. Cấp thẻ mượn về
Đơn vị tính:
1 bạn đọc
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
40.072
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,11
|
316.773
|
34.845
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0165
|
|
5.227
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
198
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,04
|
4.800
|
192
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,002
|
3.200
|
6
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
20.360
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,003
|
80.000
|
240
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
120.000
|
120
|
3
|
Thẻ mượn
|
Cái
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
60.600
|
1.2. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
1.2.1. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
Đơn vị tính:
1 bạn đọc
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
47.358
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,13
|
316.773
|
41.180
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0195
|
|
6.177
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
570
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,118
|
4.800
|
566
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,001
|
3.200
|
3
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
360
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,003
|
80.000
|
240
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
120.000
|
120
|
|
Cộng
|
|
|
|
48.200
|
1.2.2. Gia hạn tài khoản bạn đọc từ xa
Đơn vị tính:
1 bạn đọc
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
32.786
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,09
|
316.773
|
28.510
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0135
|
|
4.276
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
464
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,09
|
4.800
|
432
|
2
|
Máy in
|
Ca
|
0,01
|
3.200
|
32
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
72
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0006
|
80.000
|
48
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0002
|
120.000
|
24
|
|
Cộng
|
|
|
|
33.300
|
2. Phục vụ bạn
đọc tại chỗ
Đơn vị tính:
1 năm
TT
|
Thành phần hao
phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
110.015.168
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
302
|
316.773
|
95.665.364
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
45,3
|
|
14.349.805
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
405.120
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
84,4
|
4.800
|
405.120
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
500
|
1
|
Phiếu mượn tài liệu khổ A6
|
Tờ
|
1
|
500
|
500
|
|
Cộng
|
|
|
|
110.420.700
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng với
số lượng bạn đọc
<= 4.500 bạn đọc/năm. Mỗi bạn đọc được sử dụng
01 tờ (Phiếu mượn tài liệu
A6)
- Khi số lượng bạn đọc/năm
>4.500, Nếu thêm 01 bạn
đọc thì hao phí (Vật liệu, nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng)
được cộng thêm như bảng sau:
Đơn vị tính:
1 bạn đọc
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
21.857
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,06
|
316.773
|
19.006
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,009
|
|
2.851
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
96
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,02
|
4.800
|
96
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
500
|
1
|
Phiếu mượn tài liệu khổ A6
|
Tờ
|
1
|
500
|
500
|
|
Cộng
|
|
|
|
22.400
|
3. Phục vụ bạn
đọc từ xa
Đơn vị tính:
1 bạn đọc
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Trị số định
mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
|
25.500
|
1
|
Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)
|
Công
|
0,07
|
316.773
|
22.174
|
2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,0105
|
|
3.326
|
|
Máy móc thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
336
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
0,07
|
4.800
|
336
|
|
Cộng
|
|
|
|
25.800
|
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|