|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2379/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3558/STNMT-VP ngày 30/8/2023 và ý kiến của
Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số
1168 /SKHCN-TĐC ngày 04/8/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành
chính ban hành mới, 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ
tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi
trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thực hiện thống nhất trên
địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế các Quyết định: số
4017/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh; số 1996/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành
tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Việc yêu cầu công dân
nộp bản sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về
cư trú thực hiện theo quy định của Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm
Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích
|
QT.MTX.02
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.
gov.vn.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017
của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử
dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Ký
hiệu quy
trình
|
Thời
hạn giải
quyết
|
Địa
điểm
thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
|
QT.MT.X.01
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. Trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvuc ong.hatinh.go v.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17/11/2020.
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai
|
QT.ĐĐ.X.01
|
Không quá 45 ngày; đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvuc ong.hatinh.go
v.vn
|
Không
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai
- Quyết đinh số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý chức năng
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý để bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
QT.TNN.X.01
|
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước, có hiệu lực từ ngày 20/3/2023 (thay thế Nghị định
số Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước) không quy định về thành
phần hồ sơ, trình tự và thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước.
|
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
I.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1.
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MTX.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản xác nhận đăng
ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.
|
|
x
|
-
|
01 Hợp đồng đã ký giữa
các bên liên quan theo mẫu BM.MTX.02.01.
|
x
|
|
-
|
Xuất trình bản
chính của một trong các giấy tờ là hộ chiếu, Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn
cước công dân/số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin
cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về
nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại UBND cấp xã thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Bưu điện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Xác
nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ Bưu điện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
công chức Địa chính - Môi trường thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp
xã ký duyệt.
|
Công
chức Địa chính - Môi trường
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Hợp đồng đã
kiểm tra hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Hợp đồng đã
kiểm tra, ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký duyệt.
|
B5
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Hợp đồng
đã kiểm tra, ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký
đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Hợp đồng
đã kiểm tra, ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký
đóng dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý,
UBND cấp xã ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
![](00581850_files/image001.gif)
Mẫu
01.docx
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
![](00581850_files/image001.gif)
Mẫu
02.docx
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
![](00581850_files/image001.gif)
Mẫu
03.docx
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
04.docx
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
05.docx
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
06.docx
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MTX.02.01
|
Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
![](00581850_files/image003.gif)
BM.MTX.02.01.docx
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trừ Hợp đồng).
|
-
|
Văn bản thông báo
trả hồ sơ (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm), sau khi hết
hạn chuyển lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1.
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MTX.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
01 Văn bản lấy ý
kiến tham vấn theo mẫu BM.MTX.01.01.
|
x
|
|
-
|
01 bản Báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại UBND cấp xã thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp
không có phản hồi trong thời hạn quy định được xem là thống nhất với nội dung
tham vấn.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản trả lời của UBND cấp xã. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy
định được xem là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Địa chính - Môi trường thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B2
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
+ Trường hợp có ý
kiến tham vấn đối với Báo cáo đánh giá tác động môi trường thì dự thảo Văn
bản trả lời của UBND cấp xã được lấy ý kiến tham vấn Báo cáo đánh giá tác
động môi trường và thực hiện các bước tiếp theo từ B3.
+ Nếu không có ý
kiến tham vấn trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung
tham vấn và chuyển xuống B5.
|
Công
chức Địa chính - Môi trường được giao xử lý hồ sơ
|
11
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản trả lời (nếu có).
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp
có ý kiến tham vấn.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả
lời được ký duyệt (nếu có), kèm hồ sơ.
|
B4
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
trả lời được ký, đóng dấu.
|
B5
|
Trả kết quả giải
quyết theo quy định.
Trường hợp không
có Văn bản trả lời phản hồi trong thời hạn quy định thì được coi là thống
nhất với nội dung tham vấn. Công chức TN&TKQ kết thúc xử lý trên phần mềm
dịch vụ công.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn
bản trả lời (nếu có)
|
|
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
![](00581850_files/image001.gif)
Mẫu
01.docx
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
![](00581850_files/image001.gif)
Mẫu
02.docx
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
![](00581850_files/image001.gif)
Mẫu
03.docx
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
04.docx
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
05.docx
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
06.docx
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MTX.01.01
|
Văn
bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường
![](00581850_files/image003.gif)
BM.MTX.01.01.docx
|
|
BM.MTX.01.02
|
Văn
bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh
giá tác động môi trường
![](00581850_files/image003.gif)
BM.MTX.01.02.docx
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản trả lời của
UBND cấp xã (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm), sau khi hết
hạn chuyển lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1.
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐ.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
-
|
Người có đơn yêu
cầu hòa giải gửi đơn đến UBND cấp xã.
|
-
|
Gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn yêu cầu giải
quyết tranh chấp đất đai.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn
hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
sang Điểm Bưu điện Văn hóa, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị;
trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh
sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử
dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị
trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ
nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Phòng Tài
nguyên và Môi trường.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Biên
bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có
mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND
cấp xã).
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận
Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02 (nếu
có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Công chức Địa chính thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã ký.
Chuyển B9 để phát hành văn bản trả hồ sơ.
Nếu hồ sơ đủ điều
kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4.
|
Công
chứ được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).
|
B4
|
Công chức Địa chính
cấp xã thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập
giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá
trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ;
Báo cáo sơ bộ về nguồn gốc đất đai, nguyên nhân phát sinh tranh chấp, các tài
liệu hồ sơ có liên quan
|
B5
|
Dự thảo văn bản Thành
lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và Giấy mời họp để thực hiện hòa giải.
Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch
Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ
dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn;
đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ
về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán
bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại
diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ;
dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và Giấy mời
|
B6
|
Trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét ký và phát hành Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải và Giấy
mời họp
Gửi giấy mời và
chuẩn bị các điều kiện liên quan để tổ chức họp hòa giải
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã/Văn thư/Công chứ được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Mẫu 05, Quyết định
thành lập Hội đồng hòa giải và Giấy mời
|
B7
|
Tổ chức cuộc họp
hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh
chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ
được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các
bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không
thành.
Biên bản hòa giải
phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa
giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân
cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Hội
đồng hòa giải tranh chấp đất đai
|
18
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Biên
bản hòa giải thành hoặc không thành.
|
B8
|
Sau thời hạn 10 ngày
kể từ ngày lập Biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn
bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong Biên bản hòa giải thành
thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để
xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành
hoặc không thành.
|
Hội
đồng hòa giải tranh chấp đất đai
|
10
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Biên
bản hòa giải thành hoặc không thành sau khi xem xét ý kiến bổ sung của các
bên tranh chấp.
|
B9
|
Đóng dấu và phát hành
văn bản
Chuyển kết cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã
thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa
|
Văn
thư
|
01
ngày
|
Mẫu 05, 06, Văn bản
thông báo hoặc Biên bản hòa giải được ký duyệt
|
B10
|
Công chức
TN&TKQ thuộc UBND cấp xã trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định
nếu có.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 06, Văn bản
thông báo hoặc Biên bản hòa giải được ký duyệt
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp hòa
giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối
với các trường hợp khác.
- Phòng Tài nguyên
và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cùng cấp
quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng
nhận quyền sử dụng.
- Trường hợp hòa
giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên
thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không
thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải
quyết tranh chấp tiếp theo.
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn
hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
sang Điểm Bưu điện Văn hóa để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử
dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
01.docx
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
02.docx
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
03.docx
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu
04.docx
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
05.docx
|
|
Mẫu
06
|
![](00581850_files/image002.gif)
Mẫu
06.docx
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu
điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo sơ bộ về
nguồn gốc đất đai, nguyên nhân phát sinh tranh chấp, các tài liệu hồ sơ có
liên quan.
|
-
|
Quyết định thành
lập hội đồng hòa giải; Giấy mời họp.
|
-
|
Biên bản họp hòa
giải/Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2379/QĐ-UBND ngày 20/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|