|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2323/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC THỦY SẢN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1136/SNN-TCCB ngày
31/5/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 821/SKHCN-TĐC ngày
07/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính số thứ tự 04 lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc
(Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
* Đối với cấp lần đầu: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với cấp lại: 03 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Website: http://dichvuco
ng.hatinh.gov.vn
|
- Phí thẩm định: 5.700.000 đồng.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi
trồng thủy sản;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC
ngày 25/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 284/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TS.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo biểu mẫu BM.TS.04.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh điều kiện cơ
sở sản xuất theo biểu mẫu BM.TS.04.02.
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với hồ sơ đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo biểu mẫu BM.TS.04.01
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh nội dung
thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá
nhân trong Giấy chứng nhận;
|
x
|
|
-
|
Bản chính Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lần đầu: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Thủy sản Hà Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Cơ
quan quản lý về thú y thủy sản.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp cấp giấy chứng
nhận lần đầu
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Nuôi trồng Thủy sản
(QLNTTS) và qua hệ thống phần mềm xử lý công việc của cơ quan để xử lý (file
mềm).
|
Công chức TN&TKQ /Bưu điện/
Văn thư Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLNTTS
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng
nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo Chi cục ký duyệt và chuyển
Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ, Lãnh đạo phòng QLNTTS, Lãnh đạo Chi cục, Văn thư
|
02 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết thì tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại cơ sở và chuẩn bị các
nội dung, điều kiện cần thiết để tổ chức kiểm tra.
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra; Mẫu Biên bản kiểm tra
|
B5
|
Kiểm tra điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản tại cơ sở:
- Nếu cơ sở đáp ứng các điều
kiện cấp giấy chứng nhận thì kết thúc kiểm tra và chuyển sang thực hiện bước
B6.
- Nếu cơ sở không đáp ứng các
điều kiện cấp giấy chứng nhận thì cho phép cơ sở thực hiện khắc phục, sau khi
có văn bản thông báo đến Chi cục Thủy sản về việc cơ sở đã hoàn thành khắc phục
thì tổ chức kiểm tra các nội dung đã khắc phục. Sau kiểm tra thực hiện
theo bước 6.
|
Đoàn kiểm tra theo Quyết định;
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản;
Văn bản thông báo hoàn thành
khắc phục; biên bản kiểm tra sau khắc phục (nếu có)
|
B6
|
Sau kiểm tra:
- Nếu cơ sở đáp ứng điều kiện
cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản trình Lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy theo bước B7.
- Nếu cơ sở không đáp ứng
điều kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B7.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
B7
|
Xem xét ký nháy các dự thảo tại
bước B6.
|
Lãnh đạo phòng QL NTTS
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận đã
ký nháy
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLNTTS.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư; Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
2.10.2
|
Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Nuôi trồng Thủy sản
(QLNTTS) và qua hệ thống phần mềm xử lý công việc của cơ quan để xử lý (file
mềm).
|
Công chức TN&TKQ /Bưu điện/
Văn thư Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QL NTTS
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì Dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
B5
|
Xem xét ký nháy các dự thảo tại
bước B4.
|
Lãnh đạo phòng QL NTTS
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận đã
ký nháy
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLNTTS.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư; Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TS.04.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất
|
|
BM.TS.04.02
|
Bản thuyết minh điều kiện cơ
sở sản xuất
|
|
BM.TS.04.03
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
|
BM.TS.04.04
|
Biên bản kiểm tra điều kiện
cơ sở sản xuất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
PVHCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định kiểm tra; Biên bản
kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản (đối với trường hợp cấp giấy chứng
nhận lần đầu)
|
-
|
Văn bản thông báo đã hoàn
thành khắc phục theo kiến nghị của Đoàn kiểm tra, Biên bản kiểm tra sau khắc
phục (trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu mà kết quả kiểm tra lần đầu
không đáp ứng điều kiện và cần khắc phục)
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc
Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn của Chi cục Thủy sản, thời gian lưu: 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2323/QĐ-UBND ngày 14/06/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
195
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|