|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2377/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công
Thương tại Văn bản số 33/TTr-SCT ngày 08/10/2024 và ý kiến thẩm định của
Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1536/SKHCN-TĐC ngày 03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của
ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh được thực hiện bằng dịch vụ
công trực tuyến một phần.
Điều 2. Giao
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quy trình nội bộ TTHC tại
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Công Thương, KH và CN;
- Phó CVP Trần Công Thành;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (Lĩnh vực Cụm công nghiệp)
(Kèm
theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh)
1. Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CCN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
không có
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp
cho UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
chức nộp hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (trong đó bao gồm văn bản
đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư
số 14/2024/TT- BCT) và Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
và bản đồ xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp
|
x
|
|
-
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp
|
|
x
|
-
|
Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02
năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài
chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu khác chứng
minh năng lực tài chính (nếu có)
|
|
x
|
-
|
Tài liệu chứng minh kinh nghiệm
của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ UBND cấp huyện nộp
cho Sở Công Thương
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị Sở Công
Thương
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 57
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp huyện: thực hiện trong 05 ngày
làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ; 15 ngày để nhận hồ sơ và 5 ngày làm việc
để gửi hồ sơ cho Sở Công Thương; Sở Công Thương thực hiện trong 25 ngày (thời
gian lấy ý kiến thẩm định các sở, ngành liên quan và trường hợp bổ sung hồ sơ
thì thời hạn UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định; UBND tỉnh: thực hiện trong 07 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện; Sở Công Thương.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính;
Giao thông vận tải; Cục Thuế tỉnh và các đơn vị liên quan (nếu cần).
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ chức được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận văn bản đầu tiên của
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp từ doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov. vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu văn bản hợp lệ thì làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Nếu văn bản không hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06
BM.CCN.01.01
|
B2
|
Chuyển Văn bản về Phòng
chuyên môn (phòng Kinh tế và Hạ tầng; phòng Kinh tế), UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; Mẫu 05
|
B3
|
- UBND cấp huyện ban hành văn
bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện;
Lãnh đạo UBND huyện; Văn thư; Văn phòng UBND cấp huyện.
|
4,5 ngày
|
Văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng
cụm công nghiệp;
|
B4
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
UBND cấp huyện hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. Chuyển xuống B5.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
(15 ngày kể từ ngày ra thông báo)
|
Mẫu 01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn cấp huyện
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo
|
B6
|
Sau khi kết thúc 15 ngày nhận
hồ sơ theo thông báo của UBND cấp huyện. Tổng hợp hồ sơ;
- Phối hợp với doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp lập tờ trình, kèm hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Dự thảo Tờ
trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn duyệt để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký gửi Sở Công Thương.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Hồ sơ kèm
theo
|
B7
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn duyệt
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Hồ sơ kèm
theo
|
B8
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
|
B9
|
Đóng dấu ban hành văn bản,
kèm 02 bộ hồ sơ gửi Sở Công Thương qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
Văn thư; Văn phòng UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp và 02 bộ
Hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
|
B10
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
UBND cấp huyện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.v n.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
B11
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh về Sở Công Thương: Chuyển hồ sơ về Sở Công Thương,
phòng QLCN, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, Mẫu 05 (s) và hồ sơ kèm theo.
|
B12
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; Mẫu 05 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
B13
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, tổ chức, cá
nhân liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký
ban hành. Chuyển xuống mục B14.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QLCN xem xét, trình
Lãnh đạo Sở ký ban hành gửi UBND cấp huyện (nêu rõ lý do trả lại hồ sơ). Quay
lại mục B10
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Văn bản đề nghị tham gia ý
kiến thẩm định hồ sơ thành lập cụm công nghiệp;
- Các văn bản góp ý của sở,
ngành
- Văn bản trả hồ sơ gửi UBND
cấp huyện.
|
- Ý kiến thẩm định của các sở
ngành tổ chức cá nhân liên qua
|
các Sở ngành, tổ chức cá nhân liên quan; Công chức được giao xử lý hồ
sơ (s) Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở;
|
05 ngày
|
|
B14
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các sở, ngành, tổ chức, cá nhân liên quan:
- Trường hợp các ý kiến thẩm
định đồng ý: Dự thảo các Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở ký. Văn thư đóng dấu, phát hành văn bản đề nghị họp Hội đồng đánh
giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng gửi UBND tỉnh, Hội đồng (kèm theo dự thảo Giấy
mời họp Hội đồng). Chuyển xuống mục B15
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
Văn bản đề nghị họp Hội đồng; Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng
cụm công nghiệp; Dự thảo Kết quả rà soát tiêu chí và dự kiến mức điểm đạt được
tương ứng các tiêu chí; Mẫu phiếu chấm điểm cho thành viên Hội đồng; Dự thảo
Giấy mời họp Hội đồng.
|
- Trường hợp các ý kiến thẩm định
yêu cầu bổ sung, giải trình, hoàn thiện hồ sơ: Tổ chức họp thẩm định (nếu cần
thiết); Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở ký. Văn thư đóng dấu, phát hành gửi UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ, giải
trình các ý kiến thẩm định của các sở, ngành, tổ chức, cá nhân liên quan;
Quay lại mục B10
|
- Giấy mời họp thẩm định các
sở, ngành;
- Văn bản gửi UBND cấp huyện
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B15
|
Lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng cụm
công nghiệp:
- Sau khi nhận được Văn bản của
cơ quan thường trực Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp đề nghị họp đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng cụm
công nghiệp, UBND tỉnh quyết định thời gian họp Hội đồng.
- Họp Hội đồng đánh giá lựa
chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
|
Công chức được giao nhiệm vụ (t); Lãnh đạo Văn phòng; Các thành viên Hội
đồng; Thư ký Hội đồng; Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
08 ngày
|
Giấy mời Họp Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp; Biên bản làm việc của Hội đồng; Phiếu chấm điểm của thành viên Hội
đồng.
|
B16
|
Căn cứ kết quả đánh giá lựa
chọn chủ đầu tư hạ tầng:
- Trường hợp được lựa chọn
làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, Dự thảo Báo cáo thẩm định
thành lập, mở rộng cụm công nghiệp kèm 01 bộ hồ sơ và Dự thảo Quyết định
thành lập, mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, trình
Lãnh đạo Sở (Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng) ký trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định. Chuyển xuống mục B17.
- Trường hợp không được lựa
chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thì Dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, Lãnh đạo
phòng QLCN duyệt, Lãnh đạo Sở (Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng) ký gửi UBND
cấp huyện. Chuyển xuống B19.
|
Thư ký Hội đồng; Trưởng phòng QLCN; Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng;
Lãnh đạo Sở; Văn thư; Văn phòng Sở
|
2,5 ngày
|
Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; 01 bộ hồ sơ thành
lập, mở rộng cụm công nghiệp và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp
|
17
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị
thành lập cụm công nghiệp (kèm Hồ sơ), trình Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, trình
Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo phòng QLCN; Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đề nghị thành lập cụm công nghiệp; Báo cáo thẩm định thành lập,
mở rộng cụm công nghiệp; 01 bộ hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp và Dự
thảo Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
|
B18
|
Sau khi nhận được Hồ sơ trình
của Sở Công Thương, UBND tỉnh xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp hoặc thông báo không đủ điều kiện thành lập cụm công nghiệp. Chuyển
kết quả giải quyết cho Sở Công Thương (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh)
|
Công chức được giao nhiệm vụ (t); Lãnh đạo UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh;
Công chức TN& TKQ tại TTPVHC công tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp (BM.CCN.01.02) hoặc Văn bản
thông báo việc không đủ điều kiện thành lập cụm công nghiệp.
|
B19
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức được giao nhiệm vụ (t); Công chức được giao nhiệm vụ (s);
Công chức TN& TKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp hoặc Văn bản thông báo việc
không đủ điều kiện thành lập cụm công nghiệp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho tổ chức, cá
nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống giải quyết TTHC của tỉnh
tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CCN.01.01
|
Văn bản đề nghị làm chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
BM.CCN.01.02
|
Quyết định thành lập/mở rộng
cụm công nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại UBND cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn bản đề nghị Sở Công
Thương.
|
-
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp
|
-
|
Báo cáo thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp
|
-
|
Biên bản làm việc của Hội đồng
|
-
|
Phiếu chấm điểm của thành
viên Hội đồng
|
-
|
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến
thẩm định
|
-
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định
của các sở, ngành
|
-
|
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ
sơ
|
4.3
|
Lưu tại Sở Công Thương
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.2.
|
-
|
Quyết định thành lập, mở rộng
cụm công nghiệp
|
-
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp
|
-
|
Biên bản làm việc của Hội đồng
|
-
|
Phiếu chấm điểm của thành
viên Hội đồng
|
-
|
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến
thẩm định
|
-
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định của các sở, ngành
|
-
|
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ
sơ
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2377/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|