|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2014/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm
2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày
13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày
03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt
động thống kê của Ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 254/TTr-STP ngày 15 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
623/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chế
độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT UBND tỉnh
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như điều 3;
- CVP, PCVPNC
- TT Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (165b).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
QUY ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư
pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tư pháp
quy định tại Quyết định số 1825/2012/QĐ-UBND
ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh về việc quy
định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp và theo quy
định của pháp luật.
Hoạt động thống kê thuộc phạm vi điều chỉnh
của Quyết định này được tiến hành trong các lĩnh vực sau:
a) Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật;
b) Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
c) Rà soát văn bản quy phạm pháp luật;
d) Kiểm soát thủ tục hành chính;
đ) Phổ biến, giáo dục pháp luật;
e) Hòa giải ở cơ sở;
g) Hộ tịch;
h) Quốc tịch;
i) Chứng thực;
k) Lý lịch tư pháp;
l) Nuôi con nuôi;
m) Trợ giúp pháp lý;
n) Bồi thường nhà nước;
o) Đăng ký giao dịch bảo đảm;
p) Luật sư;
q) Công chứng;
r) Giám định tư pháp;
s) Bán đấu giá tài sản;
t) Pháp chế;
u) Thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
v) Tư vấn pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
b) Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã (sau đây gọi chung là cấp huyện);
c) Các Sở, Ban, ngành của tỉnh;
d) Phòng Tư pháp và các cơ quan chuyên
môn khác có liên quan thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
đ) Các tổ chức hành nghề luật sư, công
chứng và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân trên địa bàn tỉnh;
e) Các tổ chức bán đấu giá tài sản, giám
định tư pháp;
g) Các tổ chức đăng ký giao dịch bảo đảm;
h) Các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp
lý;
i) Trung tâm tư vấn pháp luật;
k) Các cơ quan, tổ chức khác có liên
quan theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Thông
tin thống kê
1. Thông tin thống kê Ngành Tư pháp bao
gồm số liệu thống kê và bản phân tích các số liệu đó.
2. Thông tin thống kê Ngành Tư pháp được
thu thập chủ yếu bằng các hình thức sau:
a) Báo cáo thống kê;
b) Điều tra thống kê.
3. Báo cáo thống kê gồm hai loại: báo
cáo thống kê cơ sở và báo cáo thống kê tổng hợp. Mỗi loại báo cáo bao gồm báo
cáo định kỳ và báo cáo đột xuất.
Chương II
CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Mục 1: QUY ĐỊNH
CHUNG VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Điều 3. Về thể
thức báo cáo thống kê
1. Báo cáo thống kê của Ngành Tư pháp thực
hiện chủ yếu dưới dạng biểu mẫu báo cáo thống kê, gồm các thông tin cụ thể về
tên biểu báo cáo thống kê; tên cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo và nhận báo
cáo (sau đây gọi là đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo); kỳ báo cáo; nội
dung báo cáo; đơn vị tính; ngày tháng năm thực hiện báo cáo; họ tên, chữ ký của
người lập biểu báo cáo, người kiểm tra biểu; họ tên, chữ ký của thủ trưởng cơ
quan, tổ chức báo cáo, đóng dấu theo quy định
và các nội dung khác có liên quan.
2. Trường hợp cần làm rõ hơn các thông
tin có liên quan đến số liệu nêu trong các báo cáo thống kê và các thông tin
khác có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê đơn vị báo cáo có
thể bổ sung thêm phần thuyết minh (chú thích) theo một hoặc kết hợp các hình thức
sau:
a) Ghi trực tiếp tại vị trí cuối cùng
bên ngoài khung biểu mẫu báo cáo thống kê, phía trên của phần chữ ký nêu tại
khoản 1 Điều này (trong trường hợp nội dung chú thích không nhiều);
b) Thể hiện dưới hình thức Công văn
(theo mẫu chi tiết quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Hình thức báo
cáo
Báo cáo thống kê được thực hiện bằng
hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
1. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ
ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo;
được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp.
2. Báo cáo bằng văn bản điện tử phải được
xác thực bằng chữ ký số theo quy định của pháp luật.
3. Ngoài các hình thức báo cáo quy định
tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này, các hình thức báo cáo khác chỉ có giá trị
tham khảo đối với đơn vị nhận báo cáo.
Điều 5. Báo cáo thống
kê định kỳ
1. Báo cáo thống kê định kỳ gửi Bộ Tư
pháp.
1.1. Báo cáo thống kê định kỳ được lập
hàng năm theo định kỳ 6 tháng và 01 năm theo Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm
theo Quyết định này.
a) Kỳ báo cáo thống kê 6 tháng được tính
từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực
tế và số liệu thống kê ước tính.
Số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày
01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 4 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01
tháng 5 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm.
b) Kỳ báo cáo thống kê 01 năm
Kỳ báo cáo thống kê 01 năm được thực hiện
hai lần trong năm, bao gồm:
- Báo cáo năm lần một: Thời điểm lấy số
liệu thống kê được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm,
gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính.
Số liệu thống kê thực tế được lấy từ
ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 10 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế);
số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12
hàng năm.
- Báo cáo năm chính thức: Thời điểm lấy
số liệu thống kê được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm
(ngày chốt số liệu thực tế).
1.2. Thời hạn báo cáo
a) Thời hạn báo cáo thống kê định kỳ của
mỗi cấp báo cáo được quy định cụ thể tại góc trên cùng, bên trái của từng biểu
mẫu báo cáo thống kê theo nguyên tắc như sau:
- Đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm
lần một:
Thời hạn thực hiện báo cáo thống kê cơ sở
không quá 08 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo quy định tại
khoản 1 Điều này. Thời hạn nhận báo cáo thống kê tổng hợp cách nhau không quá
12 ngày đối với mỗi cấp báo cáo.
- Đối với báo cáo năm chính thức:
Thời hạn thực hiện báo cáo thống kê cơ sở không quá 20 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực
tế trong kỳ báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này. Thời hạn nhận báo cáo thống
kê tổng hợp cách nhau không quá 30 ngày đối với mỗi cấp báo cáo
b) Đối với lĩnh vực kiểm soát thủ tục
hành chính, quy định thời hạn gửi báo cáo
của UBND cấp huyện và UBND cấp xã như
sau:
- Đối với UBND cấp xã báo cáo UBND cấp
huyện: Báo cáo thống kê 6 tháng: chậm nhất là ngày 08 tháng 5 hàng năm; Báo cáo
thống kê năm lần một: chậm nhất là ngày 08 tháng 11 hàng năm; Báo cáo thống kê năm chính thức: chậm nhất là ngày 20 tháng 01
năm sau.
- Đối với UBND
cấp huyện báo cáo Sở Tư pháp: Báo cáo thống kê 6 tháng: chậm nhất là ngày 20
tháng 5 hàng năm; Báo cáo thống kê năm lần một: chậm nhất là ngày 20 tháng 11
hàng năm; Báo cáo thống kê năm chính thức: chậm nhất là ngày 20 tháng 02 năm
sau.
c) Trường hợp thời hạn báo cáo thống kê
nói trên trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp
luật thì thời hạn nhận báo cáo thống kê định kỳ được tính vào ngày làm việc tiếp
theo sau ngày nghỉ đó.
1.3. Ước tính số liệu thống kê
a) Việc ước tính số liệu thống kê được
thực hiện trong kỳ báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần một
b) Phương pháp ước tính số liệu thống kê
được thực hiện theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Báo cáo thống kê định kỳ gửi UBND tỉnh.
a) Báo cáo hàng tháng: Thời điểm lấy số
liệu từ 01 đến 30 hàng tháng.
b) Báo cáo quý: Thời điểm lấy số liệu từ
ngày 01 của tháng đầu quý đến 30 tháng cuối quý.
c) Báo cáo 6 tháng: Thời điểm lấy số liệu
từ 01/12 năm trước đến 31/5 năm sau.
d) Báo cáo năm: Thời điểm lấy số liệu từ
01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
đ) Đối với báo cáo công tác thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính:
- Thời điểm lấy số liệu đối với báo cáo
định kỳ 06 tháng tính từ ngày 01 tháng 10 năm trước đến ngày 31 tháng 3 năm
sau; đối với báo cáo năm, từ ngày 01 tháng 10 năm trước đến ngày 30 tháng 9 năm
sau.
- Chủ tịch UBND cấp xã báo cáo đến UBND cấp huyện trước ngày 05 tháng 4 đối với
báo cáo 6 tháng; trước ngày 05 tháng 10 đối với báo cáo hàng năm.
Phòng Tư pháp tham mưu, giúp Chủ tịch
UBND cấp huyện thực hiện báo cáo tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính tại địa phương.
- Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và các cơ quan tổ chức theo ngành dọc đóng trên
địa bàn tỉnh, UBND cấp huyện báo cáo công
tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý của mình về Sở Tư pháp trước ngày 10 tháng 4 đối với báo cáo định kỳ
6 tháng; trước ngày 10 tháng 10 đối với báo cáo năm để Sở Tư pháp tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh.
e) Đối với báo cáo về hoạt động tư vấn
pháp luật
Định kỳ hàng năm, Trung tâm tư vấn pháp
luật báo cáo Sở Tư pháp, nơi đăng ký hoạt động và tổ chức chủ quản về tổ chức,
hoạt động của Trung tâm và Chi nhánh trực thuộc. Báo cáo năm được gửi chậm nhất
vào ngày 10 tháng 10. Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 30
tháng 9 năm tiếp theo.
Điều 6. Báo cáo thống
kê đột xuất
Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện
theo yêu cầu bằng văn bản có chữ ký của Lãnh đạo Sở Tư pháp. Kết cấu, nội dung,
phương thức, kỳ hạn báo cáo, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo thống kê đột
xuất, nơi nhận báo cáo và các nội dung khác có liên quan được quy định tại văn
bản của cơ quan có thẩm quyền yêu cầu báo cáo.
Điều 7. Trách nhiệm của
cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo và nhận báo cáo
1. Trách nhiệm của đơn vị báo cáo
a) Ghi chép, tổng hợp số liệu, lập và nộp
báo cáo trung thực, chính xác, đầy đủ, đúng hạn, đúng thẩm quyền theo quy định
của pháp luật và Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội
dung báo cáo;
b) Tự kiểm tra việc chấp hành pháp luật
về thống kê đối với các thông tin thống kê thuộc thẩm quyền để kịp thời đính
chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính
xác trong báo cáo thống kê. Chỉnh lý hoặc bổ sung các thông tin cần thiết có
liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của
đơn vị nhận báo cáo.
Thủ trưởng của đơn vị báo cáo có trách nhiệm phân công người kiểm tra biểu mẫu
thống kê để thực hiện việc tự kiểm tra về thể thức và nội dung báo cáo thống kê
trước khi ký báo cáo gửi cấp có thẩm quyền.
c) Thực hiện các trách nhiệm khác theo
quy định của pháp luật thống kê và quy định tại Quyết định này.
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
a) Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin thống kê từ các báo
cáo thống kê nhận được theo thẩm quyền để xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp.
b) Kịp thời yêu cầu cơ quan thực hiện
báo cáo thống kê đính chính, bổ sung, điều
chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu hoặc cần xác định lại tính chính
xác trong nội dung báo cáo thống kê.
c) Trong trường hợp cần thiết, phối hợp
với các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành đối chiếu thông tin thống kê nhận
được hoặc căn cứ vào các nguồn thông tin chính thức khác có được theo thẩm quyền
quản lý nhà nước để bổ sung, chỉnh lý số
liệu thống kê thu thập được nhằm bảo đảm tính chính xác, toàn diện, trung thực,
khách quan của thông tin thống kê thuộc trách nhiệm tổng hợp của cơ quan, tổ chức
mình.
d) Nộp báo cáo thống kê tổng hợp đúng hạn
cho các cấp sử dụng thông tin thống kê
theo quy định của pháp luật;
đ) Thực hiện các trách nhiệm khác theo
quy định của pháp luật về thống kê và quy định tại Quyết định này.
Điều 8. Chỉnh lý, bổ sung
thông tin thống kê
1. Việc chỉnh lý, bổ sung thông tin thống
kê được áp dụng trong trường hợp số liệu thống kê trong báo cáo thống kê bằng
văn bản còn thiếu hoặc chưa đảm bảo tính chính xác, hợp lý. Được thực hiện bằng
hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử trong đó ghi rõ thời gian lập báo
cáo và có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị nơi lập báo cáo thống kê.
2. Trường hợp đơn vị báo cáo không tiến
hành hoặc không kịp điều chỉnh, bổ sung thông tin thống kê theo yêu cầu của đơn
vị nhận báo cáo thì phần thông tin đó trên báo cáo thống kê tổng hợp chung được
để trống và phải được ghi chú rõ trong báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.
Mục II: CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
THỐNG KÊ CƠ SỞ
Điều 9. Phạm vi thống kê
Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo
cáo thống kê cơ sở, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, tiến hành thu
thập thông tin thống kê từ chứng từ và sổ ghi chép dữ liệu ban đầu để thu thập thông
tin thống kê phục vụ quản lý Ngành và phục vụ việc thu thập, tổng hợp số liệu
thống kê thuộc chỉ tiêu thống kê quốc gia được giao theo quy định của pháp luật.
Điều 10. Cơ quan, tổ chức thực hiện chế
độ báo cáo thống kê cơ sở
1. Ủy ban nhân dân cấp
xã;
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh;
3. Các tổ chức hành nghề công chứng, luật
sư; các tổ chức bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp;
4. Các tổ chức đăng ký giao dịch bảo đảm;
5. Trung tâm trợ giúp pháp lý; Văn phòng luật sư, Công ty luật và Trung tâm tư
vấn pháp luật đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý;
Điều 11. Cơ quan, tổ
chức nhận báo cáo thống kê cơ sở
1. Ủy ban nhân dân cấp
huyện (Phòng Tư pháp);
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp);
Điều 12. Biểu mẫu
báo cáo thống kê cơ sở
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở
của Ngành Tư pháp được liệt kê theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Mục III: CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
Điều 13. Phạm vi thống kê
Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo
cáo thống kê tổng hợp, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình tiến hành thu
thập, tổng hợp các thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê cơ sở, kết quả của
các cuộc điều tra thống kê và nguồn thông tin của các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 14. Cơ quan, tổ chức thực hiện chế
độ báo cáo thống kê tổng hợp
1. Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
2. Sở Tư pháp;
Điều 15. Cơ quan, tổ chức nhận báo cáo thống kê tổng hợp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp);
Điều 16. Biểu mẫu báo cáo thống kê tổng
hợp
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp (bao gồm cả báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp) được liệt kê theo Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 17. Trách nhiệm của Sở Tư pháp,
Phòng Tư pháp
1. Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp
thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê cơ sở để xây dựng báo cáo thống kê tổng
hợp.
2. Thông báo kịp thời cho cơ quan, tổ chức,
cá nhân thực hiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở về những sai sót trong các báo
cáo thống kê đã kiểm tra.
3. Trong trường hợp cần thiết, Phòng Tư
pháp, Sở Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan
tiến hành đối chiếu thông tin để bảo đảm tính chính xác, toàn diện của thông
tin thống kê do cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo gửi đến.
4. Phòng Tư pháp tham mưu cho Chủ tịch UBND cấp huyện xây dựng và gửi báo cáo tổng hợp
về Sở Tư pháp; Sở Tư pháp tổng hợp và gửi
báo cáo về UBND tỉnh, Bộ Tư pháp theo quy định.
Điều 18. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
1. Tổ chức thu thập, tổng
hợp thông tin thống kê, lập và nộp báo cáo theo quy định của pháp luật và Quy định
này.
2. Lập báo cáo thống kê tổng hợp trung
thực, chính xác, đầy đủ trên cơ sở thông tin của các cuộc điều tra thống kê,
báo cáo thống kê cơ sở và các nguồn thông
tin khác; tính toán, tổng hợp các chỉ tiêu đúng nội dung và phương pháp theo
quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các nội dung báo cáo.
3. Tự kiểm tra, chỉnh lý, bổ sung các
thông tin thống kê liên quan đến báo cáo thống kê khi phát hiện có những thông
tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính xác trong báo cáo thống kê hoặc khi có
yêu cầu của cơ quan, tổ chức nhận báo cáo.
4. Gửi báo cáo tổng hợp tới Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp); Cục thống kê tỉnh.
5. Các trách nhiệm khác theo quy định của
pháp luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị; Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn trong phạm vi nhiệm vụ và thẩm quyền
được giao có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Quy định này.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện,
hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
Quy định này.
3. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Tư
pháp trong việc bảo đảm kinh phí và các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện
Quy định này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc phát sinh, các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã phản ánh về Sở Tư pháp để hướng
dẫn, thống nhất giải quyết./.
Biểu số 01a/UBND/XDVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN
(UBND) CẤP XÃ SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc
tỉnh……
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Văn bản
VBQPPL chủ trì
soạn thảo
|
VBQPPL chủ
trì soạn thảo đã được ban hành
|
Tổng số
|
Chia theo tên
VBQPPL
|
Tổng số
|
Chia theo tên
VBQPPL
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết định của
UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết
định của UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………………
Cột 5 ……………………………………
Người lập
biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 01b/UBND/XDVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN
(UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã (Phòng Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Văn bản
|
VBQPPL chủ
trì soạn thảo
|
VBQPPL chủ
trì soạn thảo đã được ban hành
|
Tổng số
|
Chia theo tên
VBQPPL
|
Tổng số
|
Chia theo tên
VBQPPL
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết định của
UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết
định của UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………………;
Cột 5 ……………………………………;
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày
tháng năm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 01c/UBND/XDVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN
(UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ......
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
VBQPPL chủ
trì soạn thảo
|
VBQPPL chủ
trì soạn thảo đã được ban hành
|
Tổng số
|
Chia theo tên
VBQPPL
|
Tổng số
|
Chia theo tên
VBQPPL
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết định của
UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
Nghị quyết của HĐND
|
Quyết
định của UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ……………………………………
Cột 5 ……………………………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 02a/UBND/TĐVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN THẨM ĐỊNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã (Phòng Tư
pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Chủ trì thẩm
định có sự tham gia của các luật gia, chuyên gia
|
Tự thẩm định
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
Tổng số
|
|
|
|
- Quyết định của UBND
|
|
|
|
- Chỉ thị của UBND
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1):
Cột 1…………………..………………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày
tháng năm
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 02b/UBND/TĐVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO CƠ QUAN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THẨM ĐỊNH (6 tháng
/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Chủ trì thẩm
định có sự tham gia của các luật gia, chuyên gia
|
Tự thẩm định
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
Tổng số
|
|
|
|
I. Số văn bản do Sở
Tư pháp thẩm định
|
|
|
|
- Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh do UBND cấp tỉnh trình
|
|
|
|
- Quyết định của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
- Chỉ thị của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
II. Số văn bản do
Phòng Tư pháp cấp huyện thẩm định
|
|
|
|
- Quyết định của UBND cấp huyện
|
|
|
|
- Chỉ thị của UBND cấp huyện
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1):
Cột 1…………………..………………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 03a/UBND/KTrVB/TKT
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM
TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn…..
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/thị xã…..
|
Đơn vị tính:
Văn bản
Số
văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số
VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử
lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy
phạm pháp luật
|
VB không phải
là VBQPPL
|
Văn
bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải
là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp
luật
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm
quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm
quyền ban hành
|
Sai về nội
dung
|
Các sai khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:
…………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày ….. tháng …..năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
03b/UBND/KTrVB/TKT
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ
TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã…..
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)…..
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
Số
văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số
VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử
lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy
phạm pháp luật
|
VB không phải
là VBQPPL
|
Văn
bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải
là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp
luật
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm
quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm
quyền ban hành
|
Sai về nội
dung
|
Các sai khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:
…………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày …… tháng……năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
03c/UBND/KTrVB/TKT
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ
TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo: UBND
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)…..
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ
Kế hoạch - Tài chính)…..
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
Số
văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số
VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử
lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy
phạm pháp luật
|
VB không phải
là VBQPPL
|
Văn
bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải
là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp
luật
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm
quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm
quyền ban hành
|
Sai về nội
dung
|
Các sai khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:
…………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên, đơn vị công tác)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 04a/UBND/KTrVB/KTTTQ
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC
KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã….
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)…….
|
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản
(VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm
quyền
|
Số VB đã kiểm
tra
|
Số VB phát hiện
trái pháp luật
|
Tình hình xử
lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy
phạm pháp luật
|
VB không phải
là VBQPPL
|
VBQPPL
|
VB không phải là VBQPPL
|
Văn bản quy
phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm
quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm
quyền ban hành
|
Sai về nội dung
|
Các sai khác
|
VB phát hiện
trái pháp luật trong kỳ báo cáo
|
VB phát hiện
trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang
|
VB phát hiện
trái pháp luật trong kỳ báo cáo
|
VB phát hiện
trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 14:
…………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày ……..
tháng ……..năm ……
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
04b/UBND/KTrVB/KTTTQ
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ
ĐƯỢC KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)…….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Văn bản
|
Số văn bản
(VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm
quyền
|
Số VB đã kiểm
tra
|
Số VB phát hiện
trái pháp luật
|
Tình hình xử
lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy
phạm pháp luật
|
VB không phải
là VBQPPL
|
VBQPPL
|
VB không phải là VBQPPL
|
Văn bản quy
phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm
quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm
quyền ban hành
|
Sai về nội dung
|
Các sai khác
|
VB phát hiện
trái pháp luật trong kỳ báo cáo
|
VB phát hiện
trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang
|
VB phát hiện
trái pháp luật trong kỳ báo cáo
|
VB phát hiện
trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 14:
…………..……………………..
(Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên, đơn vị công tác)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày …..
tháng …..năm ……
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
04d/UBND/KTrVB/KQXL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ XỬ LÝ
CÁC VĂN BẢN PHÁT HIỆN TRÁI PHÁP LUẬT TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP TỈNH
(6 tháng/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Văn bản
Tổng số văn bản
đã có kết quả xử lý
|
Số văn bản trái pháp luật đã tự xử lý sau khi tự
kiểm tra
|
Số văn bản
trái pháp luật đã xử lý theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đình chỉ
|
Hủy bỏ
|
Bãi bỏ
|
Đính chính
|
Hình thức
khác
|
Đình chỉ
|
Hủy bỏ
|
Bãi bỏ
|
Đính chính
|
Hình thức
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1)
Cột 2: …………………………….. Cột 8: ……………………………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên,
đơn vị công tác)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…..
tháng…. năm
……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số: 05a/UBND/KTrVB/RSVB
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
(Năm)
(Từ ngày….. tháng ….
năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn….
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/thị xã….
|
Đơn vị tính:
Văn bản
Số
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải
được rà soát
|
Kết quả rà
soát VBQPPL
|
Kết quả xử lý
VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo
|
Kết quả xử lý
VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Còn hiệu lực
|
Hết hiệu lực
một phần
|
Hết hiệu lực
toàn bộ
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đã được rà
soát
|
Chưa được rà
soát
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:. Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:…………….. Cột 8: …………….. Cột 11:……………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên,
đơn vị công tác)
|
Ngày …..tháng……năm…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
05b/UBND/KTrVB/RSVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
2 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã….
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)….
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
Số
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải
được rà soát
|
Kết quả rà
soát VBQPPL
|
Kết quả xử lý
VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo
|
Kết quả xử lý
VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Còn hiệu lực
|
Hết hiệu lực
một phần
|
Hết hiệu lực
toàn bộ
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đã được rà
soát
|
Chưa được rà
soát
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:. Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: …………….. Cột 8: …………….. Cột 11:……………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên,
đơn vị công tác)
|
…, ngày…tháng
…năm
…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
05c/UBND/KTrVB/RSVB
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (B/C):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Văn bản
|
Số
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải
được rà soát
|
Kết quả rà
soát VBQPPL
|
Kết quả xử lý
VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo
|
Kết quả xử lý
VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Còn hiệu lực
|
Hết hiệu lực
một phần
|
Hết hiệu lực
toàn bộ
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đã được rà
soát
|
Chưa được rà
soát
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:. Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: …………….. Cột 8: …………….. Cột 11:……………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên,
đơn vị công tác)
|
Người
kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
…, ngày…tháng
…năm
…
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
09a/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ TUYÊN
TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT CẤP XÃ
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị
trấn....
- Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân
huyện/thị xã….. (Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Người
Tổng số
|
Số tuyên truyền
viên pháp luật cấp xã
|
Trong đó số
người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: ………………..; Cột 7.……………………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
09b/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
SỐ TUYÊN
TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm … Đến
ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: UBND huyện/thị xã….(Phòng
Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Người
|
Số tuyên truyền
viên pháp luật cấp xã
|
Số báo cáo
viên pháp luật cấp huyện
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trong đó số
người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trong đó số
người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào
tạo
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Phòng Tư pháp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II. Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:…………………… ; Cột 7: ………………………; Cột 8: ……………………… ; Cột 13:………………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
09c/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ BÁO CÁO
VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
(Năm:)
(Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: Sở, Ban, Ngành, đoàn
thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế)……..
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trong đó số
người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:…………………… ; Cột 6: ……………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…..tháng …..năm …….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
09d/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN
VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp…………..
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Người
|
Tuyên truyền
viên pháp luật cấp xã
|
Báo cáo viên
pháp luật cấp huyện
|
Báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
Tổng
số
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trong đó số
người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức
PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức
PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(10
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
Tổng số trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Sở Tư pháp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
57
|
92
|
149
|
II. Huyện/quận /thị xã/ thành phố thuộc
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo năm lần 1: Cột 1: ……………………..; Cột 7: ………………………..;
Cột 8: ……………………..; Cột 13: ……………………..; Cột 14: …………………………..; Cột 19: ……………………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
10a/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN XÃ
(6 tháng,
năm)
Kỳ báo cáo:……….
(Từ ngày…..
tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn…..
- Đơn vị nhận báo
cáo: Ủy
ban nhân dân huyện/thị xã…. (Phòng Tư pháp)
|
Phổ biến pháp
luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu
PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát
sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người
tham dự (Lượt người)
|
Số cuộc thi (Cuộc)
|
Số lượt người
dự thi (Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn
ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc
thiểu số
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06
tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: …………………….; Cột 3 …………………….; Cột 5: …………………….; Cột 9 …………………….;
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
10b/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (6
tháng, năm)
Kỳ báo cáo:………
(Từ ngày…..
tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…. (Phòng Tư
pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
|
Phổ biến pháp
luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu
PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát
sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần)
|
Số lượng tin
bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin,
bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người
tham dự (Lượt người)
|
Số cuộc thi (Cuộc)
|
Số lượt người
dự thi (Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn
ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc
thiểu số
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06
tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ………………….; Cột 3 ………………….; Cột 5:
………………. ; Cột 9 ……………………….; Cột 10.…………………….;
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
10c/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC THUỘC TỈNH (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo: ………..
(Từ ngày….. tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: Sở, ban, ngành, đoàn
thể cấp tỉnh…. (Tổ chức pháp chế)
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp
|
Phổ biến pháp
luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu
PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lượng tin
bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin,
bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người
tham dự (Lượt người)
|
Số cuộc thi (Cuộc)
|
Số lượt người
dự thi (Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn
ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc
thiểu số
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06
tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ………………………….; Cột 3 ………………………….; Cột 5: ………………………. ; Cột 9.………………………….;
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 10d/UBND/PBGDPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6
tháng, năm)
Kỳ báo cáo: ………..
(Từ ngày….. tháng ….
năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp………….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
|
Phổ biến pháp
luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu
PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát
sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền
thanh xã (lần)
|
Số lượng tin
bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương
tiện thông tin đại chúng (Tin, bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người
tham dự (Lượt người)
|
Số cuộc thi (Cuộc)
|
Số lượt người
dự thi (Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo
ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc
thiểu số
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết
quả PBGDPL tại Sở Tư pháp
|
8
|
262
|
0
|
0
|
760
|
760
|
|
|
-
|
40
|
2. Kết quả PBGDPL tại địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả PBGDPL tại Sở, ban, Ngành,
đoàn thể cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Tên Sở ………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1: ……………………..; Cột 3 …………………..; Cột
5: …………………..; ;Cột 9 …………………..; Cột 10 ……………………..;
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
11a/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
Tổ hòa giải ……….
- Đơn vị nhận báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn……
|
Đơn vị tính:
Người
Hòa giải viên
(người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Chia theo dân
tộc
|
Chia theo
trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải
viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào
tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1: ………………………….; Cột 9: ………………………….
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
11b/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ (Năm)
(Từ ngày….. tháng …. năm … đến
ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn……
- Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/thị xã/……. (Phòng Tư pháp)
|
Tên Tổ hòa giải
|
Số thôn, tổ
dân phố và tương đương (Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(Tổ)
|
Hòa giải viên
(người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo dân
tộc
|
Chia theo
trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải
viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào
tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên
địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải....
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2:...................................; Cột 3: ...................................; Cột 11:
...................................
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
11c/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: UBND
huyện/thị xã/……… (Phòng
Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp
|
|
Số thôn, tổ
dân phố và tương đương (Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(tổ)
|
Hòa giải viên
(người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Chia theo dân
tộc
|
Chia theo trình
độ chuyên môn
|
Số hòa giải
viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào
tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2: …………………………; Cột 3: ………………………… ; Cột 11: …………………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
11d/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm … đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
- Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế
hoạch - Tài chính)
|
|
Số thôn, tổ
dân phố và tương đương (Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(tổ)
|
Hòa giải viên
(người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Chia theo dân
tộc
|
Chia theo trình
độ chuyên môn
|
Số hòa giải
viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào
tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2: …………………………; Cột 3: ………………………… ; Cột 11: …………………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
12a/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 05 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
01 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
Tổ hòa giải….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….
|
Đơn vị tính: vụ
việc
Tổng số vụ việc
tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc
hòa giải thành
|
Số vụ việc
hòa giải không thành
|
Số vụ việc
chưa giải quyết
|
Số vụ việc
đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột
5:……………….
|
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
12b/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn……
- Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/thị xã …. (Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: vụ
việc
Tên Tổ hòa giải
|
Tổng số vụ việc
tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm
vi hòa giải
|
Chia theo kết
quả hòa giải
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc
hòa giải thành
|
Số vụ việc
hòa giải không thành
|
Số vụ việc
chưa giải quyết
|
Số vụ việc
đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06
tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
12c/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã …. (Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: vụ
việc
|
Tổng số vụ việc
tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm
vi hòa giải
|
Chia theo kết
quả hòa giải
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia
đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc
hòa giải thành
|
Số vụ việc
hòa giải không thành
|
Số vụ việc
chưa giải quyết
|
Số vụ việc
đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng
và báo cáo năm lần 1): Cột 5:………
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
12d/UBND/PBGDPL/HGCS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
- Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
- Đơn vị nhận báo
cáo: Bộ
Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: vụ
việc
|
Tổng số vụ việc
tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm
vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc
hòa giải thành
|
Số vụ việc
hòa giải không thành
|
Số vụ việc
chưa giải quyết
|
Số vụ việc
đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp
phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn,
xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5: ……………….
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 13a/UBND/HCTP/HT/KSKTKH
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
BC năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
BC năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI
SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn……
Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/….. (Phòng Tư
pháp)
|
Đơn vị tính:
Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
Theo giới
tính
|
Theo thời điểm đăng ký
|
Đăng ký
lại
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. KHAI SINH
|
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ (Chia
theo độ
tuổi)
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 5 tuổi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
|
Số cuộc kết
hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn
trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Đăng ký lại
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn lần đầu
|
Kết hôn lần thứ hai
trở lên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
|
Cột 1
|
Cột 6
|
I. Khai sinh
|
|
|
II. Khai tử
|
|
|
III. Kết hôn
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
13b/UBND/HCTP/HT/KSKTKH
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm
BC năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng
năm
BC năm chính thức: Ngày 15 tháng 02
năm sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/…..
(Phòng Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn
vị tính:
Trường hợp
|
Tổng
số
|
Theo giới
tính
|
Theo thời điểm
đăng ký
|
Đăng ký lại
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ
Đơn vị tính:
Trường hợp
|
Tổng số
|
Theo độ tuổi
|
Theo thời điểm
đăng ký
|
Đăng ký
lại
|
Dưới 1 tuổi
|
Từ 1 tuổi đến
dưới 5 tuổi
|
Từ 5 tuổi trở lên
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Nữ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Nữ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2. Tên xã..
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Nữ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
|
Số cuộc kết
hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn
trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Đăng ký lại
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn lần đầu
|
Kết hôn lần
thứ hai trở lên
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã....
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1)
|
Cột 1
|
Cột 6
|
Cột 7
|
I. Khai sinh
|
|
|
-
|
II. Khai tử
|
|
-
|
|
III. Kết hôn
|
|
|
-
|
Người lập
biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm
tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
13c/UBND/HCTP/HT/KSKTKH
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp…
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Trường hợp
I. KHAI SINH
|
Tổng
số
|
Theo giới
tính
|
Theo thời điểm
đăng ký
|
Đăng ký lại
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Tổng số trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ
Đơn vị tính:
Trường hợp
|
Tổng số
|
Theo độ tuổi
|
Theo thời điểm
đăng ký
|
Đăng ký lại
|
Dưới 1 tuổi
|
Từ 1 tuổi đến
dưới 5 tuổi
|
Từ 5 tuổi trở
lên
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổng số trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Nữ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Nữ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Nữ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT
HÔN
|
Số cuộc kết
hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn
trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Đăng ký
lại
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn lần đầu
|
Kết hôn lần
thứ hai trở lên
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Tổng số trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện …
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
|
Cột 1
|
Cột 6
|
Cột 7
|
I. Khai sinh
|
|
|
-
|
II. Khai tử
|
|
-
|
|
III. Kết hôn
|
|
|
-
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
13g/UBND/HCTP/HT/KSKTKH
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm
BC năm đợt 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP (6 tháng
/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Trường hợp
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
I. KHAI SINH (Chia theo
quốc tịch của cha, mẹ)
|
|
|
|
1. Con có cha và mẹ là người nước ngoài
|
|
|
|
2. Con có cha hoặc mẹ là người nước
ngoài còn người kia là công dân Việt Nam
|
|
|
|
II. KHAI TỬ
|
|
|
|
1. Người nước ngoài
|
|
|
|
2. Công dân Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
Số cuộc kết
hôn chia theo đối tượng kết hôn (Cặp)
|
Số người kết hôn chia
theo quốc gia/vùng lãnh thổ của công
dân nước ngoài mang quốc tịch/cư trú
(Người)
|
Số người kết hôn chia theo giới tính công dân VN
cư trú trong nước
(Người)
|
Tổng số
|
Công dân VN
cư trú ở trong nước với người nước ngoài
|
Công dân VN
cư trú ở trong nước với công dân VN định cư ở nước ngoài
|
Công dân VN định
cư ở nước ngoài với nhau
|
Người nước
ngoài với người nước ngoài
|
Tổng số
|
Hoa kỳ
|
Canađa
|
Trung Quốc (Đại lục)
|
Trung Quốc (Đài Loan)
|
Hàn Quốc
|
Quốc gia/
vùng lãnh thổ khác
|
Tổng số
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1):
- Mục I: Cột 1……………..
- Mục II: Cột 1……………..
- Mục III: Cột 1……………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 14a/UBND/HCTP/HT/HTK
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01
năm ….
đến ngày 31 tháng 12 năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…..
Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp)….
|
Đơn vị tính:
Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
A
|
(1)
|
I. Thay đổi, cải
chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch
|
|
1. Thay đổi hộ tịch
|
|
2. Cải chính hộ tịch
|
|
3. Điều chỉnh hộ tịch
|
|
4. Bổ sung hộ tịch
|
|
II. Nhận cha, mẹ, con
|
|
1. Cha, mẹ nhận con
|
|
2. Con chưa thành niên nhận cha, mẹ
|
|
3. Con đã thành niên nhận cha, mẹ
|
|
III. Giám hộ
|
|
1. Đăng ký giám hộ
|
|
2. Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
|
IV. Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
|
1. Xác định cha, mẹ, con
|
|
2. Ly hôn
|
|
3. Thay đổi quốc tịch
|
|
4. Hủy việc kết hôn trái pháp luật
|
|
5. Chấm dứt việc nuôi con nuôi
|
|
V. Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Nam
|
Nữ
|
1. Để kết hôn với công dân Việt Nam trong nước
|
|
|
2. Để kết hôn với người nước ngoài tại
cơ quan có thẩm quyền Việt Nam
|
|
|
3. Để kết hôn với người nước ngoài ở
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
4. Sử dụng vào mục đích khác
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
14b/UBND/HCTP/HT/HTK
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 02
năm sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (Năm)
(Từ ngày 01
tháng 01 năm ….
đến ngày 31 tháng 12 năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…..(Phòng
Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
I. CÁC VIỆC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP
HUYỆN
Đơn vị tính:
Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
A
|
(1)
|
1. Thay đổi hộ tịch
|
|
2. Cải chính hộ tịch
|
|
3. Điều chỉnh hộ tịch
|
|
4. Bổ sung hộ tịch
|
|
5. Xác định lại dân tộc
|
|
6. Xác định lại giới tính
|
|
7. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
|
II. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
Đơn vị tính:
Trường hợp
|
Thay đổi hộ tịch
|
Cải chính hộ tịch
|
Điều chỉnh hộ tịch
|
Bổ sung hộ tịch
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
Giám hộ
|
Ghi vào sổ
các thay đổi hộ tịch khác
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
Cha, mẹ nhận con
|
Con chưa
thành niên nhận cha, mẹ
|
Con đã thành
niên nhận cha, mẹ
|
Đăng ký việc
giám hộ
|
Chấm dứt,
thay đổi việc giám hộ
|
Xác định cha,
mẹ, con
|
Thay đổi quốc tịch
|
Ly hôn
|
Hủy hôn nhân
trái pháp luật
|
Chấm dứt việc
nuôi con nuôi
|
Để kết hôn với
người VN ở trong nước
|
Để KH với người
nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của VN
|
Để kết hôn với
người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sử dụng vào mục
đích khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên xã....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
14c/UBND/HCTP/HT/HTK
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm)
(Từ ngày 01 tháng
01 năm ….
đến ngày 31 tháng 12 năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp…..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
I. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI SỞ
TƯ PHÁP
Đơn vị tính:
Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
I. Thay đổi, cải
chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới
tính
|
|
1. Thay đổi hộ tịch
|
|
2. Cải chính hộ tịch
|
|
3. Điều chỉnh hộ tịch
|
|
4. Bổ sung hộ tịch
|
|
5. Xác định lại dân tộc
|
|
6. Xác định lại giới tính
|
|
II. Nhận cha, mẹ,
con
|
|
1. Giữa công dân Việt Nam với người nước
ngoài
|
|
2. Giữa công dân Việt Nam ở trong nước
với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
3. Giữa người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam với nhau
|
|
III. Giám hộ
|
|
1. Người nước ngoài giám hộ trẻ em Việt
Nam
|
|
2. Công dân Việt Nam giám hộ trẻ em nước
ngoài
|
|
IV. Ghi vào sổ các
thay đổi hộ tịch khác
|
|
1. Đăng ký khai sinh
|
|
2. Nhận cha, mẹ, con
|
|
V. Cấp lại bản chính
Giấy khai sinh
|
|
II. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị tính:
Trường hợp
|
Thay đổi hộ tịch
|
Cải chính hộ
tịch
|
Điều chỉnh hộ
tịch
|
Bổ sung hộ tịch
|
Xác định lại
dân tộc
|
Xác định lại
giới tính
|
Cấp lại bản
chính Giấy khai sinh
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổng số trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị tính: Trường
hợp
|
Thay đổi hộ tịch
|
Cải chính hộ tịch
|
Điều chỉnh hộ tịch
|
Bổ sung hộ tịch
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
Giám hộ
|
Ghi vào sổ
các thay đổi hộ tịch khác
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
Cha, mẹ nhận con
|
Con chưa
thành niên nhận cha, mẹ
|
Con đã thành
niên nhận cha, mẹ
|
Việc giám hộ
|
Chấm dứt,
thay đổi việc giám hộ
|
Xác định cha,
mẹ, con
|
Thay đổi quốc tịch
|
Ly hôn
|
Hủy hôn nhân
trái pháp luật
|
Chấm dứt việc
nuôi con nuôi
|
Để kết hôn với
người VN ở trong nước
|
Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có
thẩm quyền (CQCTQ) Việt Nam
|
Để kết hôn với người nước ngoài tại CQCTQ của nước
ngoài
|
Sử dụng vào mục
đích khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Tổng số trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số:
15/UBND/HCTP/HT/GC
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
KẾT QUẢ GHI
VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN, LY HÔN TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Năm)
(Từ
ngày 01 tháng 01 năm ….
đến ngày 31 tháng 12 năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp…..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
I. GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN
Đơn vị tính:
Trường hợp
Số trường hợp
ghi vào sổ việc kết hôn
|
Chia theo giới
tính công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Tổng số
|
Chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ cấp giấy
chứng nhận kết hôn
|
Chia theo sự
có mặt của công dân Việt Nam
|
Hoa Kỳ
|
Canada
|
Trung Quốc (Đại
lục)
|
Trung Quốc
(Đài loan)
|
Hàn Quốc
|
Quốc gia
/vùng lãnh thổ khác
|
Một bên vắng
mặt khi đăng ký kết hôn
|
Hai bên có mặt
khi đăng ký kết hôn
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. GHI VÀO SỔ VIỆC LY HÔN
Đơn vị tính:
trường hợp
|
Tổng số
|
Theo người có
yêu cầu ghi chú
|
Theo nơi kết
hôn trước đây
|
Người nước ngoài
|
Công dân VN định
cư ở nước ngoài
|
Công dân VN
cư trú ở trong nước
|
Kết hôn tại
nước ngoài
|
Kết hôn tại
VN
|
Ghi chú kết
hôn tại VN
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Việc ly hôn tiến hành ở nước ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Việc ly hôn tiến hành ở nước ...
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Việc ly hôn tiến hành ở nước ...
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 16a/UBND/HCTP/QT
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm
sau
|
KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ
QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Năm)
(Từ
ngày 01 tháng 01 năm ….
đến ngày 31 tháng 12 năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp……..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
người
Số liệu thông
báo có quốc tịch nước ngoài
|
Tổng số
|
Chia theo
hình thức có quốc tịch nước ngoài
|
Chia theo quốc
tịch nước ngoài của người thông báo
|
Do nhập quốc
tịch
|
Có quốc tịch
theo huyết thống
|
Có quốc tịch do sinh ra
|
Hình thức
khác
|
Hoa Kỳ
|
Anh
|
Pháp
|
Đức
|
Séc
|
Đan Mạch
|
Ba Lan
|
Trung Quốc
|
Lào
|
Nước khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 17a/UBND/HTQTCT/CT
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
(6 tháng/Năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….
Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…… (Phòng Tư
pháp)
|
Đơn vị tính: Số việc:
Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong
giấy tờ, văn bản
|
Hợp đồng,
giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối
nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 17b/UBND/HTQTCT/CT
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG
THỰC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ
ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/thị xã…. (Phòng Tư
pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Số việc:
Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong
giấy tờ, văn bản
|
Chữ ký người dịch
|
Hợp đồng,
giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu
|
Văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
Văn bản khai
nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong
giấy tờ, văn bản
|
HĐ, giao dịch
liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối
nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 17c/UBND/HTQTCT/CT
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG
THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ
ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch -Tài chính, Cục Hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực)
|
Đơn vị tính: Số việc:
Việc
Lệ phí: nghìn đồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong
giấy tờ, văn bản
|
Chữ ký người dịch
|
HĐ, giao dịch
liên quan quyền sở hữu nhà ở
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu
|
Văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
Văn bản khai
nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong
giấy tờ, văn bản
|
HĐ, giao dịch
liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối
nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số
việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 19/UBND/LLTP
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm;
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
SỐ PHIẾU LÝ
LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ CẤP
(6 tháng/năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp …..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Phiếu
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ
PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP
|
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ
PHÁP SỐ 2 ĐÃ CẤP
|
Tổng số
|
Chia theo đối tượng
yêu cầu
|
Chia theo nội dung
xác nhận
|
Tổng số
|
Chia theo đối tượng
yêu cầu cấp
|
Chia theo nội dung
xác nhận
|
Công dân Việt Nam
|
Người nước ngoài
|
Cơ quan Nhà nước, Tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội
|
Tổng số có án tích
|
Chia ra
|
Tổng số không có án
tích
|
Chia ra
|
Công dân Việt Nam
|
Người nước ngoài
|
Cơ quan tiến hành tố
tụng
|
Tổng số đã bị kết án
|
Chia ra
|
Tổng số không bị kết
án
|
Chia ra
|
Không có yêu cầu xác
nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý, DN, HTX
|
Có yêu cầu xác nhận
về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không có yêu cầu xác
nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý, DN, HTX
|
Có yêu cầu xác nhận
về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không bị cấm đảm
nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không bị cấm đảm
nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Không bị cấm đảm
nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không bị cấm đảm
nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng
cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 1: ………………………………..; Cột 15: ………………………………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 20/UBND/LLTP
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm
...
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
SỐ LƯỢNG
THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP NHẬN ĐƯỢC (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị thống kê:
Sở Tư pháp….
Đơn vị nhận thống kê:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Thông tin
Tổng số
|
Chia theo loại
thông tin
|
Thông tin lý
lịch tư pháp về án tích chia theo cơ quan cung cấp
|
Thông tin lý
lịch tư pháp về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX do Tòa án
các cấp cung cấp
|
Tổng số
|
Tòa án các cấp
|
Cơ quan Thi
hành án dân sự
|
Viện Kiểm sát
nhân dân cấp tỉnh
|
Cơ quan Công
an cấp huyện
|
Trung tâm Lý
lịch tư pháp quốc gia
|
Cơ quan khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1: …………………….
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 21/UBND/LLTP
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm…
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
SỐ NGƯỜI CÓ
LÝ LỊCH TƯ PHÁP (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị thống kê:
Sở Tư pháp….
Đơn vị nhận thống kê:
Bộ Tư pháp
(Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Người
Số công dân
Việt Nam có Lý lịch tư pháp (LLTP)
|
Số người nước
ngoài có LLTP
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Không có
thông tin về giới tính
|
Nam
|
Nữ
|
Không có
thông tin về giới tính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1)
Cột 1: …………………………….
Cột 5: …………………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 22a/UBND/CN-TN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn….
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/thị xã …
|
Đơn vị tính:
Người
Tổng số
|
Chia theo độ
tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo
tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo nơi
cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi
|
Dưới 01 tuổi
|
Từ 01 đến dưới
5 tuổi
|
Từ 05 tuổi đến
dưới 10 tuổi
|
Từ 10 tuổi trở lên
|
Bình thường
|
Trẻ em có nhu
cầu đặc biệt
|
Cơ sở nuôi dưỡng
|
Gia đình
|
Nơi khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6
tháng và báo cáo năm lần 1):..…………………………………………
Cột 1: ……………………
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
….., ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 22b/UBND/CN/TN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã ….
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính:
Người
|
Tổng số
|
Chia theo độ tuổi của trẻ
em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo
tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
Chia theo nơi
cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi
|
Dưới 01 tuổi
|
Từ 01 đến dưới 05 tuổi
|
Từ 05 đến dưới
10 tuổi
|
Trên 10 tuổi
|
Bình thường
|
Trẻ em có nhu
cầu đặc biệt
|
Cơ sở nuôi dưỡng
|
Gia đình
|
Nơi khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1):
Cột 1: ……………………………….
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
….., ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 22c/UBND/CN-TN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Người
|
Tổng số
|
Chia theo độ tuổi của trẻ
em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo
tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
Chia theo nơi
cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi
|
Dưới 01 tuổi
|
Từ 01 đến dưới 05 tuổi
|
Từ 05 đến dưới
10 tuổi
|
Trên 10 tuổi
|
Bình thường
|
Trẻ em có nhu
cầu đặc biệt
|
Cơ sở nuôi dưỡng
|
Gia đình
|
Nơi khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng số trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo
cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1):………………………….
Cột 1: ……………………………….
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 23/UBND/CN-NN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính:
Người
Nước, vùng
lãnh thổ nhận con nuôi
|
Số đăng ký
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Tổng số
|
Chia theo độ tuổi
của trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
Chia theo
tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Chia theo nơi
cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi
|
Dưới 01 tuổi
|
Từ 01 đến dưới
05 tuổi
|
Từ 05 đến dưới
10 tuổi
|
Trên 10 tuổi
|
Bình thường
|
Trẻ em có nhu
cầu đặc biệt
|
Cơ sở nuôi dưỡng
|
Gia đình
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6
tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:..................................................
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 24a/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01
năm sau.
|
SỐ LƯỢT NGƯỜI
ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Trung tâm TGPL nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Lượt
người
Phân theo
lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Chia theo đối
tượng được trợ giúp pháp lý
|
Nữ
|
Nam
|
Người nghèo
|
Người có công
với cách mạng
|
Người già cô
đơn không nơi nương tựa
|
Người khuyết tật
|
Trẻ em không
nơi nương tựa
|
Người dân tộc
thiểu số
|
Nạn nhân theo
quy định của PL phòng, chống mua bán người
|
Người bị nhiễm HIV
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân theo lĩnh vực
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành
án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và pháp luật về
trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố
tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ
người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về
chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân theo hình thức
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Bào chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm lần 1) Cột 1……………………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 24b/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01
năm sau.
|
SỐ LƯỢT NGƯỜI
ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổ chức đăng ký tham gia TGPL
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Lượt
người
Phân theo
lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp
pháp lý
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Chia theo đối
tượng được trợ giúp pháp lý
|
Nữ
|
Nam
|
Người nghèo
|
Người có công
với cách mạng
|
Người già cô
đơn không nơi nương tựa
|
Người khuyết tật
|
Trẻ em không
nơi nương tựa
|
Người dân tộc
thiểu số
|
Nạn nhân theo
quy định của PL phòng, chống mua bán
người
|
Người bị nhiễm HIV
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân theo lĩnh vực
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành
án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và pháp luật về
trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố
tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ
người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về
chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân theo hình thức
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Bào chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm lần 1) Cột 1……………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 24c/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
SỐ LƯỢT NGƯỜI
ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Lượt
người
Phân theo
lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý
|
Tổng số
|
Chia theo giới
tính
|
Chia theo đối
tượng được trợ giúp pháp lý
|
Nữ
|
Nam
|
Người nghèo
|
Người có công
với cách mạng
|
Người già cô
đơn không nơi nương tựa
|
Người khuyết tật
|
Trẻ em không
nơi nương tựa
|
Người dân tộc
thiểu số
|
Nạn nhân theo
quy định của PL phòng, chống mua bán người
|
Người bị nhiễm HIV
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân theo lĩnh vực
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành
án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố
tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất
đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về
chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân theo hình thức
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Bào chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1……………………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 25a/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01
năm sau.
|
SỐ VỤ VIỆC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh/thành phố
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Vụ
việc
Phân theo
lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp
lý
|
Tổng số vụ việc
tiếp nhận
|
Số vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
Kết quả TGPL
|
Phân theo
hình thức thụ lý vụ việc TGPL
|
Phân theo người
thực hiện
|
Kỳ trước chuyển qua
|
Phát sinh
trong kỳ
|
Trợ giúp viên
pháp lý
|
Cộng tác viên
là luật sư
|
Người của tổ
chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Cộng tác viên khác
|
Đã hoàn thành
|
Chuyển đi nơi
khác
|
Chuyển sang kỳ
sau
|
Luật sư
|
Tư vấn viên
pháp luật
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Phân theo lĩnh vực trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành
án dân sự
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại và tố tụng
hành chính
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ
người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về
chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
II
|
Phân theo hình thức
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.1
|
Bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.2
|
Bào chữa
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Phân theo địa điểm trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.1
|
Trụ sở của Trung tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.2
|
Trụ sở của Chi nhảnh
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.3
|
Trụ sở của tổ chức
đăng ký tham gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Trợ giúp pháp lý lưu động/khác
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:.........................
Cột 9:.........................
Người
lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 25b/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01
năm sau.
|
SỐ VỤ VIỆC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổ chức đăng ký tham gia TGPL
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Vụ
việc
Phân theo
lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp
lý
|
Tổng số vụ việc
tiếp nhận
|
Số vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
Kết quả TGPL
|
Phân theo
hình thức thụ lý vụ việc TGPL
|
Phân theo người thực hiện
|
Kỳ trước chuyển
qua
|
Phát sinh trong kỳ
|
Trợ giúp viên
pháp lý
|
Cộng tác viên
là luật sư
|
Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Cộng tác viên khác
|
Đã hoàn thành
|
Chuyển đi nơi
khác
|
Chuyển sang kỳ
sau
|
Luật sư
|
Tư vấn viên
pháp Iuật
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
I
|
Phân theo
lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành
án dân sự
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại và tố tụng
hành chính
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ
người tiêu dùng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về
chính sách ưu đãi
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Phân theo hình thức
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2.1
|
Bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2.2
|
Bào chữa
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
III
|
Phân theo địa điểm trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp
lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Trụ sở của Trung tâm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Trụ sở của Chi nhánh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Trụ sở của tổ chức
đăng ký tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ giúp pháp lý lưu động/khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) ……………………….
Cột 1:…………………………….Cột 9: …………………………….
Người
lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 25c/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
SỐ VỤ VIỆC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Vụ
việc
Phân theo
lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp
lý
|
Tổng số vụ việc
tiếp nhận
|
Số vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
Kết quả TGPL
|
Phân theo
hình thức thụ lý vụ việc TGPL
|
Phân theo người
thực hiện
|
Kỳ trước chuyển
qua
|
Phát sinh
trong kỳ
|
Trợ giúp viên
pháp lý
|
Cộng tác viên
là luật sư
|
Người của tổ
chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Cộng tác viên khác
|
Đã hoàn thành
|
Chuyển đi nơi khác
|
Chuyển sang kỳ
sau
|
Luật sư
|
Tư vấn viên
pháp luật
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân theo lĩnh vực trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành
án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại và tố tụng
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ
người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về
chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân theo hình thức
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Bào chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trụ sở của Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trụ sở của Chi nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trụ sở của tổ chức
đăng ký tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ giúp pháp lý lưu động/khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 1:.....................
Cột 9:.....................
Người
lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 26a/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01
năm sau.
|
SỐ KIẾN NGHỊ
TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /1 năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Trung tâm TGPL nhà nước
Tổ chức đăng ký tham gia TGPL
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Đơn vị tính: Kiến
nghị
Chia theo
lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
Tổng số
|
Kiến nghị về
thi hành PL
|
Kiến nghị sửa
đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Giải quyết vụ
việc
|
Thực thi công
vụ
|
Tổng số
|
Trong đó đã
được trả lời
|
Tổng số
|
Trong đó đã
được trả lời
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng
hình sự và thi hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng
dân sự và thi hành án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình
và pháp luật về trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu
nại, tố cáo và tố tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở,
môi trường và bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc
làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có
công với CM và PL về chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1 ………………….
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 26b/UBND/TGPL
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng
năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm
sau.
|
SỐ KIẾN NGHỊ
TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (6 tháng /1 năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn
vị tính:
Kiến nghị
Chia theo
lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
Tổng số
|
Kiến nghị về thi hành PL
|
Kiến nghị sửa
đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Giải quyết vụ việc
|
Thực thi công
vụ
|
Tổng số
|
Trong đó đã
được trả lời
|
Tổng số
|
Trong đó đã
được trả lời
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng
hình sự và thi hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng
dân sự và thi hành án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình
và pháp luật về trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu
nại, tố cáo và tố tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở,
môi trường và bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc
làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có
công với CM và PL về chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1) cột 1………………………..
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 27a/UBND/BTNN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU
CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn.....
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/thị xã........
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI
QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã
thụ lý
(Vụ việc)
|
Kết quả giải
quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong văn bản giải quyết bồi thường
có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt bại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng
số
|
Quyết định giải
quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết
định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả
(Người)
|
Số tiền đã
hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5 ………………………………..; Cột 10
………………………………..
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG
THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT
VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý
|
Kết quả giải quyết
|
Số vụ việc có
yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi
thường
(Vụ việc)
|
Số
tiền bồi thường trong bản án, quyết định
của Tòa án (Nghìn đồng)
|
Số vụ việc đã
giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số
tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7 …………………………….; Cột 9 …………………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 27b/UBND/BTNN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
02 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU
CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/thị xã.....
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI
QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
Số lượng đơn
yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã
thụ lý
(Vụ việc)
|
Kết quả giải
quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải
quyết bồi thường của cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết
định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã
hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số trên địa bàn
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5...……………………….; Cột 10………………………….
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG
THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT
VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
|
Số thụ lý
|
Kết quả giải quyết
|
Số
vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án
có tuyên bồi thường (Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng)
|
Số vụ việc đã
giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã
hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên
địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7 ……………………….; Cột 9 ……………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 27c/UBND/BTNN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU
CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở, Ban, Ngành.....
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI
QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn
yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã
thụ lý (Vụ
việc)
|
Kết quả giải
quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ
việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong văn bản giải quyết bồi thường
có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải
quyết bồi thường của cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết
định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn
trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5………………………..; Cột 10 ………………………..
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG
THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT
VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý
|
Kết quả giải
quyết
|
Số vụ việc có
yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi
thường
(Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng)
|
Số vụ việc đã
giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Tổng
số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã
hoàn trả (Nghìn đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7 …………………..; Cột 9 …………………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 27d/UBND/BTNN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU
CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI
QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
Số lượng đơn
yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã
thụ lý
(Vụ việc)
|
Kết quả giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ
việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong văn bản giải quyết bồi thường
có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số
tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả
có hiệu lực
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải
quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết
định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã
hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5 …………………………; Cột 10………………………
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG
THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT
VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
|
Số thụ lý
|
Kết quả giải
quyết
|
Số vụ việc có
yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi
thường (Vụ việc)
|
Số tiền bồi
thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng)
|
Số
vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải
quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện
trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo
cáo
|
Kỳ trước chuyển
sang
|
Số người thi
hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã
hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên
địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo đợt 1) của mục II:
Cột 7 ………………………; Cột 9 ………………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 28b/UBND/ĐKQGGDBĐ
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện, cấp tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp ….
|
Đơn vị tính:
Đơn
|
Đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
Cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Đăng ký
thay đổi
|
Đăng ký
văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
bảo đảm (nếu có)
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Số đơn thụ lý
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải
quyết
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng
và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”
Cột 1: …………………….; Cột 6: …………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 28c/UBND/ĐKQGGDBĐ
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG
KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)
|
Đơn vị tính:
Đơn
|
Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Đăng ký
thay đổi
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có)
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Số đơn thụ lý
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng
và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được
giải quyết”:
Cột 1: …………………….; Cột 6:…………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 30a/UBND/BTTP/LSTN
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TẠI TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư,
Công ty Luật)……….
Đơn vị nhận báo cáo:
- Sở Tư pháp
- Đoàn Luật sư
|
Số luật sư
(LS) làm việc tại Tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS) (Người)
|
Số Chi nhánh
của TCHNLS (Chi nhánh)
|
Số Văn phòng
giao dịch của TCHNLS (Văn phòng)
|
Số việc thực
hiện (Vụ, việc)
|
Doanh thu (Nghìn
đồng)
|
Tổng số
|
Số việc tham
gia tố tụng
|
Số việc tư vấn
pháp luật (TVPL)
|
Dịch vụ pháp
lý khác
|
Trợ giúp pháp
lý (miễn phí)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Nộp thuế
|
Số LS trong nước làm việc tại TCHNLS
|
Số LS nước
ngoài làm việc tại TCHNLS
|
Hình sự
|
Dân Sự
|
Hành chính
|
Được khách hàng mời
|
Theo chỉ định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6
tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 6:……………………….; Cột 15:……………………….Cột 16: ……………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
TRƯỞNG VĂN PHÒNG LUẬT SƯ
GIÁM ĐỐC CÔNG TY LUẬT
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 30b/UBND/BTTP/LSTN
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
I. SỐ LUẬT SƯ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Số luật sư
(LS) hành nghề tại địa phương (Người)
|
Số tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS)
|
Số Chi nhánh
của TCHNLS tại địa phương
|
Số Văn phòng
giao dịch của TCHNLS tại địa phương
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn phòng luật
sư
|
Công ty luật
|
Số LS trong nước
|
Số Luật sư nước
ngoài làm việc tại TCHNLS
|
Tổng số
|
Làm việc tại
TCHNLS
|
Hành nghề với
tư cách cá nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Tổ chức hành
nghề luật sư
|
Số việc thực
hiện
(Việc)
|
Doanh thu (Nghìn đồng)
|
Tổng
số
|
Số việc tham
gia tố tụng
|
Số việc tư vấn
pháp luật
|
Dịch vụ pháp
lý khác
|
Trợ giúp pháp
lý (miễn phí)
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Trong đó: Nộp thuế
|
Hình sự
|
Dân sự
|
Hành chính
|
Được khách
hàng mời
|
Theo chỉ định
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Văn
phòng Luật sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II
Cột 1:……………………. ; Cột 11: …………………. Cột 12: …………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 32a/UBND/BTTP/CC
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
SỐ CÔNG CHỨNG VIÊN VÀ
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Phòng công chứng/Văn phòng công chứng....
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Số công chứng
viên (Người)
|
Tổng số việc
đã công chứng (Việc)
|
Tổng số phí
công chứng (Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
nộp vào ngân sách Nhà nước hoặc nộp thuế (Nghìn đồng)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Công chứng hợp
đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản
|
Công chứng hợp
đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
|
Công chứng
các giao dịch về thừa kế
|
Các loại việc
khác
|
Bằng quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bằng tài sản
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm lần 1):
Cột 2:……………………..; Cột 8: …………………..; Cột 9: …………………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG CHỨNG/
TRƯỞNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 32b/UBND/BTTP/CC
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG (6 tháng, năm)
Kỳ báo
cáo:………….
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
- Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính);
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW
|
|
Số tổ chức
hành nghề công chứng (Tổ chức)
|
Số công chứng
viên (Người)
|
Tổng số việc
đã công chứng (Việc)
|
Tổng số phí
công chứng (Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
nộp vào ngân sách Nhà nước hoặc nộp thuế (Nghìn đồng)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Công chứng hợp
đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
Công chứng hợp
đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
|
Công chứng
các giao dịch về thừa kế
|
Các loại việc khác
|
Bằng quyền sử
dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bằng tài sản
khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
công chứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm lần 1):
Cột 3: ...................................;
Cột 9: ...........................; Cột 10: ................................
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 33a/UBND/BTTP/GĐTP
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC
HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ở ĐỊA
PHƯƠNG (Năm)
(Từ ngày….. tháng ….
năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa
phương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
- Sở Tư pháp
- Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh
quản lý lĩnh vực giám định tư pháp.
|
Số vụ việc đã
thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Theo trưng cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
Theo yêu cầu
của người yêu cầu giám định
|
Theo yêu cầu
của cá nhân, tổ chức khác
|
Tổng số
|
Chia theo
lĩnh vực
|
Tổng số
|
Chia theo
lĩnh vực
|
Tổng số
|
Chia theo
lĩnh vực
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình
sự
|
Khác
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình sự
|
Khác
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình
sự
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo
năm lần 1):
Cột 1: ……………………..
Cột 2 …………………..; Cột 7 …………………..; Cột 12 ……………………..
Người
lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 33c/UBND/BTTP/GĐTP
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ
THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương
Đơn vị nhận báo cáo:
- Sở Tư pháp
- Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh
quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
Số vụ việc đã thực hiện
giám định tư pháp
(Vụ việc)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Theo trưng cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
Theo yêu cầu
của người yêu cầu giám định
|
Theo yêu cầu
của cá nhân, tổ chức khác
|
Tổng số
|
Chia theo
lĩnh vực
|
Tổng số
|
Chia theo
lĩnh vực
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh vực
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Di vật, cổ vật,
bản quyền tác giả
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Di vật, cổ vật,
bản quyền tác giả
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Di vật, cổ vật,
bản quyền tác giả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với
báo cáo năm lần 1):
Cột 1: …………………………..
Cột 2 ……………………..; Cột 7 …………………..; Cột 12 ………………………..
Người
lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
TRƯỞNG VĂN PHÒNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 33c/UBND/BTTP/GĐTP
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ
THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Tổng số
|
Số
vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc)
|
Chia ra
|
Theo yêu cầu của
cơ quan tiến hành tố tụng
|
Theo yêu cầu của
người yêu cầu giám định
|
Theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân khác
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh
vực
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh
vực
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh
vực
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình
sự
|
Văn hóa
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Thông tin truyền
thông
|
Khác
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình sự
|
Văn
hóa
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Thông tin truyền
thông
|
Khác
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình sự
|
Văn hóa
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Thông tin truyền
thông
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
01)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo
năm lần 1):
Cột 1 ……………………………….
Cột 2 …………………….; Cột 12 ………………….; Cột 22 …………………….
Người
lập biểu
(Ký,
đóng
dấu, ghi
rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số 33d/UBND/BTTP/GĐTP
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ
THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp…….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch – Tài chính)
|
|
Tổng số
|
Số vụ việc đã
thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc)
|
|
Chia ra
|
|
Theo trưng cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
Theo yêu cầu của
người yêu cầu giám định
|
Theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân khác
|
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh
vực
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh
vực
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh
vực
|
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình sự
|
Văn hóa
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Thông tin truyền
thông
|
Khác
|
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình sự
|
Văn hóa
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Thông tin truyền thông
|
Khác
|
Pháp y
|
Pháp y tâm thần
|
Kỹ thuật hình sự
|
Văn hóa
|
Tài chính
|
Ngân hàng
|
Xây dựng
|
Thông tin truyền
thông
|
Khác
|
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức giám định
tư pháp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm pháp y
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Phòng kỹ thuật
nhân sự
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
Tổ chức giám định
tư pháp theo vụ việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1 ………………………… Cột 2..…………………………; Cột
12 ………………………………; Cột 22 ……………………
Người
lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 34a/UBND/BTTP/ĐGTS-
Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND
ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm
sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ
HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP
ĐẶC BIỆT DO CẤP HUYỆN THÀNH LẬP (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:
..............
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Hội đồng bán đấu giá tài sản (BĐGTS) trong
trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Số lượng Hội đồng
bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập (Hội đồng)
|
Số cuộc bán đấu
giá đã thực hiện (Cuộc)
|
Giá của tài sản
bán đấu giá (Nghìn đồng)
|
Tổng số phí
tham gia đấu giá thu được (Nghìn đồng)
|
Tiền đặt trước
của người tham gia đấu giá trong trường
hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có)
(Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
đã nộp ngân sách nhà nước theo quy định (Nghìn đồng)
|
Tổng số
|
Trong đó: Số
cuộc bán đấu giá thành
|
Giá khởi điểm
|
Giá bán
|
Chênh lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 34b/UBND/BTTP/ĐGTS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP TỈNH THÀNH LẬP (6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:
..............
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc
biệt do cấp tỉnh thành lập
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Số lượng Hội đồng
bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập (Hội đồng)
|
Số cuộc bán đấu
giá đã thực hiện (Cuộc)
|
Giá của tài sản
bán đấu giá (Nghìn đồng)
|
Tổng số phí
tham gia đấu giá thu được (Nghìn đồng)
|
Tiền đặt trước
của người tham gia đấu giá trong trường
hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có)
(Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
đã nộp ngân sách nhà nước theo quy định (Nghìn đồng)
|
Tổng số
|
Trong đó: Số
cuộc bán đấu giá thành
|
Giá khởi điểm
|
Giá bán
|
Chênh lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 34c/UBND/BTTP/ĐGTS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CHUYÊN NGHIỆP (6 tháng,
năm)
Kỳ báo cáo:
..............
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài
sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Tổng số đấu giá viên (Người)
|
Số hợp đồng đã ký (Hợp đồng)
|
Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc)
|
Giá của tài sản
bán đấu giá
(Nghìn đồng)
|
Tổng số phí
tham gia đấu giá (Nghìn đồng)
|
Tổng số phí đấu
giá thu được
(Nghìn đồng)
|
Tiền đặt trước
của người tham gia đấu giá trong trường hợp
không được trả lãi theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
nộp ngân sách theo quy định (Nghìn đồng)
|
Tổng số
|
Trong đó số
cuộc bán đấu giá thành
|
Giá khởi điểm
|
Giá bán
|
Chênh lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 3: …………………; Cột 4: ………………; Cột 8: …………………; Cột 11: …………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 34d/UBND/BTTP/ĐGTS
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng
năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (6 tháng,
năm)
Kỳ báo cáo:
..............
(Từ ngày….. tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
|
Số tổ chức
bán đấu giá tài sản (Tổ chức)
|
Tổng
số đấu giá viên (Người)
|
Tổng số hợp đồng
đã ký (Hợp đồng)
|
Số cuộc bán đấu
giá đã thực hiện (Cuộc)
|
Giá của tài sản
bán đấu giá (Nghìn đồng)
|
Tổng số phí
tham gia đấu giá (nghìn đồng)
|
Tổng số phí đấu
giá thu được (nghìn đồng)
|
Tiền đặt trước
trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (nghìn
đồng)
|
Tổng số tiền
nộp ngân sách theo quy định (nghìn đồng)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Số cuộc bán đấu
giá thành
|
Giá khởi điểm
|
Giá bán
|
Chênh lệch
|
Tổ chức bán đấu
giá chuyên nghiệp
|
Hội đồng bán
đấu giá
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
(BĐGTS)
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh nghiệp BĐGTS
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc
biệt do cấp huyện thành lập
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4. Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc
biệt do cấp tỉnh thành lập
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối
trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 6: ……………………..; Cột 7: ……………………..; Cột 11: ……………………..; Cột 14: ……………………..
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 35b/UBND/BTTP-TTTM
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
|
Tổng số tổ chức
trọng tài
|
Số lượng Chi
nhánh/ Văn phòng đại diện (Tổ chức)
|
Số lượng nhân
sự (người)
|
Số vụ việc đã
tiếp nhận (Vụ việc)
|
Hoạt động giải
quyết tranh chấp bằng trọng tài (Vụ việc)
|
Tổng giá trị
các vụ tranh chấp đã giải quyết (Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
thu được (Nghìn đồng)
|
Tổng số tiền
đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính (Nghìn đồng)
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Số vụ việc đã
hòa giải thành
|
Số vụ việc đã
có phán quyết trọng tài
|
Số vụ việc
đang giải quyết
|
Chi nhánh
|
Văn phòng đại diện
|
Trọng tài viên
|
Nhân viên khác
|
Số phán quyết
trọng tài được thi hành
|
Số phán quyết
trọng tài bị tòa án hủy
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1. Trung tâm trọng tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi nhánh/ Văn phòng đại diện tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm
đợt 1):
Cột 9………………………….; Cột 14...……………………….; Cột 15 ……………………….
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 36a/UBND/PC
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng
01 năm sau
|
SỐ TỔ CHỨC
PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp
|
Tổ chức pháp
chế
|
Công chức,
viên chức làm công tác pháp chế (Người)
|
Tổng
số cán bộ, công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người)
|
Có tổ chức bộ máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu)
|
Chưa thành lập
tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách
|
Chưa thành lập
tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm
|
Tổng số
|
Chia theo
tính chất
|
Chia theo
trình độ chuyên môn
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Chuyên môn
|
Luật
|
Chuyên môn khác
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Sau Đại học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng
số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm lần 1):
Cột 4 ………………………; Cột 11 ……………………
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…… tháng
…..năm
…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 36b/UBND/PC
Ban hành kèm theo Quyết định số
/2014/QĐ-UBND ngày / / 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12
hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng
3 năm sau
|
SỐ TỔ CHỨC
PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
TỈNH (Năm)
(Từ ngày…..
tháng …. năm ….
đến ngày…. tháng….năm…….)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tên cơ quan/
tên tỉnh, thành phố
Trung ương
|
Tổ chức
pháp chế
|
Công chức, viên chức
làm công tác pháp chế (Người)
|
Tổng số cán bộ,
công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người)
|
Có tổ chức bộ
máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu)
|
Chưa thành lập
tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách
|
Chưa thành lập
tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm
|
Tổng số
|
Chia theo
tính chất
|
Chia theo
trình độ chuyên môn
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Chuyên môn Luật
|
Chuyên môn
khác
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Sau Đại học
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NNPTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm lần 1):
Cột 4................................ ; Cột 11 .................................
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ, tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký,
ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày…….tháng
…….năm
…….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chế độ báo cáo thống kê tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 về chế độ báo cáo thống kê tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|