|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2365/QĐ-CT 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2365/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2365/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
05 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TB&XH về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có
công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
798/QĐ-CT ngày 26/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh
Phúc;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 129/TTr- SLĐTBXH, ngày
13/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo quyết định này 33 quy trình nội bộ
thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công. Trong đó: 31 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tiếp
nhận, trả kết quả tại tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; 01 thủ tục
hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện; 01
thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp
xã (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Căn cứ quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng
thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động
- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và truyền
thông; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục:
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC:
1.010801.000.00.00.H62
Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng
nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp 1 lần khi báo tử
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Chuyển giao kết quả cho công
chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp thân nhân liệt sĩ là
con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật, khuyết tật đặc biệt nặng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
(kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ
sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
Giới thiệu (đã lấy số đóng dấu) kèm hồ sơ
|
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
01 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 10
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 11
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất về kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
03 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 12
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
02 ngày
|
Dự thảo Biên bản và Hồ sơ
trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
01 ngày
|
Biên bản được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang Sở LĐ-TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
01 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 15
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng Người có công được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC gửi Trưởng
phòng
|
|
Bước 16
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 17
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp
|
|
Bước 18
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 19
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 20
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
58 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
- Trung tâm Giám định y
khoa: 48 ngày.
|
|
Trường hợp 3: Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được
hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục:
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
Mã TTHC:
1.010802.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định trợ cấp
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Công chức, viên chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục:
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC:
1.010803.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND cấp xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả: Văn bản gửi UBND cấp
huyện được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn
bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách, dự thảo văn bản.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả: văn bản được ký duyệt
gửi Sở Lao động - TB&XH hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày.
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
4. Thủ tục:
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh
dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Mã TTHC:
1.010804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả Văn bản gửi phòng
LĐTBXH cấp huyện được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày.
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
5. Thủ tục:
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Mã TTHC:
1.010805.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày.
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
6. Thủ tục: Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
Mã TTHC: 1.010806.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa
có thẩm quyền (kèm hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại
hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả:
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh).
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa.
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 10
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 11
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 12
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu phát hành biên
bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 15
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định
Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã
được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 16
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo
quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải
quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 17
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 18
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 19
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 20
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 21
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
68 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày.
- Trung tâm Giám định Y khoa
(Sở Y tế): 48 ngày.
|
7. Thủ tục: Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim
khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
Mã TTHC: 1.010807.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn thuộc Sở LĐ-TB&XH để chuyển Hội đồng
Giám định y khoa có thẩm quyền kèm hồ sơ
|
Văn thư/ cán bộ được phân công;
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu đến Hội đồng Giám định Y khoa (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh).
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 10
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 11
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 12
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu phát hành
biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 15
|
Tiếp nhận biên bản giám định y
khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định
Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã
được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 16
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo
quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải
quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 17
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 18
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 19
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 20
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 21
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết: (Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền
khám của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh)
|
68 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Sở LĐ-TB&XH: 20
ngày.
- Hội đồng GĐYK tỉnh (Sở Y
tế): 48 ngày.
|
8. Thủ tục: Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Mã TTHC: 1.010808.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ(qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp).
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định trợ cấp
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
9. Thủ tục: Giải quyết chế độ đối
với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
Mã TTHC: 1.010809.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định trợ cấp
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
10. Thủ tục: Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Mã TTHC: 1.010810.000.00.00.H62
Trường hợp người bị thương trước khi bị thương
thường trú ở tại địa phương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình ký duyệt
bản khai và danh sách niêm yết công khai
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai và lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt bản khai và danh
sách
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Bản khai được xác nhận và
danh sách được ký duyệt
|
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai danh sách
tại xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập
biên bản kết quả niêm yết công khai
|
UBND cấp xã
|
40 ngày
|
Danh sách niêm yết công khai
|
|
Bước 5
|
Tổ chức họp Hội đồng xác nhận
người có công cấp xã để xem xét đối với các trường hợp không có ý kiến khiếu
nại, tố cáo của nhân dân, lập biên bản; gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận
người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ
quy định đến UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
10 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng xác nhận
người có công cấp xã
|
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ theo quy định,
gửi UBND cấp huyện
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3 ngày
|
Hồ sơ đã được hoàn thiện theo
quy định
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Lãnh đạo UBND cấp huyện để phân công chỉ đạo
|
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện nhận đủ giấy tờ
theo quy định có trách nhiệm: Giao Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận
người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt;Chỉ đạo cơ quan
y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và lập biên bản đối với trường hợp
các giấy tờ quy định không ghi nhận các vết thương cụ thể hoặc trường hợp vết
thương còn mảnh kim khí trong cơ thể mà có khai thêm các vết thương khác Cấp
giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền; chuyển
toàn bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh có công văn đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định;Trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền khi
người bị thương thuộc cơ quan trung ương do Bộ trưởng hoặc cấp tương đương hoặc
người khi bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông
vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy chứng
nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ
quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
47,5 ngày
|
- Trường hợp đủ điều kiện: Chủ
tịch UBND nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương; Nếu không thuộc
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị
thương và chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người bị
thương thường trú
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Không quy định thời gian
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa
có thẩm quyền (kèm hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản
giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ
sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành biên
bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định
Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã
được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 25
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo
quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải
quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 29
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 30
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
173 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 57 ngày
- UBND cấp huyện: 48 ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày
- Trung tâm Giám định Y
khoa (Sở Y tế): 48 ngày
|
Trường hợp người bị thương trước khi bị thương
thường trú ở địa phương khác
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo trình
và ký duyệt văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường
trú trước khi bị thương thực hiện các thủ tục quy định tại điểm a, điểm b khoản
2 Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP , trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp xã nơi người bị thương đang thường trú
|
3 ngày
|
Văn bản đề nghị UBND nhân dân
cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ,
trình ký duyệt bản khai và danh sách niêm yết công khai
|
UBND nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai và lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt bản khai và danh
sách
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Bản khai được xác nhận và
danh sách được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Niêm yết công khai danh sách
tại xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập
biên bản kết quả niêm yết công khai
|
UBND cấp xã
|
40 ngày
|
Danh sách niêm yết công khai
|
|
Bước 6
|
Tổ chức họp Hội đồng xác nhận
người có công cấp xã để xem xét đối với các trường hợp không có ý kiến khiếu
nại, tố cáo của nhân dân, lập biên bản; gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận
người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ
quy định đến UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
10 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng xác nhận
người có công cấp xã
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ theo quy định,
gửi UBND cấp huyện
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3 ngày
|
Hồ sơ đã được hoàn thiện theo
quy định
|
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Lãnh đạo UBND cấp huyện để phân công chỉ đạo
|
|
Bước 9
|
UBND cấp huyện nhận đủ giấy tờ
theo quy định có trách nhiệm: Giao Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận
người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt; Chỉ đạo cơ
quan y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và lập biên bản đối với trường
hợp các giấy tờ quy định không ghi nhận các vết thương cụ thể hoặc trường hợp
vết thương còn mảnh kim khí trong cơ thể mà có khai thêm các vết thương khác
Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền; chuyển
toàn bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh có công văn đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định; Trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền khi
người bị thương thuộc cơ quan trung ương do Bộ trưởng hoặc cấp tương đương hoặc
người khi bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao
thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy
chứng nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các
cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
47,5 ngày
|
- Trường hợp đủ điều kiện: Chủ
tịch UBND nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương; Nếu không thuộc
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị
thương và chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người bị
thương thường trú
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương
|
Không quy định thời gian
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định
|
|
Bước 11
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 14
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 15
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 16
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa
có thẩm quyền (kèm hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại
hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 17
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 18
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 19
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 20
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 21
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 22
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 23
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt
|
|
Bước 24
|
Lấy số, đóng dấu phát hành
biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 25
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định
Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã
được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 26
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo
quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải
quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 27
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 28
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 29
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 30
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 31
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
176 ngày làm việc
|
Trong đó: - UBND cấp
xã: 60 ngày
- UBND cấp huyện: 48 ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày
- Trung tâm Giám định Y
khoa (Sở Y tế): 48 ngày.
|
11. Thủ tục: Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.010811.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, đối chiếu, lập danh
sách người được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình,
phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng kèm các giấy tờ liên quan gửi lãnh đạo
phòng xét duyệt
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
8 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt danh sách người được
cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng, gửi kèm các giấy tờ có liên quan đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Danh sách người được cấp sổ
theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục
hồi chức năng
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, đối
chiếu, dự thảo quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, lập Sổ theo dõi của từng đối
tượng, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định cấp tiền và Sổ theo dõi
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp và Sổ theo dõi hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định cấp tiền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện
hoặc cơ sở nuôi dưỡng
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho Phòng
Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cở nuôi dưỡng
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Bước 18
|
Giao và trả sổ cho người được
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng
|
5 ngày
|
Cấp sổ theo dõi
|
|
Bước 19
|
Chi tiền cho người được cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng
|
5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/ tổ
chức
- Kết quả đã trả cho tổ chức/
công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
43 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng LĐ-TB&XH: 20
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
23 ngày.
|
12. Thủ tục: Tiếp nhận người
có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Mã TTHC: 1.010812.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp).
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị, văn bản đề nghị
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
văn bản đề nghị
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định tiếp nhận.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định tiếp nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định tiếp nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
5 ngày.
|
13. Thủ tục: Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
Mã TTHC: 1.010813.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công tiếp nhận đơn đề nghị, ban hành văn bản gửi đến Sở LĐTBXH
(Qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
|
5 ngày
|
Văn bản đề nghị
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng: 5 ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
5 ngày.
|
14. Thủ tục: Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC: 1.010814.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐTBXH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐTBXH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
|
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
15. Thủ tục: Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
Mã TTHC: 1.010815.000.00.00.H62
Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày
01/01/1945
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình xác nhận
bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước
|
Ký xác nhận bản khai và gửi đầy
đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, gửi cơ quan
có thẩm quyền xem xét
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bản khai đã được xác nhận
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ban hành quyết định
công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
16 ngày
|
Quyết định công nhận
|
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 9
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 11
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 12
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31 ngày làm việc
|
Trong đó:
|
- UBND cấp xã: 5 ngày.
|
- Cơ quan có thẩm quyền:
16 ngày
|
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày
01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình xác nhận
bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước
|
Ký xác nhận bản khai và gửi đầy
đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, gửi cơ quan
có thẩm quyền xem xét
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bản khai đã được xác nhận
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ban hành quyết định
công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
16 ngày
|
Quyết định công nhận
|
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 9
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 11
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 12
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Cơ quan có thẩm quyền:
16 ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
16. Thủ tục: Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mã TTHC:1.010816.000.00.00.H62
a) Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền
(kèm hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ
sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì chuyển
thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng
đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh thì
Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi văn
bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa theo
dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định)
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành
biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y
tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân
công thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 25
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp,
phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 29
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 30
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày.
- Hội đồng GĐYK (Sở Y tế):
48 ngày.
|
b) Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ
bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chư a
được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Trường hợp hồ sơ có giấy tờ
đúng quy định, tình trạng dị dạng, dị tật của con đẻ đúng theo danh mục theo
quy định
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Xác
nhận bản khai; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
Trường hợp còn vướng mắc về
tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
|
|
Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền
(kèm hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ
sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã phát
hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì
chuyển thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối
tượng đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh
thì Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi
văn bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa
theo dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định)
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành
biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y
tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ- TB&XH đã được phân
công thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 25
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp,
phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước29
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 30
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
75 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày;
- Sở Lao động - TB&XH:
15 ngày.
- Hội đồng GĐYK (Sở Y tế):
48 ngày.
|
c) Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến
có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
8 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; Giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc chồng
nhưng không có con đẻ; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 10 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
17. Thủ tục:
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
Mã TTHC: 1.010817.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền
(kèm hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ
sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì
chuyển thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối
tượng đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh
thì Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi
văn bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa
theo dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định)
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành
biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y
tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân
công thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước 25
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp,
phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 29
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 30
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày.
- Hội đồng GĐYK (Sở Y tế):
48 ngày;
|
18. Thủ tục:
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Mã TTHC: 1.010818.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
19. Thủ tục:
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
Mã
TTHC:1.010819.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
|
0,5 ngày
|
|
|
|
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Thủ tục:
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Mã TTHC:
1.010820.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp
trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Thủ tục:
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Mã TTHC:
1.010821.000.00.00.H62
a) Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị quản lý người
có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an tiếp nhận đơn đề nghị của cá nhân vào
đầu năm học; có văn bản đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận kèm theo bản
sao hồ sơ người có công và nộp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
UBND cấp huyện nơi người học thường trú
|
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
10 ngày
|
Văn bản đề nghị (kèm theo bản
sao hồ sơ người có công và giấy tờ liên quan)
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp); Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản
giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
3 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết;
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 10
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 13
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an: 10 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
7 ngày.
|
b) Trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp); Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Vĩnh Phúc: http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản
giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 3 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 5
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
7 ngày.
|
22. Thủ tục:
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên, bệnh binh có t ỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Mã TTHC:
1.010822.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định điều chỉnh trợ cấp
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định điều chỉnh trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
23. Thủ tục:
Hưởng lại chế độ ưu đãi
Mã TTHC:
1.010823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định hưởng lại chế độ ưu đãi
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định điều chỉnh trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định hưởng lại chế độ ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
24. Thủ tục:
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Mã TTHC:
1.010824.000.00.00.H62
a) Trợ cấp một lần
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn
bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định chấm dứt trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định chấm dứt trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
b) Trợ cấp mai táng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
c) Trợ cấp tuất hàng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đối với trường hợp đủ điều
kiện hưởng trợ cấp tuất không phải giám định
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
|
Đối với trường hợp con từ
đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; Lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ
lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu phát hành,
chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền
(kèm hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ
sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
|
Bước 16
|
Chuyển Giấy giới thiệu đã
phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh
hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu)
|
|
|
Bước 17
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
|
|
Bước 18
|
Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định
chuyên khoa, tổng hợp kết quả
- Phối hợp với giám định viên
chuyên khoa (Bệnh viện đa khoa tỉnh)
- Khám, chỉ định các chuyên
khoa khám
- Tổng hợp kết quả khám của
giám định viên chuyên khoa
|
Bác sĩ thụ lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Dự kiến kết quả
|
|
|
Bước 19
|
Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến
tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa
|
10 ngày
|
Dự kiến tỷ lệ tổn thương
|
|
|
Bước 20
|
Hội đồng giám định y khoa họp,
thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng giám định
y khoa
|
|
|
Bước 21
|
Dự thảo Biên bản theo diễn biến
cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết
quả giám định y khoa
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
2 ngày
|
Dự thảo Biên bản kết luận của
HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện
|
|
|
Bước 22
|
Ký duyệt kết quả giám định y
khoa
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định Y khoa được
ký duyệt
|
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu phát hành
biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công
|
1 ngày
|
Biên bản được lấy số, đóng dấu
phát hành
|
|
|
Bước 24
|
Tiếp nhận biên bản giám định
y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y
tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân
công thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Sở LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển đến cán bộ Phòng
Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ
sơ.
|
|
|
Bước 25
|
Nghiên cứu biên bản giám định
y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp,
phụ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả: Dự thảo quyết định
trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng
|
|
|
Bước 26
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
|
Bước 27
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định trợ cấp
|
|
|
Bước 28
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp (đã lấy số đóng dấu)
|
|
|
Bước 29
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
|
Bước 30
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày.
- Hội đồng GĐYK (Sở Y tế):
48 ngày;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Thủ tục:
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Mã TTHC:
1.010825.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
Trong đó:
- UBND cấp xã: 5 ngày.
- Phòng LĐ-TB&XH: 7
ngày
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Mã TTHC:
1.010826.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan
có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Dự
thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền
hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Cơ quan có thẩm quyền có văn
bản sửa đổi, bổ sung thông tin gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Không quy định thời gian
|
Văn bản đề nghị sửa đổi bổ
sung thông tin trong hồ sơ người có công
|
|
Bước 8
|
Căn cứ văn bản sửa đổi, bổ
sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền, dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung
thông tin trong hồ sơ người có công trình lãnh đạo phòng Người có công xem
xét, duyệt nội dung đề xuất
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8 ngày
|
Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ
sung thông tin trong hồ sơ người có công
|
|
Bước 9
|
Xem xét, ký tắt trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 Ngày
|
Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ
sung thông tin trong hồ sơ người có công
|
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Quyết định sửa đổi bổ sung
thông tin trong hồ sơ người có công đã được ký duyệt
|
|
Bước 11
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 12
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
|
27. Thủ tục:
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Mã TTHC:
1.010827.000.00.00.H62
A. Đối với thủ tục di chuyển
hồ sơ người có công đi tỉnh ngoài và tiếp nhận hồ sơ di chuyển từ tỉnh ngoài về
a) Đối với hồ sơ di chuyển
đi
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Phiếu báo di chuyển hồ sơ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu
báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân đồng thời gửi hồ sơ đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả và
hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
Lưu ý: Thủ tục Di chuyển hồ
sơ đi nơi khác khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú trong
phạm vi hành chính tỉnh Vĩnh Phúc thì Phòng Lao động - TB&XH các
huyện, thành phố (nơi đi) tiếp nhận hồ sơ đề nghị di chuyển theo quy định, viết
Phiếu Báo di chuyển hồ sơ chuyển về Phòng Lao động - TB & XH huyện,
thành phố (nơi đến) .
|
b) Đối với hồ sơ di chuyển đến
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích);
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, Thông báo đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi chuyển đi; kiểm tra thông tin nếu không
vướng mắc thì đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi
trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét kết quả xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu
đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi hoặc văn bản
trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
B. Đối với thủ tục di chuyển
hồ sơ người có công đi và tiếp nhận đến giữa các huyện, thành phố trong tỉnh
a) Đối với hồ sơ di chuyển
đi
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận Một cửa trước khi nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của UBND cấp huyện;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - TB&XH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Phiếu báo di chuyển hồ sơ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu
báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận Một
cửa để trả cho tổ chức, công dân đồng thời gửi hồ sơ đến Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi cá nhân thường trú; gửi 01 bản Phiếu báo
về Sở Lao động - TB&XH để theo dõi.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức Phòng Lao động,
thương binh và xã hội trực tại Bộ phận Một cửa đã nhận kết quả và hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi cá nhân thường trú
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Phòng Lao động, thương binh và xã hội được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
b) Đối với hồ sơ di chuyển đến
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích);
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Phòng Lao động - TB&XH;
|
Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, Thông báo đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi chuyển đi; kiểm tra
thông tin nếu không vướng mắc thì đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp
các chế độ ưu đãi trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xem xét kết quả xử
lý
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi - Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ
sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu
đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi hoặc văn bản
trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Công chức Phòng Lao động,
thương binh và xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện đã nhận kết quả
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
28. Thủ tục:
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
Mã TTHC:
1.010828.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, đối
chiếu lý do theo quy định để cấp trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ
sơ hoặc toàn bộ hồ sơ gửi đến nơi đề nghị, trình lãnh đạo Phòng Người có công
xem xét
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Trích
lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Trích
lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ hoặc văn bản trả
lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
29. Thủ tục:
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC:
1.010829.000.00.00.H62
a) Trường hợp chưa được hỗ
trợ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ
gốc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận
kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
2 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ đúng quy định cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
2 giờ
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
2 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ đúng quy định, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di
chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và Phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Phòng LĐTBXH
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Lập
biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc
văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân và Sở LĐTBXH
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Bước 8
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ
|
Phòng Người có công thuộc Sở LĐTBXH
|
1 ngày
|
Thông tin được cập nhật vào
cơ sở dữ liệu quốc gia
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với nơi đón nhận hài cốt
liệt sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Khi tiếp nhận biên bản bàn
giao và giấy giới thiệu, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an
táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH
nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao
Hài cốt Liệt sĩ
|
|
Bước 2
|
Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền
ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ
vào nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề
nghị. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Chi hỗ hỗ trợ và Văn bản gửi
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Bước 3
|
Căn cứ phiếu báo di chuyển
hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin
vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4 ngày
|
|
|
b) Trường hợp đã được hỗ trợ
* Đối với nơi thường trú
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
2 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, Kiểm tra và
cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Phòng LĐTBXH
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt
sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
2 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra và
tiếp nhận, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài
cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 giờ
|
- Đủ điều kiện giải quyết: lập
biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ -
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; đồng thời chuyển Văn
thư/cán bộ được phân công để gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài
cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo; đồng thời gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư Phòng LĐTBXH
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản
trả lại hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Bước 8
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ
|
Sở LĐTBXH
|
2 giờ
|
Thông tin được cập nhật vào
cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày làm việc
|
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt
sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Khi tiếp nhận biên bản bàn
giao và giấy giới thiệu, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng
hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH
nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao
Hài cốt Liệt sĩ
|
|
Bước 2
|
Có văn bản gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Văn bản gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
Bước 3
|
Căn cứ phiếu báo di chuyển
hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin vào
cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ và cấp giấy báo
tin mộ liệt sĩ
|
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4 ngày làm việc
|
|
|
30. Thủ tục:
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC:
1.010830.000.00.00.H62
a) Trường hợp chưa được hỗ
trợ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ
gốc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả).
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
2 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ đúng quy định cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
2 giờ
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt
sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp).
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
1 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
1 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ đúng quy định; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 giờ
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
1 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Phòng LĐTBXH
|
1 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu
báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
1 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
1 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày làm việc
|
|
* Đối với nơi đón nhận hài cốt
liệt sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Khi tiếp nhận giấy giới thiệu,
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào
nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH
nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao
Hài cốt Liệt sĩ
|
|
Bước 2
|
Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt
liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa
trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Có văn bản gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Chi hỗ hỗ trợ và Văn bản gửi
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Bước 3
|
Căn cứ phiếu báo di chuyển
hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin
vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4 ngày làm việc
|
|
|
b) Trường hợp đã được hỗ trợ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ
gốc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi
nhận kết quả)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
2 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ đúng quy định cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
2 giờ
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Công chức Sở Lao động, thương
binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
* Đối với nơi quản lý mộ liệt
sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
1 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
1 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ đúng quy định; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 giờ
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
1 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Phòng LĐTBXH
|
1 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu
báo di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
1 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
1 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày làm việc
|
|
* Đối với nơi đón nhận hài cốt
liệt sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Khi tiếp nhận giấy giới thiệu
di chuyển hài cốt liệt sĩ, Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an
táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Văn bản Báo cáo Phòng LĐTBXH
nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm theo Giấy giới thiệu và Biên bản bàn giao
Hài cốt Liệt sĩ
|
|
Bước 2
|
Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt
liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa
trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ; Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Chi hỗ hỗ trợ và Văn bản gửi
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Bước 3
|
Căn cứ phiếu báo di chuyển
hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, cập nhật thông tin vào
cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ
|
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội nơi quản lý hồ sơ gốc có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
31. Thủ tục:
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
Mã TTHC:
1.010831.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Cá nhân làm đơn gửi một trong
các cơ quan, đơn vị sau đây: cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy
sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Cá nhân
|
Không xác định thời gian
|
Đơn đề nghị
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh, cấp giấy
xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
14 ngày
|
Giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho người dân
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
|
1 ngày
|
Giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Mã TTHC:
1.010832.000.00.00.H62
32. Tên
TTHC: Thăm viếng mộ liệt sĩ
* Đối với nơi quản lý hồ sơ
gốc của liệt sĩ cấp giấy giới thiệu di chuyển mộ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy giới
thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội ký duyệt
|
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội ký duyệt giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ, chuyển
kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Văn thư Phòng LĐTBXH lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Phòng LĐTBXH
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 5
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
2 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho bộ phận
một cửa cấp xã
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với UBND cấp xã nơi quản
lý mộ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp xã)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã
|
1 Giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, xác
nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ; trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt
|
Công chức LĐTBXH cấp xã
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt;
chuyển văn thư để vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ được xác nhận hoặc văn bản trả
lại hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 5
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp xã để trả cho tổ chức, công dân
|
Công chức LĐTBXH cấp xã
|
1 giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã.
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với Phòng LĐTBXH nơi quản
lý hồ sơ gốc của liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp huyện)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện.
|
2 Giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội ký duyệt
|
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6 Giờ
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Kết
quả thẩm định Hồ sơ chi trả hỗ trợ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội ký duyệt hồ sơ chi trả hỗ trợ chuyển văn thư lấy số
đóng dấu sau đó chuyển cán bộ chuyên môn để chi trả hỗ trợ cho công dân
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Hồ
sơ chi trả hỗ trợ đã được ký duyệt và thực hiện chi trả hỗ trợ; hoặc văn bản
trả lại hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày làm việc
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
33. Tên TTHC:
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Mã TTHC:
1.010833.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp);
- Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp xã)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận);
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã
|
2 giờ
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác
nhận thân nhân của người có công trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức LĐTBXH cấp xã
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy xác nhận thân nhân của người có công.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt;
chuyển văn thư để vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy xác nhận thân nhân của người có công hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã lấy số,
đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư UBND cấp xã
|
2 Giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
xác nhận thân nhân của người có công được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ
(đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 5
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp xã để trả cho tổ chức, công dân
|
Công chức LĐTBXH cấp xã
|
2 Giờ
|
Kết quả đã bàn giao cho bộ phận
một cửa cấp xã
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp xã.
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Quyết định 2365/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2365/QĐ-CT ngày 05/12/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|