THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
STT đơn vị
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
1
|
1.007933.000.00.00.H01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
2
|
2
|
1.007932.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
3
|
3
|
1.007931.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
4
|
4
|
1.004509.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 3748/QĐ- UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
|
|
5
|
5
|
1.004493.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Quyết định số 3748/QĐ- UBND
ngày 18/12/2017
|
|
6
|
6
|
1.004363.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 3748/QĐ- UBND
ngày 18/12/2017
|
|
7
|
7
|
1.004346.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 3748/QĐ- UBND
ngày 18/12/2017
|
|
8
|
8
|
1.003984.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
9
|
1
|
1.008003.000.00.00.H01
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
|
10
|
1
|
1.008129.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Quyết định số 709/QĐ- UBND
ngày 30/3/2020
|
|
11
|
2
|
1.008126.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Quyết định số 709/QĐ- UBND
ngày 30/3/2020
|
|
12
|
3
|
1.008128.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Quyết định số 709/QĐ- UBND
ngày 30/3/2020
|
|
13
|
4
|
1.008127.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
14
|
1
|
1.005319.000.00.00.H01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày
06/01/2020
|
|
|
15
|
2
|
1.004839.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
16
|
3
|
1.004022.000.00.00.H01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
17
|
4
|
1.003810.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
18
|
5
|
1.003781.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
19
|
6
|
1.003619.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
20
|
7
|
1.003598.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
21
|
8
|
1.003589.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
22
|
9
|
2.001064.000.00.00.H01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
23
|
10
|
1.002239.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
24
|
11
|
1.001686.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
25
|
12
|
2.002132.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Quyết định số 3748/QĐ- UBND
ngày 18/12/2017
|
|
26
|
13
|
1.002338.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Quyết định số 2275/QĐ- UBND
ngày 23/9/2019
|
|
V
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
27
|
1
|
1.003727.000.00.00.H01
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
|
28
|
2
|
1.003712.000.00.00.H01
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Quyết định số 2961/QĐ- UBND
ngày 23/11/2018
|
|
29
|
3
|
1.003695.000.00.00.H01
|
Công nhận làng nghề
|
Quyết định số 2961/QĐ- UBND
ngày 23/11/2018
|
|
30
|
4
|
1.003524.000.00.00.H01
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
31
|
5
|
1.003486.000.00.00.H01
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
32
|
6
|
1.003397.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
|
33
|
7
|
1.003327.000.00.00.H01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
34
|
1
|
1.007918.000.00.00.H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
|
35
|
2
|
1.007917.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
|
36
|
3
|
1.007916.000.00.00.H01
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Quyết định số 378/QĐ- UBND
ngày 25/02/2020
|
|
|
37
|
4
|
1.004815.000.00.00.H01
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
38
|
5
|
1.000084.000.00.00.H01
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
39
|
6
|
1.000081.000.00.00.H01
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
40
|
7
|
3.000152.000.00.00.H01
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
41
|
8
|
1.000071.000.00.00.H01
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
42
|
9
|
1.000065.000.00.00.H01
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
43
|
10
|
1.000058.000.00.00.H01
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
44
|
11
|
1.000055.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
45
|
12
|
1.000052.000.00.00.H01
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng Lâm nghiệp
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
46
|
13
|
1.000047.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
47
|
14
|
1.000045.000.00.00.H01
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
48
|
1
|
1.003618.000.00.00.H01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
49
|
2
|
1.003388.000.00.00.H01
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
50
|
3
|
1.003371.000.00.00.H01
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
|
51
|
1
|
2.001832.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
52
|
2
|
2.001827.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
53
|
3
|
2.001823.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
54
|
4
|
2.001819.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
|
55
|
1
|
1.004399.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
56
|
2
|
1.003887.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
57
|
3
|
1.003921.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
58
|
4
|
1.003893.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
59
|
5
|
1.003232.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
60
|
6
|
1.003221.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
61
|
7
|
1.003211.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
62
|
8
|
1.003203.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
63
|
9
|
1.003188.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quyết định số 371/QĐ- UBND
ngày 05/3/2019
|
|
|
64
|
10
|
1.003870.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
65
|
11
|
1.003880.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
66
|
12
|
2.001401.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
67
|
13
|
2.001401.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
68
|
14
|
2.001791.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
69
|
15
|
1.004385.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
70
|
16
|
2.001793.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
71
|
17
|
2.001795.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
72
|
18
|
2.001796.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
73
|
19
|
1.004427.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
74
|
20
|
2.001804.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
75
|
21
|
1.003867.000.00.00.H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
X
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
|
76
|
1
|
1.008410.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
77
|
2
|
1.008409.000.00.00.H01
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
78
|
3
|
1.008408.000.00.00.H01
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1973/QĐ- UBND
ngày 20/8/2020
|
|
XI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
|
|
79
|
1
|
2.002159.000.00.00.H01
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2027
|
|
XII
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
80
|
1
|
1.004923.000.00.00.H01
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
81
|
2
|
1.004921.000.00.00.H01
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
82
|
3
|
1.004694.000.00.00.H01
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
83
|
4
|
1.004697.000.00.00.H01
|
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
84
|
5
|
1.004359.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
85
|
6
|
1.004656.000.00.00.H01
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
86
|
7
|
1.003586.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
87
|
8
|
1.003634.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
88
|
9
|
1.003650.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
89
|
10
|
1.003681.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
90
|
11
|
1.004918.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
91
|
12
|
1.004915.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
92
|
13
|
1.004913.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
93
|
14
|
1.004692.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
94
|
15
|
1.004680.000.00.00.H01
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Quyết định 2275/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
|
95
|
16
|
1.004056.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
96
|
17
|
1.003666.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày
23/9/2019
|
|
|
97
|
18
|
1.005327.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
98
|
19
|
1.003612.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
99
|
20
|
1.003577.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
100
|
21
|
2.000873.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
101
|
22
|
1.001094.000.00.00.H01
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND
ngày 06/01/2020
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
|
|
102
|
1
|
2.002169.000.00.00.H01
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|
103
|
2
|
1.005411.000.00.00.H01
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Quyết định số 2778/QĐ- UBND
ngày 19/11/2019
|
|