|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2388/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính giao thông vận tải Sở Giao thông Hải Dương
Số hiệu:
|
2388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2388/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình
số 1557/TTr-SGTVT-P1 ngày 19/8/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này là bộ thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân cấp huyện theo phạm vi, chức năng quản lý
của ngành Giao thông vận tải (Chi tiết có danh mục và nội dung thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổ chức giải quyết thủ tục hành
chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều
1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành chính và
các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giao
thông vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Trung tâm CBTH;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
DANH MỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
2.
|
|
Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác
|
3.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an
toàn đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác
|
4.
|
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thi công
công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
5.
|
|
Thủ tục Chấp thuận lắp đặt biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường tỉnh
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND
ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
6.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép lắp đặt các
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác
|
7.
|
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ
đối với đường tỉnh
|
8.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trên đường tỉnh hoặc quốc lộ được ủy thác đang khai
thác
|
9.
|
|
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh
|
10.
|
|
Thủ tục Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
thi công nút giao đấu nối vào đường bộ
|
11.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút
giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh hoặc quốc lộ ủy thác
|
12.
|
T-HDU-184102-TT
T-HDU-184100-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ, lưu hành
xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao
thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực giao thông đường bộ.
|
13.
|
T-HDU-261990-TT
|
Thủ tục Cấp phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT BGTVT.
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến
|
14.
|
T-HDU-261449-TT
|
Thủ tục Cấp lại phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
15.
|
|
Thủ tục Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
16.
|
|
Thủ tục Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
17.
|
|
Thủ tục Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
18.
|
|
Thủ tục Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
19.
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT
ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
20.
|
|
Thủ tục Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe
khách sửa đổi lần 1 năm 2015
|
21.
|
|
Thủ tục Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
22.
|
T-HDU-249123-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT
ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày
14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông
đường bộ.
|
23.
|
T-HDU-261868-TT
|
Thủ tục Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
24.
|
T-HDU-261872-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
25.
|
T-HDU-249164-TT
|
Thủ tục Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng
A1, A2, A3 và A4
|
26.
|
T-HDU-249157-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
27.
|
T-HDU-249134-TT
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3
|
28.
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
29.
|
T-HDU-249225-TT
T-HDU-184244-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải
cấp
|
30.
|
T-HDU-249227-TT
T-HDU-184259-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
31.
|
T-HDU-249228-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
32.
|
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
|
33.
|
T-HDU-184276-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
34.
|
T-HDU-261981-TT
|
Thủ tục kiểm tra và cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày
22/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy
nội địa.
|
35.
|
|
Thủ tục Phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường, hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương
|
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên
đường thủy nội địa.
|
III. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH
|
36.
|
T-HDU-261903-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT
ngày 09/11/2015 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất
lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải.
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại
thiết bị, xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày
11/09/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện.
|
DANH MỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
|
Thủ tục thỏa thuận quy hoạch các
điểm đấu nối với đường tỉnh
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2.
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
- Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT
ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
3.
|
|
Thủ tục Lựa chọn đơn vị đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng xe ô tô
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
4.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt
Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc các đối tượng còn lại đóng trên địa
bàn địa phương.
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều
của hiệp định và nghị định thư thực hiện hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia
|
5.
|
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
6.
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT
ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài
chính
|
7.
|
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
8.
|
|
Thủ tục Cấp mới giấy phép lái xe
|
9.
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
10.
|
|
Thủ tục Đăng ký dự án nạo vét theo
hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án trong danh mục dự án đã
công bố)
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng
nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
11.
|
|
Thủ tục Đăng ký dự án nạo vét theo
hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các
tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã
công bố)
|
12.
|
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử
dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
13.
|
|
Thủ tục chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày
05/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình
đường thủy nội địa
|
14.
|
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
|
15.
|
|
Thủ tục Cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch
và Bộ Giao thông vận tải về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển
khách du lịch
|
16.
|
|
Thủ tục Cấp lại biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
17.
|
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc
hỏng không sử dụng được
|
18.
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày
24/102014 của Bộ Giao thông vận tải
|
19.
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
DANH MỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc thay thế
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
DANH MỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
|
Thủ tục Giảm tần suất chạy xe trên
tuyến vận tải hành khách cố định
|
Khoản 4, khoản 7, khoản 16, Điều 1, Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
2
|
|
Thủ tục Đăng ký khai thác, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
3
|
|
Thủ tục Đăng ký khai thác, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
4
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép lái xe cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày
20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
DANH MỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết
định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về
đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa.
|
2
|
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
3
|
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
4
|
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
5
|
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
6
|
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
7
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
8
|
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện
|
DANH MỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết
định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bổ
sung
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND
ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
2.
|
|
Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
|
3.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công các
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn
đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
|
4.
|
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thi công
công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường huyện, đường
đô thị, đường xã
|
5.
|
|
Thủ tục Chấp thuận lắp đặt biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
|
6.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép lắp đặt các
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
|
7.
|
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ
đối với đường huyện, đường đô thị
|
8.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị đang khai thác
|
9.
|
|
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện,
đường đô thị
|
10.
|
|
Thủ tục Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị
|
11.
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút
giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2388/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương
1.474
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|