BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 238/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà Nội,
ngày 19 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Các thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này được quy định tại Thông tư
số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành; Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT ngày
06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015
quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm
2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh
và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ:
- Ngày 10
tháng 02 năm 2022 đối với thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03 mục A phần I
phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Ngày 21
tháng 01 năm 2022 đối với thủ tục hành chính số thứ tự 04 mục A phần I phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
Bãi bỏ các
nội dung tại số thứ tự 01, 02, 04 mục A Phần I (Danh mục thủ tục hành chính) và
nội dung cụ thể của 03 thủ tục hành chính: “I. TTHC Cấp Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức”, “II. TTHC Cấp Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung”, “IV. TTHC Công nhận tổ chức đủ điều
kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật” quy định tại mục A Phần
II Danh mục, nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
ban hành kèm theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong
lĩnh vực bảo vệ thực vật.
Bãi bỏ
các nội dung tại số thứ tự 08, 09, 10 mục A Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y,
Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ
các nội dung tại số thứ tự 03 mục A Phần I (Danh mục thủ tục hành chính) và nội
dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính: “III. TTHC Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc
thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn
thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu” quy định tại mục A Phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 5085/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng
các Tổng cục, Vụ, Cục thuộc Bộ, các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Trung tâm Tin học và Thống kê;
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
2.001335
|
Cấp Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Bảo vệ
thực vật
|
Cục Bảo
vệ thực vật
|
2.
|
2.001328
|
Cấp Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Bảo vệ
thực vật
|
Cục Bảo
vệ thực vật
|
3.
|
2.001236
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
|
Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Bảo vệ
thực vật
|
Cục Bảo
vệ thực vật
|
4.
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà
nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra
nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực
vật nhập khẩu.
|
Thông
tư số 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bảo vệ
thực vật
|
Các cơ
quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II,
III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
I. TTHC Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
Lĩnh vực:
Bảo vệ thực vật
1. Trình
tự thực hiện:
- Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2:
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ
không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3:
Thẩm định hồ sơ
+ Cục Bảo
vệ thực vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc.
+ Hồ sơ đề
nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại, thời hạn thẩm định
hồ sơ không quá 15 ngày làm việc.
Trường hợp
hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4:
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT): Trong thời hạn 02 ngày
làm việc.
Trường hợp
không cấp, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
2. Cách
thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Trực
tuyến
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Giấy tờ
chứng minh tổ chức, cá nhân được đăng ký thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam:
+ Bản
chính hoặc bản sao chứng thực văn bản xác nhận là nhà sản xuất trong đó có thuốc
bảo vệ thực vật đề nghị cấp giấy phép khảo nghiệm do cơ quan có thẩm quyền của
nước sở tại cấp (đối với nhà sản xuất nước ngoài).
+ Bản sao
chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) giấy phép thành
lập công ty, chi nhánh công ty hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với
nhà sản xuất nước ngoài đăng ký lần đầu).
+ Bản
chính giấy ủy quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân đăng ký (trường hợp ủy
quyền đứng tên đăng ký). Giấy ủy quyền của nhà sản xuất nước ngoài phải được hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn
hợp pháp hóa theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ Bản sao
chụp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (đối với tổ chức,
cá nhân trong nước được ủy quyền đứng tên đăng ký lần đầu);
- Tài liệu
kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng
hồ sơ: 01 bản giấy và 01 bản điện tử định dạng PDF.
4. Thời hạn
giải quyết:
- 14 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 19 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép
khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
8. Phí, lệ
phí:
- Khảo
nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần
- Khảo
nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần
- Đối tượng
dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm
lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Tài liệu
kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.
- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
APPLICATION FOR PESTICIDE FIELD TRIAL PERMIT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
To Plant Protection Department
TÊN, ĐỊA
CHỈ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ/ Name and address of applicant:
…..........................................................………………………………………………………….
ĐỊA CHỈ
LIÊN LẠC TẠI VIỆT NAM/ Contact address in Vietnam:
…………………………………………………………………………………………………...
TEL:…………………...………FAX:……………………………EMAIL:
…………………......
ĐỀ NGHỊ/ apply for
□ CẤP /
pesticide field trial permit
□ CẤP LẠI
/ re-issuance of pesticide field trial permit
Số giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật / Permit No.: ……………....…………………..
TÊN
THƯƠNG PHẨM/ Trade name:
…………………………...............................................................................................................
HOẠT CHẤT/ Active
ingredient:
......................................................................................................................................................
....
HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT/ Active ingredient content:
......................................................................................................................................................
....
DẠNG
THÀNH PHẨM/ Type of formulation:
......................................................................................................................................................
....
TÊN NHÀ SẢN
XUẤT THÀNH PHẨM/ Name of manufacturer:
…………………………...............................................................................................................
ĐỊA CHỈ
NƠI SẢN XUẤT/ Address where manufactured:
…......................................................................................................................................….……
Số Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật/ Certificate of
pesticide manufacturer
No.:
………………………..Ngày cấp/ issuing date….……............................................……...
(Đơn vị sản
xuất trong nước/for domestic manufacturer only)
Tình trạng
bảo hộ các quyền sở hữu trí tuệ/ Status of intellectual property rights protection
(Ghi cụ thể tên giấy, tổ chức cấp, số hiệu, ngày cấp, thời hạn hiệu
lực/ write in detail: name of IP certificate, issuing organization,
number, issuing date, validity peiod):
…………………………...............................................................................................................
MỤC ĐÍCH
KHẢO NGHIỆM/ Trial purpose:
Để đăng
ký chính thức/
for full registration
|
□
|
- Thuốc
BVTV đã được đăng ký sử dụng tại nước ngoài/
Pesticide registered abroad □
(Ghi cụ
thể tổ chức cấp, số đăng ký, ngày cấp, thời hạn hiệu lực/ write in detail
granting organization, registration number, issuing date, validity period)
- Thuốc
BVTV sáng chế trong nước/ □
Pesticide invented in Vietnam
(Ghi cụ
thể tổ chức cấp, số đăng ký, ngày cấp, thời hạn hiệu lực/ write in detail granting
organization, registration number, issuing date, validity period)
|
Để đăng
ký bổ sung/
for supplementary registration
|
□
|
- Phạm
vi sử dụng/scope of application □
- Dạng/formulation □
- Thay đổi
hàm lượng hoạt chất/content of a.i. □
- Cách
sử dụng/ method of application □
- Liều
lượng/dose □
- Tên
thương phẩm/generic registration □
|
ĐỐI TƯỢNG
KHẢO NGHIỆM/ Trial subjects
Cây trồng/ Crop
|
Sinh vật gây hại/ Pest
(ghi cả tên tiếng Việt và tên khoa học/
Vietnamese and systematic name)
|
|
|
|
|
TRƯỜNG HỢP
CẤP LẠI/ Re-issuing case:
□ Thay đổi
tên thương phẩm/ change of trade name;
□ Thay đổi
thông tin tổ chức, cá nhân đăng ký/ change of applicant’s informations;
□ Các trường
hợp khác/ other cases.
NỘI DUNG
CẤP LẠI/ Re-issuing contents:
......................................................................................................................................................
....
TÀI LIỆU
KÈM THEO/ Accompanying documents
1..........................................................................................................…………………………...
2..........................................................................................................…………………………...
3..........................................................................................................…………………………...
Tôi xin
cam đoan lời khai trong đơn, tài liệu cũng như mẫu vật kèm theo là đúng sự thật/
I declare that all the information contained in this application and
accompanying documents are true and correct.
|
Tại/at
.....………....., ngày/on date .……......................
Ký tên, đóng dấu/ Signature and seal
|
____________________
Lưu ý:
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy phép khảo nghiệm do thay đổi tổ chức, cá nhân
được uỷ quyền đăng ký thì trong đơn phải có xác nhận của nhà sản xuất ghi trong
Giấy phép khảo nghiệm về việc thay đổi uỷ quyền. Trường hợp thay đổi thông tin
tổ chức, cá nhân đăng ký có văn bản chứng minh sự thay đổi.
Note: In
case of application for reissuing a Field Trial Permit due to changes in the
organization/individual authorized to register the pesticide, the application
form must be accompanied with a written document certified by the manufacturer
named in the present FTP for the change in authorization. In case of changes in
registration organization/individual there must be written document certifying
such changes.
PHỤ LỤC III
TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 1
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
I. NHỮNG
YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC TÀI LIỆU KỸ THUẬT
1. Tài liệu
kỹ thuật đăng ký thuốc bảo vệ thực vật gồm 01 bản tóm tắt và các báo cáo, phụ lục
chi tiết liên quan đến nghiên cứu kèm theo.
2. Bản
tóm tắt in trên giấy khổ A4, đóng thành quyển, có trang bìa, đánh số trang từ
trang mục lục ngay sau trang bìa.
Cỡ chữ phần
nội dung là 12 đến 14 point, font chữ Times New Roman.
Trang bìa
ghi các thông tin sau:
“BẢN TÓM TẮT TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT -
SUMMARIZED TECHNICAL DETAILS OF PESTICIDE ”
Tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân đăng ký/ Name and address of applicant
Tên
thương phẩm/ Trade name:
Dạng
thành phẩm/ Formulation type:
Hoạt chất/
Active ingredient (a.i):
Nhà sản
xuất thành phẩm / Manufacturer:
3. Tài liệu
kỹ thuật đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trình bày bằng tiếng Việt hoặc tiếng
Anh.
II. NHỮNG
YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT
1. Nội
dung tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật phải phù hợp và trình bày đầy đủ
các mục quy định tại Mục 2 của Phụ lục này. Trường hợp mục nào không có nghiên
cứu phù hợp, ghi “không phù hợp” ví dụ: chất rắn không bay hơi nên không có áp
suất hóa hơi. Mục không có thông tin, ghi “chưa có thông tin”.
2. Tóm tắt
các nghiên cứu độc học, độc môi trường thể hiện đầy đủ các nội dung: Loài sinh
vật, đường dùng, thời gian dùng, nêu ngắn gọn về phương pháp nghiên cứu, nhấn mạnh
các kết quả quan trọng như bản chất, liều gây độc, các liều không ghi nhận tác
dụng gây hại, mức độ nguy hiểm của chất nghiên cứu.
3. Phương
pháp và quy trình phân tích chất lượng: nêu chi tiết phương pháp phân tích hàm
lượng hoạt chất, tạp chất độc hại, bao gồm: nguyên tắc, dụng cụ, thuốc thử, các
bước tiến hành, điều kiện thiết bị, tính toán kết quả.
4. Phương
pháp và quy trình phân tích dư lượng phải nêu chi tiết phương pháp phân tích dư
lượng bao gồm: nguyên tắc, dụng cụ, thuốc thử, các bước tiến hành, điều kiện
thiết bị, tính toán kết quả, giới hạn xác định (LOQ), hiệu suất thu hồi (R).
5. Chỉ
tiêu chất lượng: phải đạt tiêu chuẩn Việt Nam hoặc hướng dẫn của FAO nếu các
tiêu chuẩn của Việt Nam chưa được xây dựng.
6. Độc
tính của thuốc thành phẩm do phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn GLP hoặc ISO
17025:2005 thực hiện, có báo cáo thử nghiệm kèm theo được tổ chức thực hiện xác
nhận. Trong báo cáo phải ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ email của
phòng thí nghiệm; họ tên, chức vụ người phụ trách thực hiện các thử nghiệm tại
phòng thí nghiệm đó.
7. Đối với
thuốc bảo vệ thực vật hóa học (đăng ký chính thức, đặt tên thương phẩm) phải nộp
02 (hai) gam (g) chất chuẩn cho mỗi hoạt chất của thuốc đăng ký cho Cục Bảo vệ
thực vật khi nhận Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. Chất chuẩn phải
có giấy chứng nhận phân tích của phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương
đương và có thời hạn sử dụng từ 02 (hai) năm trở lên.
Mục 2
NỘI DUNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
I. THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT HOÁ HỌC ( Chemical pesticide)
Phần 1/ Part 1
HOẠT CHẤT, THUỐC KỸ THUẬT
/ active ingredient, technical grade
|
A
|
DỮ LIỆU
LÝ - HOÁ/ Physico - chemical data
|
A.1.
|
Nhận diện
hóa chất/ chemical identity
|
1.1
|
Số CAS/
chemical abstract service number
|
1.2
|
Tên
thông thường/ common name
|
1.3
|
Tên hóa
chất theo IUPAC/ chemical name
|
1.4
|
Công thức
cấu tạo/ structural formula
|
1.5
|
Công thức
phân tử/ empirical formula
|
1.6
|
Khối lượng
phân tử/ molecular mass
|
1.7
|
Họ hóa
chất/ chemical family
|
A.2
|
Đặc
tính lý hóa của hoạt chất/ physical and chemical properties of pure a.i
|
2.1
|
Ngoại dạng/
appearance
|
2.2
|
Điểm
nóng chảy, sôi, phân huỷ/ melting point, boiling point, decomposition
|
2.3
|
Áp suất
hơi/ vapor pressure
|
2.4
|
Tỷ trọng
(với chất lỏng)/ density (for liquid only)
|
2.5
|
Khả
năng hoà tan trong nước và dung môi hữu cơ/ solubility in water and
organic solvents
|
2.6
|
Hệ số
phân tán giữa nước và dung môi không trộn lẫn/ partition coefficient
between water and non-miscible solvent (Kow)
|
2.7
|
Thuỷ
phân/ hydrolysis
|
2.8
|
Quang
phân/ photolysis
|
A.3
|
Thuốc kỹ
thuật/ technical grade active ingredient
|
3.1
|
Nguồn
cung cấp; tên và địa chỉ nhà sản xuất; địa chỉ nơi sản xuất/ source; name
and address of manufacturer and address where manufactured.
|
3.2
|
Ngoại dạng
/appearance
|
3.3
|
Hàm lượng
tối thiểu và tối đa của hoạt chất trong thuốc kỹ thuật/ the minimum and maximum
a.i content
|
3.4
|
Nhận diện
và hàm lượng các đồng phân, tạp chất/ identity and amount of isomers, impurities,
…
|
3.5
|
Chỉ
tiêu chất lượng của 5 mẻ/ analytical test report of specifications (5
batches)
Lưu ý:
Chỉ yêu cầu đối với trường hợp thay đổi nhà sản xuất. (quy định rõ do đơn vị nào
kiểm tra, hay chỉ đơn vị thứ ba)
|
3.6
|
Quy
trình sản xuất/ manufacturing process
|
3.7
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life
|
3.8
|
Phương
pháp và quy trình phân tích xác định hàm lượng hoạt chất/ analytical
method for a.i
|
B
|
DỮ LIỆU
ĐỘC HỌC/ Toxicological data
|
B.1
|
Độc cấp
tính/ acute toxicity
|
1.1
|
Độc cấp
tính qua miệng (LD50)/ acute oral toxicity
|
1.2
|
Độc cấp
tính qua da (LD50)/ acute dermal toxicity
|
1.3
|
Độc cấp
tính qua hô hấp (LC50)/ acute inhalation
|
1.4
|
Khả
năng kích thích mắt/ eye irritation
|
1.5
|
Khả
năng kích thích da/ skin irritation
|
1.6
|
Khả
năng gây dị ứng/ allergy/ sensitization test
|
B.2
|
Độc cận
mãn tính (tên gọi khác: độc bán trường, độc bán mãn tính)/ subchronic toxicity
|
B.3
|
Độc mãn
tính/ chronic toxicity
|
B.4
|
Khả
năng gây ung thư/ carcinogenicity
|
B.5
|
Khả
năng gây đột biến gen/ mutagenicity
|
B.6
|
Độc
tính với sinh sản và sự phát triển (bao gồm cả khả năng sinh quái thai)/ reproductive
and developmental toxicity
|
B.7
|
Độc thần
kinh đối với các chất nhóm lân hữu cơ/ neurotoxicity (for organophosphorus)
|
B.8
|
Các
nghiên cứu độc tính khác, nếu có/ other toxicity studies, if any
|
B.9
|
Dữ liệu
y khoa, triệu chứng ngộ độc, thuốc giải độc nếu có/ medical data,
poisoning symptom, antidote, if any
|
B.10
|
Mức hấp
thụ hàng ngày cho phép/ acceptable daily intake (ADI)
|
C
|
DỮ LIỆU
DƯ LƯỢNG/ Residue data
|
C.1
|
Chuyển
hóa trong thực vật / metabolism in plant (identity and quantity of
metabolites and distribution, use of radio labelled material, dosage rate,
identification & characterization of residues)
|
C.2
|
Chuyển
hóa trong vật nuôi/ metabolism in farm animal
|
C.3
|
Mức dư
lượng tối đa cho phép/ maximum residue levels (MRLs)
|
C.4
|
Phương
pháp phân tích dư lượng trong cây trồng / analytical method for residue on
crops
|
C.5
|
Dữ liệu
nghiên cứu dư lượng từ các nước khác/ residue data from local or foreign countries
|
D
|
CHUYỂN
HOÁ VÀ ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG/ Environmental fate and effects
|
D.1
|
Chuyển
hóa trong môi trường/ environmental fate
|
1.1
|
Trong đất/
in soil
|
1.2
|
Trong
nước / in water
|
1.3
|
Trong
không khí/ in air
|
D.2
|
Độc
tính sinh thái/ ecotoxicity
|
1.1
|
Độc
tính với chim/ bird
|
1.2
|
Độc
tính với cá và các loài thủy sinh/ fish and aquatic organisms
|
1.3
|
Độc
tính với ong/ honey bee
|
1.4
|
Độc
tính với các sinh vật không phải đối tượng phòng trừ/ non-target organisms
|
E
|
PHIẾU
AN TOÀN HOÁ CHẤT CỦA THUỐC KỸ THUẬT NHẬP KHẨU /
Material safety data sheet for technical grade active ingredient import (MSDS)
|
Phần 2/ Part 2
THÀNH PHẨM /finished product
|
A
|
DỮ LIỆU
LÝ - HOÁ/ Physico - chemical data
|
A.1
|
Nhận diện
thành phẩm/ finished product identity
|
1.1
|
Tên và
địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm/ name and address of manufacturer/formulator
|
1.2
|
Tên
thương phẩm/ trade name
|
1.3
|
Loại
thuốc/ use category
|
1.4
|
Dạng
thuốc/ type of formulation
|
A.2
|
Thành
phần/ composition
|
1.1
|
Hàm lượng
hoạt chất thuốc kỹ thuật/ content of technical grade a.i
|
1.2
|
Hàm lượng
các chất phụ gia/ content of adjuvant
|
1.3
|
Dung
môi, chất mang/ solvent, carrier content
|
A.3
|
Đặc
tính lý hoá thuốc thành phẩm/ physical, chemical properties of the product
|
3.1
|
Ngoại dạng/
appearance
|
3.2
|
Tỷ trọng
với chất lỏng/ density (for liquid only)
|
3.3
|
Khả
năng bắt lửa, điểm chớp/ flammability, flash point
|
3.4
|
Khả
năng ăn mòn (nếu có) / corrosiveness, if any
|
3.5
|
Độ bền
bảo quản/ storage stability
|
3.6
|
Độ
acid, kiềm hoặc pH/ acidity/alkalinity/pH
|
A.4
|
Thuộc
tính vật lý của thành phẩm tương ứng dạng sử dụng / physical properties of
product related to use (where relevant)
|
4.1
|
Độ thấm
nước với dạng bột phân tán/ wettability (for dispersible powders)
|
4.2
|
Độ bền
của bọt đối với dạng dùng trong nước/ persistent foam (for
formulation applied in water)
|
4.3
|
Độ lơ lửng
đối với dạng bột phân tán và SC/ suspensibility (for dispersible
powders and SC)
|
4.4
|
Thử rây
ướt/ wet sieve test (for DP, SC)
|
4.5
|
Thử rây
khô/ dry sieve test (for G, D)
|
4.6
|
Độ bền
nhũ/ emulsion stability ( for EC)
|
4.7
|
Khả
năng hỗn hợp với thuốc bảo vệ thực vật, phân bón/ compatibility with other
pesticides fertilizers
|
A.5
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life
|
A.6
|
Phương
pháp và quy trình phân tích/ analytical method for A.I in formulation
|
A.7
|
Quy
trình sản xuất thuốc thành phẩm/ process of formulation
|
B
|
ĐỘC
TÍNH/ Toxicity
|
B.1
|
Độc cấp
tính qua miệng (LD50) / acute oral toxicity
|
B.2
|
Độc cấp
tính qua da (LD50)/ acute dermal toxicity
|
B.3
|
Độc cấp
tính qua hô hấp (LC50)/ acute inhalation
|
B.4
|
Khả
năng kích thích mắt/ eye irritation
|
B.5
|
Khả
năng kích thích da/ skin irritation
|
B.6
|
Khả
năng gây dị ứng/ allergy/ sensitization test
|
C
|
ẢNH HƯỞNG
SỨC KHOẺ CON NGƯỜI/ Human Health Exposure
|
C.1
|
Dữ liệu
về phơi nhiễm đối với người sử dụng (qua da, hít, giám sát sinh học) khi sử dụng
trên đồng ruộng/ operator exposure data (dermal exposure/ inhalation
exposure, biological monitoring) - field application.
|
C.2
|
Phơi
nhiễm đối với người ở gần (qua da/hít), giám sát sinh học), khi sử dụng trên đồng
ruộng/ bystander exposure data (dermal exposure/ inhalation exposure,
biological monitoring) - field application
|
D
|
ĐỘC TÍNH
SINH THÁI/ Ecotoxicity
|
D.1
|
Độc
tính với chim/ bird
|
D.2
|
Độc
tính với cá và các loài thủy sinh/ fish and aquatic organisms
|
D.3
|
Độc
tính với ong / honey bee
|
D.4
|
Độc
tính với các sinh vật không phải đối tượng phòng trừ/ non-target organisms
|
E
|
HIỆU LỰC
SINH HỌC/ Bio-efficacy
|
E.1
|
Cơ chế
tác động của thuốc bảo vệ thực vật/ mode of action
|
E.2
|
Sử dụng
ở nước ngoài/ application in foreign countries
|
E.3
|
Thông
tin về sinh vật gây hại và cây trồng/ pest and crop information
|
3.1
|
Sinh vật
gây hại/ pest
|
3.2
|
Cây trồng/
crop
|
3.3
|
Liều lượng/
dosage
|
3.4
|
Số lần
áp dụng/ number of application
|
3.5
|
Thời điểm
áp dụng/ timing of application
|
3.6
|
Phương
pháp sử dụng (phun, rải…)/ application method
|
3.7
|
Thời
gian cách ly/ pre- harvest interval
|
F
|
PHIẾU
AN TOÀN HOÁ CHẤT CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ Material safety data sheet
(MSDS)
|
|
|
|
II. THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT SINH HỌC ( biological pesticide)
1. Thành
phần hữu hiệu là vi sinh vật
Phần 1/ Part 1
VI SINH VẬT/ Microorganism
|
A
|
DỮ LIỆU
SINH HỌC/ Biological data
|
A.1
|
Nhận diện
vi sinh vật / identity of microorganism
|
1.1
|
Tên
thông thường/ common name
|
1.2
|
Tên
khoa học/ scientific name
|
1.3
|
Tên đồng
nghĩa/ synonyms
|
1.4
|
Vị trí
phân loại/ taxonomical position (class/order/family/sub-family)
|
1.5
|
Chủng/kiểu
huyết thanh/kiểu sinh học/ strain/serotype/biotype
|
A.2
|
Đặc điểm
nhận diện của vi sinh vật/ identification characteristics
of microorganism
|
2.1
|
Đặc điểm
hình thái/ morphological characteristics
|
2.2
|
Đặc điểm
nuôi cấy/ cultural characteristics
|
2.3
|
Đặc điểm
hóa sinh/ biochemical properties
|
2.4
|
Nhận diện
huyết thanh (nếu phù hợp)/ serological identification (where appropriate)
|
2.5
|
Chẩn
đoán phân tử (nếu phù hợp) / molecular diagnosis (where appropriate)
|
2.6
|
Các
phương pháp phân tích/ phép thử để nhận diện và xác định đặc điểm của vi sinh
vật/ analytical methods/biological assay for identification and characterization
of microorganism
|
2.7
|
Nhận diện
plasmid hoặc vật liệu di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể khác có khả năng trừ
dịch hại hoặc gây bệnh hoặc gây độc … (nếu phù hợp)/ identification of
plasmids or other extra chromosomal genetic material responsible for
pesticide activity or pathogenicity or toxicity, etc., (where appropriate)
|
2.8
|
Làm rõ
vi sinh vật biến đổi gen hay tự nhiên/ Whether wild type or genetically
altered microorganism?
|
2.9
|
Vi sinh
vật trong tự nhiên và mối liên hệ của nó với các loài liên quan/ natural occurrence
of microorganism and its relation to other related species
|
A.3.
|
Đặc
tính sinh học của vi sinh vật/ biological properties of
microorganism
|
3.1
|
Đặc tính
sinh học của vi sinh vật (đối tượng phòng trừ, ký chủ của vi sinh vật có ích,
vòng đời, cơ chế tác động của vi sinh vật có ích, khả năng gây hại (như lây
nhiễm) tới động vật có vú (bao gồm cả người), môi trường và các loài không là
mục tiêu/ biological properties of active agent (target pest, microbial
agent host range, life cycle, and mode of action of microbial agent,
potential hazards (such as infectivity) to mammals (including human beings),
environment and other non-targeted species, if any
|
3.2
|
Mô tả
các kiểu hình thái của vi sinh vật và bất kỳ đặc điểm bất thường về hình
thái, sinh hóa, tính kháng của vi sinh vật so khác với mô tả thông thường/ description
of morphological types of microorganism and any unusual morphological,
biochemical, resistance characteristics of the organism that is different
from classic description of organism
|
3.3
|
Xác định
hàm lượng độc tố và hiệu lực của độc tố bằng phương pháp xét nghiệm sinh học/
determination of toxin content and potency of toxin by bioassay method
|
3.4
|
Nếu vi
sinh vật được biến đổi gen, phải trình bày phương pháp DNA finger print, xác định
các điểm thêm vào hoặc xóa, xác định các khu vực kiểm soát gen, xác định các
dấu hiệu di truyền (nếu phù hợp)/ If the organism in question is
genetically altered one, method of DNA finger printing and identification of
inserted or deleted transcripts, identification of gene control regions,
dentification of genetic markers, etc.), where appropriate
|
A.4
|
Các chỉ
tiêu kỹ thuật / specifications
|
A.5
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life
|
A.6
|
Xuất xứ
(nguồn gốc)/ source or origin
Tên, địa
chỉ nhà cung cấp/ name and address of supplier
|
A.7
|
Phương
pháp nuôi cấy/ manufacturing practice
|
A.8
|
Tạp chất
và chất lây nhiễm (vi sinh vật khác không được lớn hơn 104/g) / impurities
and contaminants (other microorganisms, not more than 104)
|
B
|
KHẢ NĂNG
TRUYỀN NHIỄM VÀ GÂY BỆNH HOẶC ĐỘC TÍNH TỚI SINH VẬT KHÔNG PHẢI ĐỐI TƯỢNG
PHÒNG TRỪ/ Infectivity and pathogenicity or toxicity to non-target
organisms
|
B.1
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường miệng/ oral
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.2
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua da/ dermal toxicity/
infectivity and pathogenicity
|
B.3
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường thở/ inhalation toxicity/
infectivity and pathogenicity
|
B.4
|
Gây
kích thích da sơ cấp/ primary skin irritation
|
B.5
|
Ngứa
màng nhầy/ mucous membrane irritation
|
B.6
|
Dị ứng/
mẫn cảm/ ngăn cản miễn dịch/ allergy/sensitization/immuno supression
|
C
|
PHƠI
NHIẾM Ở NGƯỜI, DỮ LIỆU ẢNH HƯỞNG VÀ CHUYỂN HOÁ MÔI TRƯỜNG / Human health
exposure/ environmental fate and effects data
Lưu ý: chỉ yêu
cầu nếu các dữ liệu mục B cho thấy cần tiếp tục đánh giá thêm/ If any
results from section B suggest further risk assessment
|
C.1
|
Ảnh hưởng
phơi nhiễm tới sức khỏe của người/ human health exposure effects
|
1.1
|
Dữ liệu
về phơi nhiễm đối với người sử dụng (qua da, hít, giám sát sinh học) khi sử dụng
trên đồng ruộng/ operators exposure data (dermal exposure/ inhalation
exposure, biological monitoring) - field application.
|
1.2
|
Phơi
nhiễm đối với người ở gần (qua da/hít), giám sát sinh học), khi sử dụng trên
đồng ruộng/ bystander exposure data (dermal exposure/ inhalation exposure,
biological monitoring) - field application
|
C.2
|
Ảnh hưởng
và chuyển hóa môi trường/ environmental fate & effects
|
2.1
|
Dữ liệu
sơ cấp về mối nguy tiềm năng (khả năng lây nhiễm) tới đông vật có vú (gồm cả người)/
primary data on potential hazards (infectivity) to mammals (including
humans)
|
2.2
|
Dữ liệu
sơ cấp về độc tính đối với sinh vật không phải đối tượng phòng trừ (chim, ong
…)/ primary data on toxicity to non-targeted organisms (bees, birds,
pollinators, etc.)
|
2.3
|
Dữ liệu
thực nghiệm lây nhiễm đối với các loại cây trồng (ví dụ: vi sinh vật dùng để phòng
trừ cỏ dại)/ experimental data on infectivity to crop plant species (e.g.
microbial agents used for control of weed species)
|
Phần 2/ Part 2
THÀNH PHẨM /finished product
|
A
|
ĐẶC ĐIỂM
SINH HỌC VÀ HÓA HỌC/ Biological characteristics and chemistry
|
A.1
|
Nhận diện
thành phẩm/ product identity
|
1.1
|
Tên và
địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm/ formulator’s name and address
|
1.2
|
Tên
thương phẩm/ trade name
|
1.3
|
Loại
thuốc/ use category
|
1.4
|
Dạng
thuốc/ type of formulation
|
A.2
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật/ specifications
|
2.1
|
Ngoại dạng
và hình thức/ form and appearance
|
2.2
|
pH, kích
thước hạt, tính huyền phù, khả năng trộn lẫn…/ pH, particle size, suspensibility,
miscibility, etc.
|
A.3
|
Thành
phần của thuốc thành phẩm/ composition of the product
|
3.1
|
Hoạt chất/
active ingredients
|
3.2
|
Các
thành phần khác như chất bám dính, chất trải…/ other ingredients, e.g.
stickers, spreaders, etc.
|
3.3
|
Tạp chất
và chất lây nhiễm (vi sinh vật khác không được lớn hơn 104/g) / impurities
and contaminants (other microorganisms, not more than 104/g)
|
A.4
|
Quy trình
thử nghiệm và các tiêu chí xác định/ test procedures and criteria for identification
(including method(s) of analysis/biological assay)
|
A.5
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life claim
Không
dưới 6 tháng (kèm theo dữ liệu để khẳng định về thời hạn sử dụng)/ not
less than 6 months (with data in support of shelf life claim)
|
B
|
KHẢ NĂNG
TRUYỀN NHIỄM VÀ GÂY BỆNH HOẶC ĐỘC TÍNH TỚI SINH VẬT KHÔNG PHẢI ĐỐI TƯỢNG
PHÒNG TRỪ/ Infectivity and pathogenicity or toxicity to non-target
organisms
Lưu ý: chỉ yêu
cầu nếu liên quan đến lây nhiễm hoặc độc tính của thành phần khác trong thuốc
thành phẩm/ If reasons for concern (e.g. contaminants, toxic properties of
formulating compound, etc.)
|
B.1
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường miệng/ oral
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.2
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua da/ dermal toxicity/
infectivity and pathogenicity
|
B.3
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường thở/ inhalation
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.4
|
Gây
kích thích da sơ cấp/ primary skin irritation
|
B.5
|
Gây
kích thích niêm mạc/ mucous membrane irritation
|
B.6
|
Dị ứng/
mẫn cảm/ ngăn cản miễn dịch/ allergy/sensitization/immuno supression
|
C
|
PHƠI NHIẾM
Ở NGƯỜI, DỮ LIỆU ẢNH HƯỞNG VÀ CHUYỂN HOÁ MÔI TRƯỜNG / Human health
exposure/ environmental fate and effects data
Lưu ý: chỉ yêu
cầu nếu các dữ liệu mục B cho thấy cần tiếp tục đánh giá thêm/ If any
results from section B suggest further risk assessment
|
C.1
|
Ảnh hưởng
phơi nhiễm tới sức khỏe của người/ human health exposure effects
|
1.1
|
Dữ liệu
về phơi nhiễm đối với người sử dụng (qua da, hít, giám sát sinh học) khi sử dụng
trên đồng ruộng/ operators exposure data (dermal exposure/ inhalation
exposure, biological monitoring) - field application.
|
1.2
|
Phơi
nhiễm đối với người ở gần (qua da/hít), giám sát sinh học), khi sử dụng trên
đồng ruộng/ bystander exposure data (dermal exposure/ inhalation exposure,
biological monitoring) - field application
|
C.2
|
Ảnh hưởng
và chuyển hóa môi trường/ environmental fate & effects
|
2.1
|
Dữ liệu
sơ cấp về mối nguy tiềm năng (khả năng lây nhiễm) tới đông vật có vú (gồm cả người)/
primary data on potential hazards (infectivity) to mammals (including
humans)
|
2.2
|
Dữ liệu
sơ cấp về độc tính đối với sinh vật không là đối tượng phòng trừ (chim, ong …)/
primary data on toxicity to non-targeted organisms (bees, birds,
pollinators, etc.)
|
2.3
|
Dữ liệu
thực nghiệm lây nhiễm đối với các loại cây trồng (ví dụ: vi sinh vật dùng để phòng
trừ cỏ dại)/ experimental data on infectivity to crop plant species (e.g.
microbial agents used for control of weed species)
|
D
|
HIỆU LỰC
SINH HỌC/ Bio-efficacy
|
D.1
|
Sử dụng
ở nước ngoài/ application in foreign countries
|
D.2
|
Thông
tin về sinh vật gây hại và cây trồng/ pest and crop information
|
2.1
|
Sinh vật
gây hại/ pest
|
2.2
|
Cây trồng/
crop
|
2.3
|
Liều lượng/
dosage
|
2.4
|
Số lần
áp dụng/ number of application
|
2.5
|
Thời điểm
áp dụng/ timing of application
|
2.6
|
Phương
pháp sử dụng (phun, rải…)/ application method
|
E
|
QUY
TRÌNH SẢN XUẤT, ĐÓNG GÓI, GHI NHÃN/ Processing, packaging, and labelling
|
E.1
|
Quy
trình sản xuất thành phẩm/ process of formulation
|
E.2
|
Sử dụng
và bảo quản/ usage and storage information
|
E.3
|
Nhãn/
label
|
2. Thành
phần hữu hiệu là chất có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh vật.
a) Chất
có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh vật (như abamectin, pyrethrins,
spinosad, validamycin, gibberellic, azadirachtin …): Thực hiện theo Nội dung
tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật hoá học quy định tại phần I của Mục
này.
b) Thảo mộc
(dùng trực tiếp hoặc chiết bằng nước hoặc ethanol)
Phần 1/ Part 1
THẢO MỘC/Botanical product
|
A
|
NHẬN DIỆN
THẢO MỘC/ Botanical Identity
|
A.1
|
Tên
khoa học (giống và loài)/ systematic name (genus and species of plant)
|
A.2
|
Tên
thông thường/ common name
|
A.3
|
Xuất xứ
(nguồn gốc)/ source or origin (locality and conditions of growth)
|
Phần 2/ Part 2
THÀNH PHẨM /finished product
|
A
|
ĐẶC ĐIỂM
SINH HỌC VÀ HÓA HỌC/ Biological characteristics and chemistry
|
A.1
|
Nhận diện
thành phẩm/ product identity
|
1.1
|
Tên và
địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm/ name and address of
manufacturer/formulator
|
1.2
|
Tên
thương phẩm/ trade name
|
1.3
|
Loại
thuốc/ use category
|
1.4
|
Dạng
thuốc/ type formulation
|
A.2
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật của thuốc thành phẩm/ specification of product
|
A.3
|
Thành
phần của thuốc thành phẩm/ composition of the product
|
3.1
|
Hoạt chất/
active ingredient(s)
|
3.2
|
Các chất
đánh dấu sinh học liên quan hoặc không liên quan đến hoạt tính/ biomarker linked
or unlinked to activity
|
3.3
|
Thành
phần tổng/ gross constituents
|
A.4
|
Quy
trình sản xuất/ manufacturing process
|
A.5
|
Phương
pháp phân tích/ thí nghiệm sinh học/ method of analysis/biological assay
|
A.6
|
Thời hạn
sử dụng / shelf life claim
|
B
|
ĐÁNH
GIÁ ĐỘC HỌC/ Toxicological evaluation
|
B.1
|
Kiểm
tra nguy cơ tối thiểu/ minimum risk check
|
1.1
|
Nguy cơ
tối thiểu của thuốc bảo vệ thực vật / minimum risk pesticide
|
1.2
|
Liên
quan đến dược học/ part of pharmacopoeia
|
1.3
|
Liên
quan đến thực phẩm/ food grade
|
1.4
|
Lịch sử
sử dụng/ history of safe use
|
B.2
|
Thử
nghiệm độc học/ toxicological testing (method based on degree of characterization
of active compounds)
|
2.1
|
Độc học
đối với hoạt chất/ toxicology for active ingredient(s)
|
2.2
|
Độc học
đối với các chất đánh dấu sinh học có hoạt tính/ ‘tox’ of bio-marked
active fraction (actives unknown)
|
2.3
|
Độc học
đối với thành phẩn tổng/ toxicological testing of whole extract
|
B.3
|
Thử
nghiệm an toàn với môi trường/ environmental safety testing
(ecotoxicology)
|
C
|
HIỆU LỰC
SINH HỌC/ Bio-efficacy
|
C.1
|
Sử dụng
ở nước ngoài/ application in foreign countries
|
C.2
|
Thông
tin về sinh vật gây hại và cây trồng/ pest and crop information
|
2.1
|
Sinh vật
gây hại/ pest
|
2.2
|
Cây trồng/
crop
|
2.3
|
Liều lượng/
dosage
|
2.4
|
Số lần
áp dụng/ number of application
|
2.5
|
Thời điểm
áp dụng/ timing of application
|
2.6
|
Phương
pháp sử dụng (phun, rải…)/ application method
|
D
|
QUY
TRÌNH ĐÓNG GÓI VÀ GHI NHÃN/ Packaging and labelling
|
D.1
|
Quy
trình đóng gói và thông tin bảo quản/ packaging process and storage
information
|
D.2
|
Nhãn/
label
|
E
|
PHƠI
NHIẾM Ở NGƯỜI, DỮ LIỆU ẢNH HƯỞNG VÀ CHUYỂN HOÁ MÔI TRƯỜNG/ Human health
exposure/ Environmental fate and effects data (If any results from tier 1
suggest further risk assessment)
|
PHỤ LỤC IV
MẤU GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
PLANT PROTECTION DEPARTMENT
---------------------------------
|
GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PERMIT FOR PESTICIDE TRIAL
Giấy
phép số: ……………../GPKNT-BVTV
Permit No :
Có giá
trị từ : ……………… đến……………………………………………………
Valid from: to
Cấp cho
Grant for
Tổ
chức, cá nhân khảo nghiệm: ……………………………………………………
Applicant:
Địa
chỉ: ………………………………………….……………………………………
Address:
Loại
thuốc:……………………………………………………………………………
Type of pesticide
Tên
thương phẩm và dạng thuốc: …………………………………………………
Pesticide’s trade name and type of formulation:
Hoạt
chất:………………………………………….………..………………..............
Active ingredient:
Hàm
lượng hoạt chất: …………………………………………….…………………
Content of active ingredient:
Nhà sản
xuất thuốc BVTV thành phẩm……………………………………….….
Manufacturer:
1/2
|
GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PERMIT FOR PESTICIDE TRIAL
Loại
thuốc bảo vệ thực vật sau đây được phép khảo nghiệm tại Việt Nam:
The following pesticide is hereby granted the Permit for pesticide trial in
Vietnam:
Mục
đích khảo nghiệm …………………………………………………...
Trial purpose:
Phạm vi
khảo nghiệm:
Scope of trial:
Cây trồng
Crop
|
Sinh vật gây hại
Pest
(ghi rõ tên khoa học)
|
Quy mô khảo nghiệm
Scale of trial
|
|
|
Diện
rộng (large scale)
|
Diện
hẹp (small scale)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: ………….……………………………………………………………………
Note:
|
Hà
Nội, ngày ……. tháng…….năm …….
Date………………………
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
GENERAL DIRECTOR
OF PLANT PROTECTION DEPARTMENT
|
2/2
|
II. TTHC
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
Lĩnh vực:
Bảo vệ thực vật
1.Trình tự
thực hiện:
- Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2:
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ
không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3:
Thẩm định hồ sơ
+ Cục Bảo
vệ thực vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc
+ Hồ sơ đề
nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại, thời hạn thẩm định
hồ sơ không quá 15 ngày làm việc.
Trường hợp
hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4:
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT): Trong thời hạn 02 ngày
làm việc.
Trường hợp
không cấp, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
2. Cách
thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Trực
tuyến
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường
hợp bổ sung phạm vi sử dụng, liều lượng sử dụng, cách sử dụng:
- Đơn đề
nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao
chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp
b) Trường
hợp thay đổi dạng thành phẩm, thay đổi hàm lượng hoạt chất:
- Đơn đề
nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
- Bản sao
chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp
- Tài liệu
kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm (theo quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
c) Trường
hợp bổ sung tên thương phẩm khác:
- Đơn đề
nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Giấy tờ
chứng minh tổ chức, cá nhân được đăng ký thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam:
+ Bản
chính hoặc bản sao chứng thực văn bản xác nhận là nhà sản xuất trong đó có thuốc
bảo vệ thực vật đề nghị cấp giấy phép khảo nghiệm do cơ quan có thẩm quyền của
nước sở tại cấp (đối với nhà sản xuất nước ngoài).
+ Bản sao
chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) giấy phép thành
lập công ty, chi nhánh công ty hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với
nhà sản xuất nước ngoài đăng ký lần đầu).
+ Bản
chính giấy ủy quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân đăng ký (trường hợp ủy
quyền đứng tên đăng ký). Giấy ủy quyền của nhà sản xuất nước ngoài phải được hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn
hợp pháp hóa theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ Bản sao
chụp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (đối với tổ chức,
cá nhân trong nước được ủy quyền đứng tên đăng ký lần đầu).
- Tài liệu
kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng
hồ sơ: 01 bản giấy và 01 bản điện tử định dạng PDF.
4. Thời hạn
giải quyết:
- 14 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 19 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép
khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
8. Phí, lệ
phí:
- Khảo
nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần
- Khảo
nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần
- Đối tượng
dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm
lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300.000 đồng/lần
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Tài liệu
kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.
- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
APPLICATION FOR PESTICIDE FIELD TRIAL PERMIT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
To Plant Protection Department
TÊN, ĐỊA
CHỈ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ/ Name and address of applicant:
…..........................................................………………………………………………………….
ĐỊA CHỈ
LIÊN LẠC TẠI VIỆT NAM/ Contact address in Vietnam:
…………………………………………………………………………………………………...
TEL:…………………...………FAX:……………………………EMAIL:
…………………......
ĐỀ NGHỊ/ apply for
□ CẤP /
pesticide field trial permit
□ CẤP LẠI
/ re-issuance of pesticide field trial permit
Số giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật / Permit No.: ……………....…………………..
TÊN
THƯƠNG PHẨM/ Trade name:
…………………………...............................................................................................................
HOẠT CHẤT/ Active
ingredient:
......................................................................................................................................................
....
HÀM LƯỢNG
HOẠT CHẤT/ Active ingredient content:
......................................................................................................................................................
....
DẠNG
THÀNH PHẨM/ Type of formulation:
......................................................................................................................................................
....
TÊN NHÀ SẢN
XUẤT THÀNH PHẨM/ Name of manufacturer:
…………………………...............................................................................................................
ĐỊA CHỈ
NƠI SẢN XUẤT/ Address where manufactured:
…......................................................................................................................................….……
Số Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật/ Certificate of
pesticide manufacturer
No.:
………………………..Ngày cấp/ issuing date….……............................................……...
(Đơn vị sản
xuất trong nước/for domestic manufacturer only)
Tình trạng
bảo hộ các quyền sở hữu trí tuệ/ Status of intellectual property rights
protection (Ghi cụ thể tên giấy, tổ chức cấp, số hiệu, ngày cấp, thời hạn hiệu
lực/ write in detail: name of IP certificate, issuing organization,
number, issuing date, validity peiod):
…………………………...............................................................................................................
MỤC ĐÍCH
KHẢO NGHIỆM/ Trial purpose:
Để đăng
ký chính thức/
for full registration
|
□
|
- Thuốc
BVTV đã được đăng ký sử dụng tại nước ngoài/
Pesticide registered abroad □
(Ghi cụ
thể tổ chức cấp, số đăng ký, ngày cấp, thời hạn hiệu lực/ write in detail
granting organization, registration number, issuing date, validity period)
- Thuốc
BVTV sáng chế trong nước/ □
Pesticide invented in Vietnam
(Ghi cụ
thể tổ chức cấp, số đăng ký, ngày cấp, thời hạn hiệu lực/ write in detail
granting organization, registration number, issuing date, validity
period)
|
Để đăng
ký bổ sung/
for supplementary registration
|
□
|
- Phạm
vi sử dụng/scope of application □
- Dạng/formulation □
- Thay đổi
hàm lượng hoạt chất/content of a.i. □
- Cách
sử dụng/ method of application □
- Liều
lượng/dose □
- Tên
thương phẩm/generic registration □
|
ĐỐI TƯỢNG
KHẢO NGHIỆM/ Trial subjects
Cây trồng/ Crop
|
Sinh vật gây hại/ Pest
(ghi cả tên tiếng Việt và tên khoa học/
Vietnamese and systematic name)
|
|
|
|
|
TRƯỜNG HỢP
CẤP LẠI/ Re-issuing case:
□ Thay đổi
tên thương phẩm/ change of trade name;
□ Thay đổi
thông tin tổ chức, cá nhân đăng ký/ change of applicant’s informations;
□ Các trường
hợp khác/ other cases.
NỘI DUNG
CẤP LẠI/ Re-issuing contents:
......................................................................................................................................................
....
TÀI LIỆU
KÈM THEO/ Accompanying documents
1..........................................................................................................…………………………...
2..........................................................................................................…………………………...
3..........................................................................................................…………………………...
Tôi xin
cam đoan lời khai trong đơn, tài liệu cũng như mẫu vật kèm theo là đúng sự thật/
I declare that all the information contained in this application and
accompanying documents are true and correct.
|
Tại/at
.....………....., ngày/on date .……......................
Ký tên, đóng dấu/ Signature and seal
|
____________________
Lưu ý:
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy phép khảo nghiệm do thay đổi tổ chức, cá nhân
được uỷ quyền đăng ký thì trong đơn phải có xác nhận của nhà sản xuất ghi trong
Giấy phép khảo nghiệm về việc thay đổi uỷ quyền. Trường hợp thay đổi thông tin
tổ chức, cá nhân đăng ký có văn bản chứng minh sự thay đổi.
Note: In
case of application for reissuing a Field Trial Permit due to changes in the
organization/individual authorized to register the pesticide, the application
form must be accompanied with a written document certified by the manufacturer
named in the present FTP for the change in authorization. In case of changes in
registration organization/individual there must be written document certifying
such changes.
PHỤ LỤC III
TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 1
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
I. NHỮNG
YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC TÀI LIỆU KỸ THUẬT
1. Tài liệu
kỹ thuật đăng ký thuốc bảo vệ thực vật gồm 01 bản tóm tắt và các báo cáo, phụ lục
chi tiết liên quan đến nghiên cứu kèm theo.
2. Bản
tóm tắt in trên giấy khổ A4, đóng thành quyển, có trang bìa, đánh số trang từ
trang mục lục ngay sau trang bìa.
Cỡ chữ phần
nội dung là 12 đến 14 point, font chữ Times New Roman.
Trang bìa
ghi các thông tin sau:
“BẢN TÓM TẮT TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT -
SUMMARIZED TECHNICAL DETAILS OF PESTICIDE ”
Tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân đăng ký/ Name and address of applicant
Tên
thương phẩm/ Trade name:
Dạng
thành phẩm/ Formulation type:
Hoạt chất/
Active ingredient (a.i):
Nhà sản
xuất thành phẩm / Manufacturer:
3. Tài liệu
kỹ thuật đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trình bày bằng tiếng Việt hoặc tiếng
Anh.
II. NHỮNG
YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT
1. Nội
dung tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật phải phù hợp và trình bày đầy đủ
các mục quy định tại Mục 2 của Phụ lục này. Trường hợp mục nào không có nghiên
cứu phù hợp, ghi “không phù hợp” ví dụ: chất rắn không bay hơi nên không có áp
suất hóa hơi. Mục không có thông tin, ghi “chưa có thông tin”.
2. Tóm tắt
các nghiên cứu độc học, độc môi trường thể hiện đầy đủ các nội dung: Loài sinh
vật, đường dùng, thời gian dùng, nêu ngắn gọn về phương pháp nghiên cứu, nhấn mạnh
các kết quả quan trọng như bản chất, liều gây độc, các liều không ghi nhận tác
dụng gây hại, mức độ nguy hiểm của chất nghiên cứu.
3. Phương
pháp và quy trình phân tích chất lượng: nêu chi tiết phương pháp phân tích hàm
lượng hoạt chất, tạp chất độc hại, bao gồm: nguyên tắc, dụng cụ, thuốc thử, các
bước tiến hành, điều kiện thiết bị, tính toán kết quả.
4. Phương
pháp và quy trình phân tích dư lượng phải nêu chi tiết phương pháp phân tích dư
lượng bao gồm: nguyên tắc, dụng cụ, thuốc thử, các bước tiến hành, điều kiện
thiết bị, tính toán kết quả, giới hạn xác định (LOQ), hiệu suất thu hồi (R).
5. Chỉ
tiêu chất lượng: phải đạt tiêu chuẩn Việt Nam hoặc hướng dẫn của FAO nếu các
tiêu chuẩn của Việt Nam chưa được xây dựng.
6. Độc tính
của thuốc thành phẩm do phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn GLP hoặc ISO 17025:2005
thực hiện, có báo cáo thử nghiệm kèm theo được tổ chức thực hiện xác nhận.
Trong báo cáo phải ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ email của phòng
thí nghiệm; họ tên, chức vụ người phụ trách thực hiện các thử nghiệm tại phòng
thí nghiệm đó.
7. Đối với
thuốc bảo vệ thực vật hóa học (đăng ký chính thức, đặt tên thương phẩm) phải nộp
02 (hai) gam (g) chất chuẩn cho mỗi hoạt chất của thuốc đăng ký cho Cục Bảo vệ
thực vật khi nhận Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. Chất chuẩn phải
có giấy chứng nhận phân tích của phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO hoặc tương
đương và có thời hạn sử dụng từ 02 (hai) năm trở lên.
Mục 2
NỘI DUNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
I. THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT HOÁ HỌC ( Chemical pesticide)
Phần 1/ Part 1
HOẠT CHẤT, THUỐC KỸ THUẬT
/ active ingredient, technical grade
|
A
|
DỮ LIỆU
LÝ - HOÁ/ Physico - chemical data
|
A.1.
|
Nhận diện
hóa chất/ chemical identity
|
1.1
|
Số CAS/
chemical abstract service number
|
1.2
|
Tên
thông thường/ common name
|
1.3
|
Tên hóa
chất theo IUPAC/ chemical name
|
1.4
|
Công thức
cấu tạo/ structural formula
|
1.5
|
Công thức
phân tử/ empirical formula
|
1.6
|
Khối lượng
phân tử/ molecular mass
|
1.7
|
Họ hóa
chất/ chemical family
|
A.2
|
Đặc
tính lý hóa của hoạt chất/ physical and chemical properties of pure a.i
|
2.1
|
Ngoại dạng/
appearance
|
2.2
|
Điểm
nóng chảy, sôi, phân huỷ/ melting point, boiling point, decomposition
|
2.3
|
Áp suất
hơi/ vapor pressure
|
2.4
|
Tỷ trọng
(với chất lỏng)/ density (for liquid only)
|
2.5
|
Khả
năng hoà tan trong nước và dung môi hữu cơ/ solubility in water and
organic solvents
|
2.6
|
Hệ số
phân tán giữa nước và dung môi không trộn lẫn/ partition coefficient
between water and non-miscible solvent (Kow)
|
2.7
|
Thuỷ
phân/ hydrolysis
|
2.8
|
Quang
phân/ photolysis
|
A.3
|
Thuốc kỹ
thuật/ technical grade active ingredient
|
3.1
|
Nguồn
cung cấp; tên và địa chỉ nhà sản xuất; địa chỉ nơi sản xuất/ source; name
and address of manufacturer and address where manufactured.
|
3.2
|
Ngoại dạng
/appearance
|
3.3
|
Hàm lượng
tối thiểu và tối đa của hoạt chất trong thuốc kỹ thuật/ the minimum and
maximum a.i content
|
3.4
|
Nhận diện
và hàm lượng các đồng phân, tạp chất/ identity and amount of isomers,
impurities, …
|
3.5
|
Chỉ
tiêu chất lượng của 5 mẻ/ analytical test report of specifications (5
batches)
Lưu ý:
Chỉ yêu cầu đối với trường hợp thay đổi nhà sản xuất. (quy định rõ do đơn vị
nào kiểm tra, hay chỉ đơn vị thứ ba)
|
3.6
|
Quy
trình sản xuất/ manufacturing process
|
3.7
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life
|
3.8
|
Phương
pháp và quy trình phân tích xác định hàm lượng hoạt chất/ analytical
method for a.i
|
B
|
DỮ LIỆU
ĐỘC HỌC/ Toxicological data
|
B.1
|
Độc cấp
tính/ acute toxicity
|
1.1
|
Độc cấp
tính qua miệng (LD50)/ acute oral toxicity
|
1.2
|
Độc cấp
tính qua da (LD50)/ acute dermal toxicity
|
1.3
|
Độc cấp
tính qua hô hấp (LC50)/ acute inhalation
|
1.4
|
Khả
năng kích thích mắt/ eye irritation
|
1.5
|
Khả
năng kích thích da/ skin irritation
|
1.6
|
Khả
năng gây dị ứng/ allergy/ sensitization test
|
B.2
|
Độc cận
mãn tính (tên gọi khác: độc bán trường, độc bán mãn tính)/ subchronic
toxicity
|
B.3
|
Độc mãn
tính/ chronic toxicity
|
B.4
|
Khả
năng gây ung thư/ carcinogenicity
|
B.5
|
Khả
năng gây đột biến gen/ mutagenicity
|
B.6
|
Độc
tính với sinh sản và sự phát triển (bao gồm cả khả năng sinh quái thai)/ reproductive
and developmental toxicity
|
B.7
|
Độc thần
kinh đối với các chất nhóm lân hữu cơ/ neurotoxicity (for
organophosphorus)
|
B.8
|
Các
nghiên cứu độc tính khác, nếu có/ other toxicity studies, if any
|
B.9
|
Dữ liệu
y khoa, triệu chứng ngộ độc, thuốc giải độc nếu có/ medical data,
poisoning symptom, antidote, if any
|
B.10
|
Mức hấp
thụ hàng ngày cho phép/ acceptable daily intake (ADI)
|
C
|
DỮ LIỆU
DƯ LƯỢNG/ Residue data
|
C.1
|
Chuyển
hóa trong thực vật / metabolism in plant (identity and quantity of
metabolites and distribution, use of radio labelled material, dosage rate,
identification & characterization of residues)
|
C.2
|
Chuyển
hóa trong vật nuôi/ metabolism in farm animal
|
C.3
|
Mức dư
lượng tối đa cho phép/ maximum residue levels (MRLs)
|
C.4
|
Phương
pháp phân tích dư lượng trong cây trồng / analytical method for residue on
crops
|
C.5
|
Dữ liệu
nghiên cứu dư lượng từ các nước khác/ residue data from local or foreign
countries
|
D
|
CHUYỂN
HOÁ VÀ ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG/ Environmental fate and effects
|
D.1
|
Chuyển
hóa trong môi trường/ environmental fate
|
1.1
|
Trong đất/
in soil
|
1.2
|
Trong
nước / in water
|
1.3
|
Trong
không khí/ in air
|
D.2
|
Độc
tính sinh thái/ ecotoxicity
|
1.1
|
Độc
tính với chim/ bird
|
1.2
|
Độc
tính với cá và các loài thủy sinh/ fish and aquatic organisms
|
1.3
|
Độc
tính với ong/ honey bee
|
1.4
|
Độc
tính với các sinh vật không phải đối tượng phòng trừ/ non-target organisms
|
E
|
PHIẾU
AN TOÀN HOÁ CHẤT CỦA THUỐC KỸ THUẬT NHẬP KHẨU /
Material safety data sheet for technical grade active ingredient import
(MSDS)
|
Phần 2/ Part 2
THÀNH PHẨM /finished product
|
A
|
DỮ LIỆU
LÝ - HOÁ/ Physico - chemical data
|
A.1
|
Nhận diện
thành phẩm/ finished product identity
|
1.1
|
Tên và
địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm/ name and address of
manufacturer/formulator
|
1.2
|
Tên
thương phẩm/ trade name
|
1.3
|
Loại
thuốc/ use category
|
1.4
|
Dạng
thuốc/ type of formulation
|
A.2
|
Thành
phần/ composition
|
1.1
|
Hàm lượng
hoạt chất thuốc kỹ thuật/ content of technical grade a.i
|
1.2
|
Hàm lượng
các chất phụ gia/ content of adjuvant
|
1.3
|
Dung
môi, chất mang/ solvent, carrier content
|
A.3
|
Đặc
tính lý hoá thuốc thành phẩm/ physical, chemical properties of the product
|
3.1
|
Ngoại dạng/
appearance
|
3.2
|
Tỷ trọng
với chất lỏng/ density (for liquid only)
|
3.3
|
Khả
năng bắt lửa, điểm chớp/ flammability, flash point
|
3.4
|
Khả năng
ăn mòn (nếu có) / corrosiveness, if any
|
3.5
|
Độ bền
bảo quản/ storage stability
|
3.6
|
Độ
acid, kiềm hoặc pH/ acidity/alkalinity/pH
|
A.4
|
Thuộc
tính vật lý của thành phẩm tương ứng dạng sử dụng / physical properties of
product related to use (where relevant)
|
4.1
|
Độ thấm
nước với dạng bột phân tán/ wettability (for dispersible powders)
|
4.2
|
Độ bền
của bọt đối với dạng dùng trong nước/ persistent foam (for
formulation applied in water)
|
4.3
|
Độ lơ lửng
đối với dạng bột phân tán và SC/ suspensibility (for dispersible
powders and SC)
|
4.4
|
Thử rây
ướt/ wet sieve test (for DP, SC)
|
4.5
|
Thử rây
khô/ dry sieve test (for G, D)
|
4.6
|
Độ bền
nhũ/ emulsion stability ( for EC)
|
4.7
|
Khả
năng hỗn hợp với thuốc bảo vệ thực vật, phân bón/ compatibility with other
pesticides fertilizers
|
A.5
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life
|
A.6
|
Phương
pháp và quy trình phân tích/ analytical method for A.I in formulation
|
A.7
|
Quy
trình sản xuất thuốc thành phẩm/ process of formulation
|
B
|
ĐỘC
TÍNH/ Toxicity
|
B.1
|
Độc cấp
tính qua miệng (LD50) / acute oral toxicity
|
B.2
|
Độc cấp
tính qua da (LD50)/ acute dermal toxicity
|
B.3
|
Độc cấp
tính qua hô hấp (LC50)/ acute inhalation
|
B.4
|
Khả
năng kích thích mắt/ eye irritation
|
B.5
|
Khả
năng kích thích da/ skin irritation
|
B.6
|
Khả
năng gây dị ứng/ allergy/ sensitization test
|
C
|
ẢNH HƯỞNG
SỨC KHOẺ CON NGƯỜI/ Human Health Exposure
|
C.1
|
Dữ liệu
về phơi nhiễm đối với người sử dụng (qua da, hít, giám sát sinh học) khi sử dụng
trên đồng ruộng/ operator exposure data (dermal exposure/ inhalation
exposure, biological monitoring) - field application.
|
C.2
|
Phơi
nhiễm đối với người ở gần (qua da/hít), giám sát sinh học), khi sử dụng trên
đồng ruộng/ bystander exposure data (dermal exposure/ inhalation exposure,
biological monitoring) - field application
|
D
|
ĐỘC
TÍNH SINH THÁI/ Ecotoxicity
|
D.1
|
Độc
tính với chim/ bird
|
D.2
|
Độc
tính với cá và các loài thủy sinh/ fish and aquatic organisms
|
D.3
|
Độc
tính với ong / honey bee
|
D.4
|
Độc
tính với các sinh vật không phải đối tượng phòng trừ/ non-target organisms
|
E
|
HIỆU LỰC
SINH HỌC/ Bio-efficacy
|
E.1
|
Cơ chế
tác động của thuốc bảo vệ thực vật/ mode of action
|
E.2
|
Sử dụng
ở nước ngoài/ application in foreign countries
|
E.3
|
Thông
tin về sinh vật gây hại và cây trồng/ pest and crop information
|
3.1
|
Sinh vật
gây hại/ pest
|
3.2
|
Cây trồng/
crop
|
3.3
|
Liều lượng/
dosage
|
3.4
|
Số lần
áp dụng/ number of application
|
3.5
|
Thời điểm
áp dụng/ timing of application
|
3.6
|
Phương
pháp sử dụng (phun, rải…)/ application method
|
3.7
|
Thời
gian cách ly/ pre- harvest interval
|
F
|
PHIẾU
AN TOÀN HOÁ CHẤT CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ Material safety data sheet
(MSDS)
|
|
|
|
II. THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT SINH HỌC ( biological pesticide)
1. Thành
phần hữu hiệu là vi sinh vật
Phần 1/ Part 1
VI SINH VẬT/ Microorganism
|
A
|
DỮ LIỆU
SINH HỌC/ Biological data
|
A.1
|
Nhận diện
vi sinh vật / identity of microorganism
|
1.1
|
Tên
thông thường/ common name
|
1.2
|
Tên
khoa học/ scientific name
|
1.3
|
Tên đồng
nghĩa/ synonyms
|
1.4
|
Vị trí
phân loại/ taxonomical position (class/order/family/sub-family)
|
1.5
|
Chủng/kiểu
huyết thanh/kiểu sinh học/ strain/serotype/biotype
|
A.2
|
Đặc điểm
nhận diện của vi sinh vật/ identification characteristics
of microorganism
|
2.1
|
Đặc điểm
hình thái/ morphological characteristics
|
2.2
|
Đặc điểm
nuôi cấy/ cultural characteristics
|
2.3
|
Đặc điểm
hóa sinh/ biochemical properties
|
2.4
|
Nhận diện
huyết thanh (nếu phù hợp)/ serological identification (where appropriate)
|
2.5
|
Chẩn
đoán phân tử (nếu phù hợp) / molecular diagnosis (where appropriate)
|
2.6
|
Các
phương pháp phân tích/ phép thử để nhận diện và xác định đặc điểm của vi sinh
vật/ analytical methods/biological assay for identification and
characterization of microorganism
|
2.7
|
Nhận diện
plasmid hoặc vật liệu di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể khác có khả năng trừ
dịch hại hoặc gây bệnh hoặc gây độc … (nếu phù hợp)/ identification of plasmids
or other extra chromosomal genetic material responsible for pesticide
activity or pathogenicity or toxicity, etc., (where appropriate)
|
2.8
|
Làm rõ
vi sinh vật biến đổi gen hay tự nhiên/ Whether wild type or genetically
altered microorganism?
|
2.9
|
Vi sinh
vật trong tự nhiên và mối liên hệ của nó với các loài liên quan/ natural
occurrence of microorganism and its relation to other related species
|
A.3.
|
Đặc
tính sinh học của vi sinh vật/ biological properties of
microorganism
|
3.1
|
Đặc
tính sinh học của vi sinh vật (đối tượng phòng trừ, ký chủ của vi sinh vật có
ích, vòng đời, cơ chế tác động của vi sinh vật có ích, khả năng gây hại (như
lây nhiễm) tới động vật có vú (bao gồm cả người), môi trường và các loài
không là mục tiêu/ biological properties of active agent (target pest,
microbial agent host range, life cycle, and mode of action of microbial
agent, potential hazards (such as infectivity) to mammals (including human
beings), environment and other non-targeted species, if any
|
3.2
|
Mô tả
các kiểu hình thái của vi sinh vật và bất kỳ đặc điểm bất thường về hình
thái, sinh hóa, tính kháng của vi sinh vật so khác với mô tả thông thường/ description
of morphological types of microorganism and any unusual morphological,
biochemical, resistance characteristics of the organism that is different
from classic description of organism
|
3.3
|
Xác định
hàm lượng độc tố và hiệu lực của độc tố bằng phương pháp xét nghiệm sinh học/
determination of toxin content and potency of toxin by bioassay method
|
3.4
|
Nếu vi
sinh vật được biến đổi gen, phải trình bày phương pháp DNA finger print, xác
định các điểm thêm vào hoặc xóa, xác định các khu vực kiểm soát gen, xác định
các dấu hiệu di truyền (nếu phù hợp)/ If the organism in question is
genetically altered one, method of DNA finger printing and identification of
inserted or deleted transcripts, identification of gene control regions,
dentification of genetic markers, etc.), where appropriate
|
A.4
|
Các chỉ
tiêu kỹ thuật / specifications
|
A.5
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life
|
A.6
|
Xuất xứ
(nguồn gốc)/ source or origin
Tên, địa
chỉ nhà cung cấp/ name and address of supplier
|
A.7
|
Phương
pháp nuôi cấy/ manufacturing practice
|
A.8
|
Tạp chất
và chất lây nhiễm (vi sinh vật khác không được lớn hơn 104/g) / impurities
and contaminants (other microorganisms, not more than 104)
|
B
|
KHẢ
NĂNG TRUYỀN NHIỄM VÀ GÂY BỆNH HOẶC ĐỘC TÍNH TỚI SINH VẬT KHÔNG PHẢI ĐỐI TƯỢNG
PHÒNG TRỪ/ Infectivity and pathogenicity or toxicity to non-target
organisms
|
B.1
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường miệng/ oral
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.2
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua da/ dermal toxicity/
infectivity and pathogenicity
|
B.3
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường thở/ inhalation
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.4
|
Gây
kích thích da sơ cấp/ primary skin irritation
|
B.5
|
Ngứa
màng nhầy/ mucous membrane irritation
|
B.6
|
Dị ứng/
mẫn cảm/ ngăn cản miễn dịch/ allergy/sensitization/immuno supression
|
C
|
PHƠI
NHIẾM Ở NGƯỜI, DỮ LIỆU ẢNH HƯỞNG VÀ CHUYỂN HOÁ MÔI TRƯỜNG / Human health
exposure/ environmental fate and effects data
Lưu ý: chỉ yêu
cầu nếu các dữ liệu mục B cho thấy cần tiếp tục đánh giá thêm/ If any
results from section B suggest further risk assessment
|
C.1
|
Ảnh hưởng
phơi nhiễm tới sức khỏe của người/ human health exposure effects
|
1.1
|
Dữ liệu
về phơi nhiễm đối với người sử dụng (qua da, hít, giám sát sinh học) khi sử dụng
trên đồng ruộng/ operators exposure data (dermal exposure/ inhalation
exposure, biological monitoring) - field application.
|
1.2
|
Phơi
nhiễm đối với người ở gần (qua da/hít), giám sát sinh học), khi sử dụng trên
đồng ruộng/ bystander exposure data (dermal exposure/ inhalation exposure,
biological monitoring) - field application
|
C.2
|
Ảnh hưởng
và chuyển hóa môi trường/ environmental fate & effects
|
2.1
|
Dữ liệu
sơ cấp về mối nguy tiềm năng (khả năng lây nhiễm) tới đông vật có vú (gồm cả
người)/ primary data on potential hazards (infectivity) to mammals
(including humans)
|
2.2
|
Dữ liệu
sơ cấp về độc tính đối với sinh vật không phải đối tượng phòng trừ (chim, ong
…)/ primary data on toxicity to non-targeted organisms (bees, birds,
pollinators, etc.)
|
2.3
|
Dữ liệu
thực nghiệm lây nhiễm đối với các loại cây trồng (ví dụ: vi sinh vật dùng để
phòng trừ cỏ dại)/ experimental data on infectivity to crop plant species
(e.g. microbial agents used for control of weed species)
|
Phần 2/ Part 2
THÀNH PHẨM /finished product
|
A
|
ĐẶC ĐIỂM
SINH HỌC VÀ HÓA HỌC/ Biological characteristics and chemistry
|
A.1
|
Nhận diện
thành phẩm/ product identity
|
1.1
|
Tên và
địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm/ formulator’s name and address
|
1.2
|
Tên
thương phẩm/ trade name
|
1.3
|
Loại
thuốc/ use category
|
1.4
|
Dạng
thuốc/ type of formulation
|
A.2
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật/ specifications
|
2.1
|
Ngoại dạng
và hình thức/ form and appearance
|
2.2
|
pH,
kích thước hạt, tính huyền phù, khả năng trộn lẫn…/ pH, particle size,
suspensibility, miscibility, etc.
|
A.3
|
Thành
phần của thuốc thành phẩm/ composition of the product
|
3.1
|
Hoạt chất/
active ingredients
|
3.2
|
Các
thành phần khác như chất bám dính, chất trải…/ other ingredients, e.g.
stickers, spreaders, etc.
|
3.3
|
Tạp chất
và chất lây nhiễm (vi sinh vật khác không được lớn hơn 104/g) / impurities
and contaminants (other microorganisms, not more than 104/g)
|
A.4
|
Quy
trình thử nghiệm và các tiêu chí xác định/ test procedures and criteria
for identification (including method(s) of analysis/biological assay)
|
A.5
|
Thời hạn
sử dụng/ shelf life claim
Không
dưới 6 tháng (kèm theo dữ liệu để khẳng định về thời hạn sử dụng)/ not
less than 6 months (with data in support of shelf life claim)
|
B
|
KHẢ
NĂNG TRUYỀN NHIỄM VÀ GÂY BỆNH HOẶC ĐỘC TÍNH TỚI SINH VẬT KHÔNG PHẢI ĐỐI TƯỢNG
PHÒNG TRỪ/ Infectivity and pathogenicity or toxicity to non-target
organisms
Lưu ý: chỉ yêu
cầu nếu liên quan đến lây nhiễm hoặc độc tính của thành phần khác trong thuốc
thành phẩm/ If reasons for concern (e.g. contaminants, toxic properties of
formulating compound, etc.)
|
B.1
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường miệng/ oral
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.2
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua da/ dermal toxicity/
infectivity and pathogenicity
|
B.3
|
Độc
tính hoặc khả năng truyền nhiễm và gây bệnh qua đường thở/ inhalation
toxicity/ infectivity and pathogenicity
|
B.4
|
Gây
kích thích da sơ cấp/ primary skin irritation
|
B.5
|
Gây
kích thích niêm mạc/ mucous membrane irritation
|
B.6
|
Dị ứng/
mẫn cảm/ ngăn cản miễn dịch/ allergy/sensitization/immuno supression
|
C
|
PHƠI
NHIẾM Ở NGƯỜI, DỮ LIỆU ẢNH HƯỞNG VÀ CHUYỂN HOÁ MÔI TRƯỜNG / Human health
exposure/ environmental fate and effects data
Lưu ý: chỉ yêu
cầu nếu các dữ liệu mục B cho thấy cần tiếp tục đánh giá thêm/ If any
results from section B suggest further risk assessment
|
C.1
|
Ảnh hưởng
phơi nhiễm tới sức khỏe của người/ human health exposure effects
|
1.1
|
Dữ liệu
về phơi nhiễm đối với người sử dụng (qua da, hít, giám sát sinh học) khi sử dụng
trên đồng ruộng/ operators exposure data (dermal exposure/ inhalation
exposure, biological monitoring) - field application.
|
1.2
|
Phơi
nhiễm đối với người ở gần (qua da/hít), giám sát sinh học), khi sử dụng trên
đồng ruộng/ bystander exposure data (dermal exposure/ inhalation exposure,
biological monitoring) - field application
|
C.2
|
Ảnh hưởng
và chuyển hóa môi trường/ environmental fate & effects
|
2.1
|
Dữ liệu
sơ cấp về mối nguy tiềm năng (khả năng lây nhiễm) tới đông vật có vú (gồm cả
người)/ primary data on potential hazards (infectivity) to mammals
(including humans)
|
2.2
|
Dữ liệu
sơ cấp về độc tính đối với sinh vật không là đối tượng phòng trừ (chim, ong
…)/ primary data on toxicity to non-targeted organisms (bees, birds,
pollinators, etc.)
|
2.3
|
Dữ liệu
thực nghiệm lây nhiễm đối với các loại cây trồng (ví dụ: vi sinh vật dùng để
phòng trừ cỏ dại)/ experimental data on infectivity to crop plant species
(e.g. microbial agents used for control of weed species)
|
D
|
HIỆU LỰC
SINH HỌC/ Bio-efficacy
|
D.1
|
Sử dụng
ở nước ngoài/ application in foreign countries
|
D.2
|
Thông
tin về sinh vật gây hại và cây trồng/ pest and crop information
|
2.1
|
Sinh vật
gây hại/ pest
|
2.2
|
Cây trồng/
crop
|
2.3
|
Liều lượng/
dosage
|
2.4
|
Số lần
áp dụng/ number of application
|
2.5
|
Thời điểm
áp dụng/ timing of application
|
2.6
|
Phương
pháp sử dụng (phun, rải…)/ application method
|
E
|
QUY
TRÌNH SẢN XUẤT, ĐÓNG GÓI, GHI NHÃN/ Processing, packaging, and labelling
|
E.1
|
Quy
trình sản xuất thành phẩm/ process of formulation
|
E.2
|
Sử dụng
và bảo quản/ usage and storage information
|
E.3
|
Nhãn/
label
|
2. Thành
phần hữu hiệu là chất có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh vật.
a) Chất
có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh vật (như abamectin, pyrethrins,
spinosad, validamycin, gibberellic, azadirachtin …): Thực hiện theo Nội dung
tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật hoá học quy định tại phần I của Mục
này.
b) Thảo mộc
(dùng trực tiếp hoặc chiết bằng nước hoặc ethanol)
Phần 1/ Part 1
THẢO MỘC/Botanical product
|
A
|
NHẬN DIỆN
THẢO MỘC/ Botanical Identity
|
A.1
|
Tên
khoa học (giống và loài)/ systematic name (genus and species of plant)
|
A.2
|
Tên
thông thường/ common name
|
A.3
|
Xuất xứ
(nguồn gốc)/ source or origin (locality and conditions of growth)
|
Phần 2/ Part 2
THÀNH PHẨM /finished product
|
A
|
ĐẶC ĐIỂM
SINH HỌC VÀ HÓA HỌC/ Biological characteristics and chemistry
|
A.1
|
Nhận diện
thành phẩm/ product identity
|
1.1
|
Tên và
địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm/ name and address of manufacturer/formulator
|
1.2
|
Tên
thương phẩm/ trade name
|
1.3
|
Loại
thuốc/ use category
|
1.4
|
Dạng
thuốc/ type formulation
|
A.2
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật của thuốc thành phẩm/ specification of product
|
A.3
|
Thành
phần của thuốc thành phẩm/ composition of the product
|
3.1
|
Hoạt chất/
active ingredient(s)
|
3.2
|
Các chất
đánh dấu sinh học liên quan hoặc không liên quan đến hoạt tính/ biomarker
linked or unlinked to activity
|
3.3
|
Thành
phần tổng/ gross constituents
|
A.4
|
Quy
trình sản xuất/ manufacturing process
|
A.5
|
Phương
pháp phân tích/ thí nghiệm sinh học/ method of analysis/biological assay
|
A.6
|
Thời hạn
sử dụng / shelf life claim
|
B
|
ĐÁNH
GIÁ ĐỘC HỌC/ Toxicological evaluation
|
B.1
|
Kiểm
tra nguy cơ tối thiểu/ minimum risk check
|
1.1
|
Nguy cơ
tối thiểu của thuốc bảo vệ thực vật / minimum risk pesticide
|
1.2
|
Liên
quan đến dược học/ part of pharmacopoeia
|
1.3
|
Liên
quan đến thực phẩm/ food grade
|
1.4
|
Lịch sử
sử dụng/ history of safe use
|
B.2
|
Thử
nghiệm độc học/ toxicological testing (method based on degree of
characterization of active compounds)
|
2.1
|
Độc học
đối với hoạt chất/ toxicology for active ingredient(s)
|
2.2
|
Độc học
đối với các chất đánh dấu sinh học có hoạt tính/ ‘tox’ of bio-marked
active fraction (actives unknown)
|
2.3
|
Độc học
đối với thành phẩn tổng/ toxicological testing of whole extract
|
B.3
|
Thử
nghiệm an toàn với môi trường/ environmental safety testing
(ecotoxicology)
|
C
|
HIỆU LỰC
SINH HỌC/ Bio-efficacy
|
C.1
|
Sử dụng
ở nước ngoài/ application in foreign countries
|
C.2
|
Thông
tin về sinh vật gây hại và cây trồng/ pest and crop information
|
2.1
|
Sinh vật
gây hại/ pest
|
2.2
|
Cây trồng/
crop
|
2.3
|
Liều lượng/
dosage
|
2.4
|
Số lần
áp dụng/ number of application
|
2.5
|
Thời điểm
áp dụng/ timing of application
|
2.6
|
Phương
pháp sử dụng (phun, rải…)/ application method
|
D
|
QUY
TRÌNH ĐÓNG GÓI VÀ GHI NHÃN/ Packaging and labelling
|
D.1
|
Quy
trình đóng gói và thông tin bảo quản/ packaging process and storage
information
|
D.2
|
Nhãn/
label
|
E
|
PHƠI
NHIẾM Ở NGƯỜI, DỮ LIỆU ẢNH HƯỞNG VÀ CHUYỂN HOÁ MÔI TRƯỜNG/ Human health
exposure/ Environmental fate and effects data (If any results from tier 1
suggest further risk assessment)
|
PHỤ LỤC IV
MẤU GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
PLANT PROTECTION DEPARTMENT
---------------------------------
|
GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PERMIT FOR PESTICIDE TRIAL
Giấy
phép số: ……………../GPKNT-BVTV
Permit No :
Có giá
trị từ : ……………… đến……………………………………………………
Valid from: to
Cấp cho
Grant for
Tổ
chức, cá nhân khảo nghiệm: ……………………………………………………
Applicant:
Địa
chỉ: ………………………………………….……………………………………
Address:
Loại
thuốc:……………………………………………………………………………
Type of pesticide
Tên
thương phẩm và dạng thuốc: …………………………………………………
Pesticide’s trade name and type of formulation:
Hoạt
chất:………………………………………….………..………………..............
Active ingredient:
Hàm
lượng hoạt chất: …………………………………………….…………………
Content of active ingredient:
Nhà sản
xuất thuốc BVTV thành phẩm……………………………………….….
Manufacturer:
1/2
|
GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PERMIT FOR PESTICIDE TRIAL
Loại
thuốc bảo vệ thực vật sau đây được phép khảo nghiệm tại Việt Nam:
The following pesticide is hereby granted the Permit for pesticide trial in
Vietnam:
Mục
đích khảo nghiệm …………………………………………………...
Trial purpose:
Phạm vi
khảo nghiệm:
Scope of trial:
Cây trồng
Crop
|
Sinh vật gây hại
Pest
(ghi rõ tên khoa học)
|
Quy mô khảo nghiệm
Scale of trial
|
|
|
Diện
rộng (large scale)
|
Diện
hẹp (small scale)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: ………….……………………………………………………………………
Note:
|
Hà
Nội, ngày ……. tháng…….năm …….
Date………………………
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
GENERAL DIRECTOR
OF PLANT PROTECTION DEPARTMENT
|
2/2
|
III. TTHC
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
Lĩnh vực:
Bảo vệ thực vật
1. Trình
tự thực hiện:
- Bước 1:
Tổ chức nộp hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.
- Bước 2:
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Ngay
sau khi nhận hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
+ Trong
02 ngày làm việc đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện.
Hồ sơ
không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3:
Thẩm định, đánh giá hồ sơ:
Cục Bảo vệ
thực vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc.
- Bước 4:
Ban hành Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật: Trong vòng 03 ngày làm việc.
Trường hợp
không đủ điều kiện, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
2. Cách
thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Trực
tuyến.
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề
nghị công nhận Tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
(theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT)
- Bản sao
chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) quyết định
thành lập hoặc quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoạt động về lĩnh vực khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản sao
chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) bằng tốt nghiệp
từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, nông học, sinh học,
hóa học và Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật của người
đứng đầu tổ chức thực hiện khảo nghiệm và người tham gia thực hiện;
- Bản
thuyết minh bảo đảm điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật của tổ
chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm và đơn vị phối hợp thực hiện (theo mẫu
quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn
giải quyết:
- 18 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp.
- 20 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua đường
bưu điện.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
8. Phí, lệ
phí: 2.000.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề
nghị công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
(Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản
thuyết minh điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục X
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức
thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Người đứng
đầu tổ chức hoặc người trực tiếp quản lý và điều hành tổ chức thực hiện khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật có trình độ đại học trở lên về một trong các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học, nông học và có Giấy
chứng nhận tập huấn khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
- Người
lao động có trình độ chuyên môn thuộc chuyên ngành về bảo vệ thực vật, trồng trọt,
sinh học, hóa học, nông học và đã được tập huấn về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật.
- Có
phương tiện, thiết bị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Đối với
tổ chức khảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật phải có
phòng thử nghiệm phân tích dư lượng đã được đăng ký, chỉ định theo quy định của
pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chất lượng sản
phẩm hàng hóa. Trường hợp không có phòng thử nghiệm thì phải có hợp đồng với
phòng thử nghiệm phân tích dư lượng đã được đăng ký, chỉ định theo quy định của
pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chất lượng sản
phẩm hàng hóa.
- Không trực
tiếp đứng tên đăng ký hoặc được ủy quyền đứng tên đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
tại Việt Nam.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.
- Nghị định
số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 09 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ PHỤC VỤ KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ)
1. Bình
phun thuốc bảo vệ thực vật đang vận hành tốt:
- Bình
phun tay đeo vai (dùng cần gạt bằng tay), số lượng tối thiểu 02 chiếc;
- Bình
phun tay hoạt động nạp điện bằng bình sạc (không cần sử dụng tay đẩy, chỉ cần ấn
công tắc), số lượng tối thiểu 02 chiếc;
- Bình
phun thuốc động cơ sử dụng cho cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả lâu năm,
số lượng tối thiểu 02 chiếc.
2. Cân
phân tích có độ chính xác ít nhất đạt 10-2, số lượng
tối thiểu 02 chiếc.
3. Ống
đong các loại dung tích 50, 100, 200, 500 ml, số lượng tối thiểu mỗi loại 02
chiếc.
4. Pipet
các loại dung tích 1, 5, 10, 20 ml, số lượng tối thiểu mỗi loại 2 chiếc.
5. Vật dụng
để thiết kế thí nghiệm: Thước dài, cọc, bảng, dây, kính lúp cầm tay (sử dụng
cho các loài sinh vật gây hại không quan sát rõ được bằng mắt thường) phải đủ để
tiến hành theo yêu cầu về quy mô khảo nghiệm.
6. Thiết
bị thí nghiệm trong phòng cần thiết để xác định mật độ các loài sâu hại không
đo đếm được bằng mắt thường (như nhện gié, tuyến trùng).
7. Thiết
bị phục vụ cho việc xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo kết quả khảo nghiệm: Máy vi
tính, phần mềm xử lý số liệu.
8. Phương
tiện bảo hộ lao động như quần áo, ủng, găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ mắt đảm
bảo an toàn về lao động đối với thuốc bảo vệ thực vật./.
PHỤ LỤC IX
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
1. Tên tổ
chức đề nghị công nhận: …………………………………………………......
2. Địa chỉ:
……………………………………………………………………………....
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: ………………………..
3. Quyết
định thành lập/ (nếu có), Giấy đăng ký doanh nghiệp số................../..............
Cơ quan cấp:
....................................................cấp ngày ………….......….tại...............
Đề nghị Quí cơ quan
CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
4. Hồ sơ
kèm theo:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chúng tôi
xin cam đoan lời khai trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ
các quy định của pháp luật về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
|
……,
ngày….. tháng…..năm……
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC X
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG
TIN VỀ TỔ CHỨC
1. Tên tổ
chức: ....................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
.........................Fax:........................E-mail: .........................................................
2. Tên
người đại diện:
.................................................................................................................
3. Số đăng
ký, ngày cấp, cơ quan cấp phép thành lập/đăng ký doanh nghiệp............
4. Loại
hình hoạt động:......................................................................................................
II. TÓM TẮT
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Nhân lực
Danh sách
nhân viên (bao gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có
liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm):
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam /Nữ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Chứng nhận tập huấn
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương tiện,
thiết bị phục vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
a) Bình
phun thuốc bảo vệ thực vật đang vận hành tốt:
- Bình
phun tay đeo vai (dùng cần gạt bằng tay), số lượng tối thiểu 02 chiếc;
- Bình
phun tay hoạt động nạp điện bằng bình sạc (không cần sử dụng tay đẩy, chỉ cần ấn
công tắc), số lượng tối thiểu 02 chiếc;
- Bình
phun thuốc động cơ sử dụng cho cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả lâu năm,
số lượng tối thiểu 02 chiếc.
b) Cân
phân tích có độ chính xác ít nhất đạt 10-2, số lượng
tối thiểu 02 chiếc
c) Ống
đong các loại dung tích 50, 100, 200, 500 ml, số lượng tối thiểu mỗi loại 02
chiếc.
d) Pipet
các loại dung tích 1, 5, 10, 20 ml, số lượng tối thiểu mỗi loại 02 chiếc.
đ) Các vật
dụng để thiết kế thí nghiệm: thước dài, cọc, bảng, dây, kính lúp cầm tay (sử dụng
cho các loài sinh vật gây hại không quan sát rõ được bằng mắt thường) phải đủ để
tiến hành theo yêu cầu về quy mô khảo nghiệm.
e) Các
trang thiết bị thí nghiệm trong phòng cần thiết để xác định mật độ các loài sâu
hại không đo đếm được bằng mắt thường (như nhện gié, tuyến trùng) phải đầy đủ
và vận hành tốt để thực hiện khảo nghiệm trên các đối tượng dịch hại này.
g) Các
trang thiết bị phục vụ cho việc xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo kết quả khảo
nghiệm: máy vi tính, phần mềm xử lý số liệu.
h) Các
phương tiện bảo hộ lao động như quần áo, ủng, găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ
mắt đảm bảo an toàn về lao động đối với thuốc bảo vệ thực vật.
3. Diện
tích, cơ cấu, mùa vụ các loại cây trồng phổ biến trên địa bàn do tổ chức quản
lý hoặc ký hợp đồng được sử dụng
STT
|
Cơ cấu các loại cây trồng chính
|
Diện tích
(ha)
|
Mùa vụ
|
Sự xuất hiện các loài dịch hại
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
2
|
Cây ăn
quả
(vải,
cam, xoài ...)
|
|
|
|
3
|
Cây rau
(cải bắp,
dưa chuột, bầu bí ...)
|
|
|
|
4
|
Cây trồng
màu
(đậu, lạc...)
|
|
|
|
5
|
Cây
công nghiệp
(chè,
cà phê, điều, cao su…)
|
|
|
|
6
|
Cây trồng
đặc thù
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
4. Phòng
thí nghiệm phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
a) Hệ thống
quản lý chất lượng được chứng nhận của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn:
....................................................................................................................................
b) Thiết
bị phân tích
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chỉ
tiêu phân tích đã được công nhận:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phương pháp
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
...
|
|
|
|
(Đánh dấu
* đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/ chỉ định bởi các tổ chức chứng
nhận/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
d) Nhân lực
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam /Nữ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Những khóa đào tạo đã tham gia
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các đơn vị
phối hợp thực hiện khảo nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
6. Những
thông tin khác
...............................................................................................................................................
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
(Ký tên, đóng dấu)
|
IV. TTHC
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
1. Trình
tự thực hiện:
- Bước 1:
Chủ vật
thể (chủ hàng) nộp (gửi) 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu hoặc
đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu hoặc đăng ký kiểm dịch thực vật nhập
khẩu và đăng ký xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản nhập khẩu
tại cơ quan kiểm dịch thực vật (các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, các Trạm
kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) hoặc qua Cơ chế một cửa Quốc gia (trực tuyến).
- Bước 2:
Cơ quan
kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3:
+ Trường
hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Căn cứ kết
quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm, xác nhận
vào Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và bố trí công chức kiểm tra lô vật thể.
+ Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Căn cứ kết
quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm, xác nhận
vào Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có
nguồn gốc thực vật nhập khẩu và bố trí công chức kiểm tra lô vật thể;
Lấy mẫu,
kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm (chỉ áp dụng với phương thức kiểm
tra chặt).
+ Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Căn cứ kết
quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm, xác nhận
vào Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn
nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu và tổ chức kiểm tra lô vật
thể.
- Bước 4:
+ Trường
hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Cơ quan
kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh
và vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với
lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm
soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp
kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông
báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
+ Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm nhập khẩu
Kiểm dịch
thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức
kiểm tra thông thường:
Cơ quan
kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn
thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục
IIa ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ
khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp
kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có
nguồn gốc thực vật nhập khẩu thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
Trường hợp
ra Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quy định,
cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định các biện pháp xử lý theo các hình thức
quy định tại khoản 3 Điều 55 Luật An toàn thực phẩm.
Kiểm dịch
thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức
kiểm tra chặt:
Cơ quan
kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn
thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục
IIa ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với lô
vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm
soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng
hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo
hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
Trường hợp
ra Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quy định,
cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định các biện pháp xử lý theo các hình thức
quy định tại khoản 3 Điều 55 Luật An toàn thực phẩm.
+ Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Kiểm dịch
thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
có nguồn gốc thực vật nhập khẩu theo chế độ miễn giảm kiểm tra chất lượng:
Cơ quan
kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh
và vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với
lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm
soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp
kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông
báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
Kiểm dịch
thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
có nguồn gốc thực vật nhập khẩu:
Cơ quan
kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh
và vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với
lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm
soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do
yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
Cơ quan
kiểm dịch thực vật xác nhận đơn đăng ký của chủ vật thể (chủ hàng).
2. Cách
thức thực hiện:
- Trực tiếp
- Bưu
chính
- Trực
tuyến (Cơ chế một cửa Quốc gia)
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Trường
hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
+ Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao
chụp hoặc bản điện tử hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ
quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp;
Trường hợp
chủ vật thể nộp bản sao chụp hoặc bản điện tử thì phải nộp bản chính trước khi
được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội
địa cho lô vật thể.
+ Bản
chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép).
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm nhập khẩu
+ Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc
thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục Ia ban hành kèm theo Thông tư
số 34/2018/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao
chụp hoặc bản điện tử hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ
quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp;
Trường hợp
chủ vật thể nộp bản sao chụp hoặc bản điện tử thì phải nộp bản chính trước khi
được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội
địa cho lô vật thể.
+ Bản
chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép;
+ Bản tự
công bố sản phẩm;
+ 03 (ba)
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo
phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương
thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính);
+ Bản sao
Danh mục hàng hóa (Packing list).
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Hồ sơ đối
với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà
nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật nhập khẩu:
+ Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi,
thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục
Ib ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao
chụp hoặc bản điện tử hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ
quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp;
Trường hợp
chủ vật thể nộp bản sao chụp hoặc bản điện tử thì phải nộp bản chính trước khi
được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội
địa cho lô vật thể.
+ Bản
chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép);
+ Hợp đồng
mua bán; phiếu đóng gói (Packing list); hóa đơn mua bán (Invoice); phiếu kết quả
phân tích chất lượng của nước xuất khẩu cấp cho lô hàng (Certificate of
Analysis); nhãn sản phẩm của cơ sở sản xuất; bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của
tổ chức, cá nhân nhập khẩu.
+ Một
trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng (ISO), Giấy
chứng nhận thực hành sản xuất tốt (GMP), Giấy chứng nhận phân tích nguy cơ và
kiểm soát điểm tới hạn (HACCP) hoặc giấy chứng nhận tương đương của cơ sở sản
xuất đối với nguyên liệu đơn.
Thành phần
hồ sơ bằng tiếng Anh thì không phải kèm theo bản dịch ra tiếng Việt.
Hồ sơ đối
với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà
nước về chất lượng thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu:
+ Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi,
thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục
Ib ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao
chụp hoặc bản điện tử hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ
quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp;
Trường hợp
chủ vật thể nộp bản sao chụp hoặc bản điện tử thì phải nộp bản chính trước khi
được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội
địa cho lô vật thể.
+ Bản
chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép);
+ Bản sao
Hợp đồng, Danh mục hàng hóa (nếu có);
+ Bản sao
(có xác nhận của người nhập khẩu) vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu
(nếu có);
+ Chứng
chỉ chất lượng của nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm)
(nếu có);
+ Giấy chứng
nhận xuất xứ (nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải
thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo
quy định) (nếu có);
+ Chứng
nhận lưu hành tự do CFS (nếu có).
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn
giải quyết:
- Trường
hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu hoặc thực hiện đồng thời
kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra thông thường: 24 giờ.
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu và kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc.
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu theo
chế độ miễn giảm kiểm tra chất lượng: 24 giờ.
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu: 24
giờ.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức,
cá nhân nhập khẩu: vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; thực phẩm có nguồn gốc
thực vật; thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật.
6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ
quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II,
III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường
hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa (theo mẫu quy
định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT).
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm nhập khẩu
Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực
vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư số
34/2018/TT-BNNPTNT).
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa (theo mẫu quy
định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT);
Xác nhận
đơn đăng ký của chủ vật thể (chủ hàng).
8. Phí, lệ
phí:
- Đối với
thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Theo quy
định Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 (Mục III, Biểu phí trong hoạt động
kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp).
- Đối với
thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu: Không.
- Đối với
thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có
nguồn gốc thực vật nhập khẩu: Không.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Trường
hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Giấy đăng
ký kiểm dịch thực vật (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm nhập khẩu
Giấy đăng
ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực
vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục Ia ban hành kèm theo Thông tư số
34/2018/TT-BNNPTNT).
- Trường
hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất
lượng thực ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Giấy đăng
ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức
ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục Ib
ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT).
10. Điều
kiện thực hiện TTHC
Đối với
thực phẩm nhập khẩu (trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật
và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu).
- Sản phẩm
thực vật dùng làm thực phẩm nhập khẩu phải có xuất xứ từ quốc gia, vùng lãnh thổ
có hệ thống kiểm soát an toàn thực phẩm đáp ứng quy định của Việt Nam và được
cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đưa vào danh sách các quốc gia, vùng lãnh thổ
đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam, trừ các thực phẩm
đã qua chế biến, bao gói sẵn, thực phẩm do tổ chức, cá nhân Việt Nam xuất khẩu
sang nước ngoài nhưng bị trả về và các trường hợp quy định tại Điều 13 Nghị định
15/2018/NĐ-CP .
- Kiểm
tra chặt áp dụng đối với lô hàng, mặt hàng nhập khẩu thuộc một trong các trường
hợp sau đây:
+ Lô
hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước đó;
+ Lô
hàng, mặt hàng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có);
+ Có cảnh
báo của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản xuất.
Đối với
thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (trường hợp thực hiện đồng thời
thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi
có nguồn gốc thực vật nhập khẩu): Không.
Đối với
thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (trường hợp thực hiện đồng thời
thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn thủy sản
có nguồn gốc thực vật nhập khẩu)
Thức ăn
thủy sản có nguyên liệu sản xuất phải thuộc Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy
sản tại Việt Nam.
Trường hợp
nhập khẩu thức ăn thủy sản có nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản không thuộc
Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn
được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam thì phải có Giấy phép
nhập khẩu của Tổng cục Thủy sản.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Kiểm dịch
thực vật nhập khẩu
Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.
Thông tư
số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định trình tự thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất
khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Thông tư
số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2014 và Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
Thông tư
số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch
và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
Thông tư
số 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục
kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Luật Chăn
nuôi năm 2018.
Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Nghị định
số 154/2018/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
- Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Luật Thủy
sản năm 2017.
Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Nghị định
số 154/2018/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày…… tháng…… năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*)
Kính gửi: ……………………(**)…………………
Tên tổ chức,
cá nhân đăng ký: ……………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………….Fax/E-mail:
…………………………………
Số Giấy
CMND: …………………….. Ngày cấp:…………… Nơi cấp:……………
Đề nghị
quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***):
1. Tên
hàng: …………………………………..Tên khoa học: .....................................
Cơ sở sản
xuất: .............................................................................................................
Mã số (nếu
có):..............................................................................................................
Địa chỉ:
..........................................................................................................................
2. Số lượng
và loại bao bì:
............................................................................................
3. Khối
lượng tịnh:…………………………………..Khối lượng cả bì: ......................
4. Số hợp
đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...):
..........................................
5. Tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
......................................................................................
Địa chỉ:
..........................................................................................................................
6. Nước
xuất khẩu:
........................................................................................................
7. Cửa khẩu
xuất:...........................................................................................................
8. Tổ chức,
cá nhân nhập khẩu:
.....................................................................................
Địa chỉ:
..........................................................................................................................
9. Cửa khẩu
nhập:
..........................................................................................................
10.
Phương tiện vận chuyển: .........................................................................................
11. Mục
đích sử dụng:
..................................................................................................
12. Giấy
phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):...............................................................
13. Địa
điểm kiểm dịch:
...............................................................................................
14. Thời
gian kiểm dịch:................................................................................................
15. Số bản
Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
..........................................................
16. Nơi
hàng đến:
..........................................................................................................
Chúng tôi
xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm,
đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
|
Tổ chức
cá nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận
của Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý
đưa hàng hóa về địa điểm: ……………………………………………….. để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi……giờ
ngày……tháng……năm……
Lô hàng
chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
Vào sổ
số…………, ngày…tháng…năm…
…………………(*)…………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận
của Cơ quan Hải quan
(trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng
không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý
do:...............................................
.......................................................................................................................................
|
…………,
ngày…tháng…năm…
Chi cục Hải quan cửa khẩu……………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
____________________
(*) Đăng
ký theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên
cơ quan Kiểm dịch;
(***) Phải
có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với
lô hàng;
(****)
Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá
nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày
tháng và nơi cấp.
PHỤ LỤC Ia
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN
GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU (1)
Kính gửi: ……………………………………………………..(2)
Tên tổ chức,
cá nhân đăng ký:
..................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
Số
CMND/căn cước (đối với cá nhân):…………., ngày cấp …………, nơi cấp …………….
Điện thoại:
…………………………………... Fax/E-mail:
.....................................................
Đề nghị
quý cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau:
(3)
1. Tên, địa
chỉ, điện thoại của tổ chức, cá nhân nhập khẩu:...................................................
2. Tên, địa
chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
…………………………………………………………………………………..………………
3. Thông
tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Tên khoa học
|
Nhóm sản phẩm
|
Tên và địa chỉ nhà sản xuất
(Mã số nếu có)
|
Phương thức kiểm tra
|
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra(4)
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số lượng
và loại bao bì:
.........................................................................................................
5. Trọng
lượng tịnh: ……………………………..Trọng lượng cả bì
.......................................
6. Số hợp
đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr.):……………Số
Bill..........................
7. Tên, địa
chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:
.............................................................
8. Xuất xứ
hàng hóa: ..................................................................................................................
9. Nước
xuất khẩu:
.....................................................................................................................
10. Thời
gian nhập khẩu dự kiến: ..............................................................................................
11. Cửa
khẩu đi (cửa khẩu xuất):
...............................................................................................
12. Cửa
khẩu đến (cửa khẩu nhập): ...........................................................................................
13. Thời
gian kiểm tra:
...............................................................................................................
14. Địa
điểm kiểm tra: ................................................................................................................
15.
Phương tiện vận chuyển:
......................................................................................................
16. Mục
đích sử dụng: ................................................................................................................
17. Giấy
phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):
.............................................................
18. Số bản
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra ATTP cần cấp:
............................
19. Nơi
hàng đến:
.......................................................................................................................
Chúng tôi
xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm,
đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được
quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và kiểm tra ATTP theo quy định(5).
|
Đại
diện tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận
của Cơ quan Kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm
Đồng ý
đưa hàng hóa về địa điểm: ……………………………………………………..……… để làm thủ tục kiểm dịch thực
vật và kiểm tra ATTP (đối với phương thức kiểm tra chặt) vào hồi……….giờ………,
ngày…….tháng…….năm………..
|
Vào sổ
số……….., ngày…..tháng……năm…….
Đại diện cơ quan kiểm tra(2)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận
của Cơ quan Hải quan
(Trong
trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng
không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do: ……………………………………..
|
……..…..,
ngày…….tháng…….năm……….
Hải quan cửa khẩu………………….…….
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
____________________
(1) Đăng ký
theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt giấy khổ A4;
(2) Tên cơ
quan kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm;
(3) Phải có đủ
các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(4) Là số
thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo
phương thức kiểm tra ATTP;
(5) Cam kết
này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với
hàng hóa nhập khẩu.
Lưu ý: Cá nhân
đăng ký không có dấu phải ghi rõ thông tin số CMND/căn cước.
PHỤ LỤC Ib
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG
THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THỨC ĂN THỦY SẢN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN
NUÔI, THỨC ĂN THỦY SẢN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số/No:
…………………………………………..
(Dành
cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra ghi)
|
|
Số/No:
…………………………………………..
(Dành
cho cơ quan kiểm tra ghi)
|
Kính gửi: ………………………………………………………
1. Bên
bán hàng/Seller: (hãng, nước)
|
2. Địa
chỉ, Điện thoại, Fax/Address, Phone:
|
3. Nơi
xuất hàng/Port of departure:
|
4. Bên
mua hàng/Buyer:
|
Số
CMND/căn cước (đối với cá nhân): , ngày cấp ,
nơi cấp
|
5. Địa
chỉ, Điện thoại, Fax/Address, Phone:
|
6. Nơi
nhận hàng/Port of Destination:
|
7. Thời
gian nhập khẩu dự kiến/Importing date:
|
MÔ TẢ HÀNG HÓA/DESCRIPTION OF GOODS
|
8. Tên
hàng hóa/Name of goods:
Tên
khoa học (nếu có):
|
9. Số
lượng, khối lượng/ Quantity, Volume:
Số lượng
và loại bao bì:
Trọng
lượng tịnh: Trọng lượng cả bì:
|
10. Xuất
xứ hàng hóa:
|
11. Mục
đích sử dụng:
|
12. Mã
số công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản được cấp phép lưu hành tại Việt Nam/
Registration number.
|
13. Giấy
phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):
|
14. Cơ
sở sản xuất/Manufacturer (hãng, nước sản xuất):
|
15. Địa
điểm tập kết hàng/Location of storage:
|
16. Thời
gian đăng ký lấy mẫu kiểm tra/Date for sampling:
|
17. Địa
điểm đăng ký lấy mẫu kiểm tra/Location for sampling:
|
18.
Thông tin người liên hệ/Contact person:
|
19. Hợp
đồng mua bán/Contract: Số ngày
|
20. Hóa
đơn mua bán/Invoice: Số ngày
|
21. Phiếu
đóng gói/Packing list; Số ngày
|
DÀNH CHO CƠ QUAN KIỂM TRA
|
22. Yêu
cầu kiểm tra chỉ tiêu/Analytical parameters required:
|
23. Chế
độ kiểm tra chất lượng:
(Số văn
bản xác nhận chế độ kiểm tra chất lượng trường hợp miễn/giảm/chặt)
|
24. Thời
gian kiểm tra/Date of testing:
|
25. Đơn
vị thực hiện kiểm tra:
|
Đối với
hàng nhập khẩu, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan. Sau đó doanh
nghiệp phải xuất trình toàn bộ hồ sơ và hàng hóa đã hoàn thành thủ tục hải
quan cho cơ quan kiểm tra để được kiểm tra chất lượng theo quy định/This
registration is used for customs clearance in term of imported goods.
Consigner is required to submit to the inpection body, afterward, all related
document of the imported goods
|
Chúng
tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm,
đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi
được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và Giấy xác nhận chất lượng.
|
|
……………….
ngày/date:
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Xác nhận
của Cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng
Đồng ý
đưa hàng hóa về địa điểm: ………………………………………… để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra
chất lượng (đối với chế độ kiểm tra giảm có thời hạn) vào hồi …………. giờ,
ngày……..tháng…….năm………
Sau khi có
Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
lô hàng có thể được đưa về kho bảo quản để kiểm tra chất lượng thức ăn chăn
nuôi, thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu theo quy định của pháp luật (đối
với chế độ kiểm tra thông thường, kiểm tra chặt).
Lô hàng
chỉ được phép thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và Giấy
xác nhận chất lượng.
|
………..,
ngày……tháng…….năm………..
Đại diện cơ quan kiểm tra
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận
của Cơ quan Hải quan
(Trong
trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng
không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:……………………………………….
|
……....,
ngày ……. tháng……..năm……...
Hải quan cửa khẩu……………………
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN
CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
(TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN
NỘI ĐỊA
Số: ………/KDTV
Cấp cho:
..................................................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP
GIẤY:
□ Giấy
phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số ……… ngày…/…/…;
□ Giấy
đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả
kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử
lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ
khác:
........................................................................................................................
CHỨNG NHẬN:
Những vật
thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây: ...............................................................
Số lượng:
................................................................................................................................
Khối lượng:
………………………………(viết bằng chữ) ....................................................
Phương tiện
vận chuyển:
.....................................................................................................
Nơi đi:
...................................................................................................................................
Nơi đến:
..................................................................................................................................
□ Chưa
phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam;
□ Phát hiện
loài ………………….. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt
Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện
sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật
gây hại lạ trên;
□ Lô vật
thể trên được phép chở tới:………………………………………………………..
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật
thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật
thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi
quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam;
□ Báo
ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm
dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ,
vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, □ .);
□ Điều kiện
khác: ……………………………………………………………………………
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Chủ vật
thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan
KDTV.
PHỤ LỤC IIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN
GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số ……………./20…………/GCNNK
1. Tên, địa
chỉ, điện thoại của tổ chức, cá nhân nhập khẩu:
.................................................
2. Tên, địa
chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
................................................................................................................................................
3. Tên, địa
chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:
.........................................................
4. Số tờ
khai hải quan (nếu có):
.............................................................................................
5. Nước
xuất khẩu
..................................................................................................................
6. Tên, địa
chỉ nhà sản xuất:………………………. Mã số (nếu có).....................................
7. Cửa khẩu
đi (cửa khẩu xuất):
............................................................................................
8. Cửa khẩu
đến (cửa khẩu nhập): .........................................................................................
9. Thời
gian kiểm tra:
............................................................................................................
10. Địa
điểm kiểm tra: ...........................................................................................................
11.
Phương thức kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP):
.........................................................
12. Thông
tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Tên khoa học
|
Nhóm sản phẩm
|
Số lượng/ trọng lượng
|
Phương tiện vận chuyển
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỨNG NHẬN
□ Lô hàng
trên đã được kiểm tra và chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng
phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
□ Lô hàng
đã được kiểm tra và phát hiện loài ……………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối
tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô hàng đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt
để sinh vật gây hại trên.
□ Lô hàng
trên đã được kiểm tra và phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô hàng đã được xử lý đảm
bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại.
□ Lô hàng
trên đáp ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm (ATTP).
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô hàng
được phép sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Báo
ngay cho cơ quan kiểm dịch thực vật (KDTV)/bảo vệ thực vật (BVTV) nơi gần nhất
khi phát hiện đối tượng KDTV, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong
quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng...)
□ Điều kiện
khác:
………………………...…………………………………………………………………………
Giấy này
được cấp căn cứ vào:
□ Giấy
phép KDTV nhập khẩu số …………..ngày ……/……/………………………..………
□ Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập
khẩu;
□ Giấy chứng
nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả
kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm KDTV;
□ Kết quả
phân tích chỉ tiêu ATTP của tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định (trường hợp
kiểm tra chặt);
□ Dấu xử
lý vật liệu đóng gói của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ
khác:
……………………………………………………………………...……………………………
Nơi nhận:
-
Chủ hàng:………………;
- Hải quan cửa khẩu:…………………..;
- Lưu hồ sơ kiểm tra.
|
Ngày....
tháng... năm...
Đại diện cơ quan kiểm tra
(ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú: Nghiêm cấm
chở hàng đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan kiểm dịch thực vật
và kiểm tra ATTP.