|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2335/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính giao thông vận tải cấp tỉnh huyện Thái Nguyên
Số hiệu:
|
2335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2335/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 08 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG GIẢI
QUYẾT TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng
giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy
nội địa (số 5, số 8) tại Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên; 09 thủ tục
hành chính lĩnh vực giao thông vận tải tại Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải tại Quyết định số
1058 /QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên(Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Giao thông vận tải; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
TrangQĐ2b
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-UBND ngày.....tháng.....năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
01
|
Cấp Giấy
phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
|
02
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
|
03
|
Bãi bỏ đường ngang
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
|
6
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường
sắt
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục
thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt
quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.
|
7
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục
thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt
quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.
|
8
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi
bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục
thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt
quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.
|
9
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang
(đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường
bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
- Chủ sở hữu
đường sắt chuyên dùng.
|
Không có.
|
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe đủ điều kiện hoạt động
|
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát
hạch lái xe:
Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ
quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp
không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
3
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi
nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường
đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an
toàn
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/9/2015 quy
định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường
bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành;
|
4
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải
cấp giấy phép xe tập lái.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
- Lệ phí:
135 đồng/ lần.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ
phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
- Lệ phí:
135 đồng/ lần.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ
phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày
7/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải
hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành;
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
7
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên
quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
8
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
9
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải tổ
chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra;
Sau khi kiểm tra, nếu bến xe
khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe khách mà đơn vị khai
thác bến xe khách đề nghị thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe
khách vào khai thác.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành;
- Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi
lần 1 năm 2015.
|
10
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải tổ
chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra;
Sau khi kiểm tra, nếu bến xe
khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe khách mà đơn vị khai
thác bến xe khách đề nghị thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe
khách vào khai thác.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành;
- Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi
lần 1 năm 2015.
|
11
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản đề nghị thỏa thuận
điểm đấu nối tạm thời đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam kèm theo hồ sơ quy định;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem xét, chấp thuận
đấu nối tạm thời trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định; trường hợp không chấp thuận đấu nối tạm thời phải trả lời bằng
văn bản cho Ủy ban nhân dân tỉnh;
Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có
văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có
văn bản trả lời chủ đầu tư dự án.
|
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 70.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
16
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011
sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận
tải ban hành;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và
lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011
sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận
tải ban hành;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và
lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
-
Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011
sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận
tải ban hành;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và
lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Chưa
quy định
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 quy định về
cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành.
|
20
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Chưa
quy định
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 quy định về
cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành.
|
21
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Nguyên
Số 18, đường
Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ
về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc;
- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao
tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
22
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên
đường cao tốc
|
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tổ
chức giao thông giao cơ quan quản lý đường cao tốc tiến hành thẩm định hồ sơ.
Thời gian thẩm định không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định. Sau khi có báo cáo thẩm định, nếu đủ điều kiện, ra quyết
định phê duyệt phương án tổ chức giao thông trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Nguyên
Số 18, đường
Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ
về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc;
- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình
đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
23
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền tổ
chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra;
Sau khi kiểm tra, nếu trạm dừng
nghỉ đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại trạm dừng nghỉ, mà đơn vị
khai thác trạm dừng nghỉ đề nghị, thì chậm nhất trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền
ban hành quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 về Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành.
|
24
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền tổ
chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra;
Sau khi kiểm tra, nếu trạm dừng
nghỉ đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại trạm dừng nghỉ, mà đơn vị
khai thác trạm dừng nghỉ đề nghị, thì chậm nhất trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền
ban hành quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 về Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành.
|
25
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến
bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày được nhận hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải trả
lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định;
Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết
định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12;
- Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 6/6/2014 hướng dẫn
xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành.
|
26
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày được nhận hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải trả
lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định;
Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết
định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12;
- Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 6/6/2014 hướng dẫn
xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa.
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Đối với trường hợp cấp lại khi
Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận
cho cơ sở đào tạo.
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa.
|
3
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu
trọng trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
Không
có
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định
số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định
số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định
điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư
số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa.
|
4
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công
bố)
|
Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản báo cáo Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét về đề xuất thực hiện dự án của nhà đầu tư.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Luật giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT
ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản
phẩm.
|
5
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư
thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án
trong danh mục dự án đã công bố)
|
- Chậm nhất 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải
báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề xuất thực hiện dự án theo mẫu gửi
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án.
- Chậm nhất 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn
bản chấp thuận gửi Sở Giao thông vận tải và nhà đầu tư.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số 18, đường
Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Luật giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT
ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản
phẩm.
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án
thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Chậm nhất là 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Luật
giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp
tận thu sản phẩm.
|
7
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Chậm nhất là 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo
sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa.
|
8
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở dạy nghề hoặc Sở
Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
* Phí:
1. Sát hạch cấp chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng:
- Hạng ba (Lý thuyết tổng
hợp: 50.000 đồng/ lần sát hạch, Lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/
lần sát hạch, Thực hành: 90.000 đồng/ lần sát hạch)
- Hạng tư (Lý thuyết tổng
hợp: 70.000 đồng/ lần sát hạch,
Thực hành: 80.000 đồng/ lần sát hạch);
2. Sát hạch cấp chứng nhận
khả năng chuyên môn máy trưởng
- Hạng ba (Lý thuyết tổng
hợp: 40.000 đồng/ lần sát hạch, Lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/
lần sát hạch, Thực hành: 60.000 đồng/ lần sát
hạch);
* Lệ phí:
- Cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng:
50.000 đồng/giấy;
- Cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp mới chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công
nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT
ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
8
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng
ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp
vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng,
máy trưởng: 50.000 đồng /lần;
- Lệ phí cấp
mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng /lần.
- Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng
chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT
ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
9
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng
chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ
sở dạy nghề
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ
sở dạy nghề
|
-
Lệ phí: 20.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT
ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
10
|
Dự kiểm
tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở dạy nghề gửi
giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM
|
Cơ
sở dạy nghề
|
-
Lệ phí: 20.000 đồng
/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT
ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
11
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
có.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường
thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
12
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Không quá 02 (hai) giờ làm việc
đối với Cảng vụ đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ
quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
gần nhất nơi xảy ra tai nạn
|
Không
có.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT
ngày 27/11/2014 về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa do Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành;
|
13
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
có.
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo
sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa.
|
14
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời
cảng, bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy
tờ theo quy định.
|
Ban quản lý bến
|
Theo biểu phí,
lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến
thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại
cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
15
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
có.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004;
- Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 5/8/2013 quy định về quản lý và bảo trì công
trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
16
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
17
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành.
|
24
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban
hành;
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
27
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào
cảng, bến thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ
giấy tờ theo quy định.
|
Ban quản lý bến
|
Theo biểu phí,
lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến
thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại
cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
02
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
03
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
05
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
06
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
07
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
09
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
02
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
03
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
05
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
06
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
07
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký, cấp biển
phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành.
|
09
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về
đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
I. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
6
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
9
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
6
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
9
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2335/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|