|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1368/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 16/TTr-SCT ngày 28/5/2024 và ý kiến thẩm định của Sở Khoa học và Công
nghệ tại Văn bản số 698/SKHCN-TĐC ngày 14/5/2024 về Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương
áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Công
Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các sở: Công Thương, KH và CN;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (Lĩnh vực Cụm công nghiệp)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
QT.CCN.01
|
57
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2024/NĐ- CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển
Cụm công nghiệp.
-
Quyết định số 821/QĐ- BCT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TTHC:
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Cụm công nghiệp)
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CCN.01
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC: không có
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ
sơ tổ chức, cá nhân nộp cho UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Văn
bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (trong đó có cam kết không vi phạm các quy định
của pháp luật và chịu mọi chi phí, rủi ro nếu không được chấp thuận) kèm theo
Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và bản đồ xác định vị trí,
ranh giới của cụm công nghiệp
|
x
|
|
-
|
Tài
liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
x
|
-
|
Tài
liệu chứng minh năng lực tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề
nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài
liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng
lực tài chính; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính (nếu có)
|
|
x
|
-
|
Tài
liệu chứng minh kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu
khác có liên quan (nếu có)
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ
sơ UBND cấp huyện nộp cho Sở Công Thương
|
|
|
-
|
Văn
bản đề nghị Sở Công Thương
|
x
|
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3.1
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp
yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà
Tĩnh quét (Scan) từ bản chính;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 02 bộ
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 57 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp huyện: thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo
tiếp nhận hồ sơ; 15 ngày để nhận hồ sơ và 5 ngày làm việc để gửi hồ sơ cho Sở
Công Thương; Sở Công Thương thực hiện trong 25 ngày (trường hợp bổ sung hồ sơ
thì thời hạn UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định; UBND tỉnh: thực hiện trong 7 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: UBND cấp huyện; Sở Công
Thương.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Các sở, ngành: Kế hoạch
và Đầu tư; Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Giao thông Vận tải;
Cục thuế tỉnh và các đơn vị liên quan (nếu cần).
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ chức được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt
Nam thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp hoặc
Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp
nhận hồ sơ. Tiếp nhận văn bản đầu tiên của
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp từ doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp
lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (h) và hồ sơ theo Mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển
Văn bản về Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
-
UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương. - Phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác
xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
lập tờ trình, kèm hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp gửi Sở Công
Thương.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo
phòng chuyên môn cấp huyện; Lãnh đạo UBND huyện; Văn thư; Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
4,5 ngày
|
Văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ
đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; Tờ trình, kèm hồ sơ đề nghị thành
lập, mở rộng cụm công nghiệp
|
B4
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
UBND cấp huyện hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. Chuyển xuống B5.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính (15 ngày kể từ ngày ra thông
báo)
|
Mẫu
01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn cấp huyện
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo
|
B6
|
Sau
khi kết thúc 15 ngày nhận hồ sơ theo thông báo của UBND cấp huyện. Tổng hợp hồ
sơ; Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn duyệt để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp; Hồ sơ kèm theo
|
B7
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm
công nghiệp; Hồ sơ kèm theo
|
B8
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
|
B9
|
Đóng
dấu ban hành văn bản, kèm 02 bộ hồ sơ gửi Sở Công Thương qua công chức
TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
Văn thư; Văn phòng UBND cấp huyện; Công chức
TN&TKQ
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công
nghiệp và 02 bộ Hồ sơ thành lập, mở rộng CCN
|
B10
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ: UBND cấp huyện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà
Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận
hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01; Mẫu 02; Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
B11
|
Chuyển
hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về Sở Công Thương: Chuyển hồ
sơ về Sở Công Thương, phòng QLCN, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu
chính công ích/VP
|
01 ngày
|
Mẫu
01, Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B12
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01; Mẫu 05 và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
B13
|
Thẩm
định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo các Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
ký. Văn thư đóng dấu, phát hành văn bản đề nghị họp Hội đồng gửi UBND tỉnh
(kèm theo dự thảo Giấy mời họp Hội đồng) Chuyển xuống mục B14
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ (s). Lãnh đạo
Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở
|
09 ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị họp Hội đồng; Báo cáo
thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Kết quả rà soát tiêu chí và dự
kiến mức điểm đạt được tương ứng các tiêu chí; Mẫu phiếu chấm điểm cho thành
viên Hội đồng; Dự thảo Giấy mời họp Hội đồng.
|
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi UBND cấp huyện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở ký.
|
Dự thảo Văn bản gửi UBND cấp huyện bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
B14
|
Lựa
chọn chủ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: -
Sau khi nhận được Văn bản của cơ quan thường trực Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đề nghị họp đánh giá lựa chọn
chủ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp, UBND tỉnh quyết định thời gian họp Hội đồng.
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ (t); Lãnh đạo
Văn phòng; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy mời Họp hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu
tư hạ tầng kỹ thuật CCN
|
B15
|
Họp
Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN
|
Hội đồng; Thư ký Hội đồng
|
03 ngày
|
Biên bản làm việc của Hội đồng; Phiếu chấm điểm
của thành viên Hội đồng;
|
B16
|
Thông
báo kết quả lựa chọn: Ban hành Văn bản thông báo kết quả đánh giá lựa chọn
cho doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp.
|
Thư ký Hội đồng; Phó Chủ tịch thường trực Hội
đồng; Trưởng phòng QLCN; Phó Giám đốc; Văn thư; Văn phòng Sở
|
03 ngày
|
Văn bản thông báo kết quả đánh giá lựa chọn
chủ đầu tư hạ tầng
|
B17
|
Căn
cứ kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng: - Trường hợp được lựa chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật
CCN, Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng CCN kèm 01 bộ hồ sơ và Dự
thảo Quyết định thành lập, mở rộng CCN trình Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, trình
Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không được lựa
chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật CCN thì Dự thảo Báo cáo thẩm định thành
lập, mở rộng CCN kèm 01 bộ hồ sơ và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thành lập, mở rộng CCN, Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, Lãnh đạo Sở ký.
|
Thư ký Hội đồng; Trưởng phòng QLCN; Phó Chủ tịch
thường trực Hội đồng; Phó Giám đốc; Văn thư; Văn phòng Sở
|
02 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng
CCN; 01 bộ hồ sơ thành lập, mở rộng CCN và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng
CCN hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng CCN
|
B18
|
Lãnh
đạo phòng QLCN duyệt, ký nháy các văn bản trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN; Phó Giám đốc Sở (thành
viên Hội đồng)
|
02 ngày
|
B19
|
Lãnh
đạo Sở duyệt và ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở (Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng)
|
01 ngày
|
Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng CCN; 01 bộ
hồ sơ thành lập, mở rộng CCN và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng CCN hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng CCN
|
B20
|
Đóng
dấu và ban hành văn bản
|
Văn thư; Văn phòng Sở
|
Giờ hành chính
|
B21
|
Trình
hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng CCN; 01 bộ
hồ sơ thành lập, mở rộng CCN và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng CCN
|
B22
|
UBND
tỉnh xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. Chuyển kết
quả giải quyết cho Sở Công Thương (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định thành lập, mở rộng CCN hoặc Văn bản
thông báo việc không đủ điều kiện thành lập CCN.
|
B23
|
UBND
cấp huyện nhận kết quả (chuyển về Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả
cho tổ chức, cá nhân)
|
Công chức TN&TKQ (t); UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định thành lập, mở rộng CCN hoặc Văn bản
thông báo việc không thành lập CCN.
|
B24
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01; Mẫu 02 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn trả kết quả chuyển cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm
thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết
quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh;
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu
tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại UBND cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn
bản đề nghị Sở Công Thương.
|
-
|
Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục
(nếu có).
|
4.3
|
Lưu
tại Sở Công Thương
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3.2.
|
-
|
Quyết
định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
|
-
|
Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu
có).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu
01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1368/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|