|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2371/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
03 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày
29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày
13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 228/TTr-SNN
ngày 23/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này bị
thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NCT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
1.012832.H50
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn
nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
1.012832.H50
|
32 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
1.012834.H50
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14 Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
|
4
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính
sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
1.012835.H50
|
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng
được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh:
Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ;
- Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá
nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Điều 13, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi.
|
Cơ quan thực
hiện: Sở Tài chính
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
1.012847.H50
|
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng
tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
1.012848.H50
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
1.012836H50
|
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân
tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả
phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn
nộp hồ sơ.
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào
tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa
Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà
nước.
1.012837.H50
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
Một phần
|
Không
|
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao
hiệu quả chăn nuôi.
|
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
1 012849.H50
|
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng
tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
1.012850.H50
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
Cơ quan thực
hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Trồng
trọt
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa.
1.008004.000.00700H50
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
Thay đổi tên TTHC; thay đổi căn cứ pháp lý
|
Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2371/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|