|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 231/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 240/TTr-SGTVT ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm
vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La (Có Phụ lục
I kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 07 thủ
tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của
Sở Giao thông vận tải tại: số thứ tự 44, 46, mục II, phần A phụ lục kèm theo
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của
Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 1, 2 mục I, phần A, phụ lục I kèm theo Quyết
định số 1150/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự
3, mục I, phần A, phụ lục I kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Giao thông vận tải Sơn La và số thứ tự 1, 2, mục I, phần A, phụ lục I kèm theo
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Giao thông vận tải (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Giao
thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết
định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / / của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
I.1
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
1
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
-
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
-
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng
kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
-
Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành
chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
-
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng
thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
+
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
+
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng
kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
3
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
-
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
-
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng
kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
-
Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ
giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành
chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với
nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm
bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
-
Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm);
tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định;
thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
+
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng
kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
I.2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong
trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Chủ xe nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp
tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ:
https://mienkd.vr.org.vn.
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
|
6
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
-
Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
-
Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất:
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy,
chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở
đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong
ngày.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận:
23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy,
-
Thông tư số 11/2024/TT-BGTVT ngày 26/4/ 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về giá dịch vụ lập hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới được
miễn kiểm định lần đầu và dịch vụ in lại giấy chứng nhận kiểm định và tem
kiểm định đối với xe cơ giới.
|
7
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cải tạo
|
-
Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời
hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
-
Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định
của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe
thực tế đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô
tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm
tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư
số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn.
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với
xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
8
|
Kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
-
Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Trường hợp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe
đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông
tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự,
thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
9
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
-
Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
-
Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định.
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
-Thời
hạn trả kết quả:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm
tra, đánh giá;
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng
đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn
kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với
xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
-
Thời hạn kiểm tra đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn
kiểm tra, đánh giá xe:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe
không bị từ chối kiểm định.
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không
bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn. - Thời hạn
trả kết quả:
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra
đánh giá;
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống trực tuyến
|
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng
đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất
lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với
xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
11
|
Chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo
|
-
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết
kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
-
Cấp Giấy chứng nhận:
+
Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra,
đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+
Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và
kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô
tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016
và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe
cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với
xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La )
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.001322.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
1.001296.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
1.001432.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm
định, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ khi bị mất, hỏng
|
Cơ sở đăng kiểm
|
4
|
1.001096.000.00.00.H52
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm
định ATKT và BVMT xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Cơ sở đăng kiểm
|
5
|
1.008364.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Cơ sở đăng kiểm
|
6
|
1.009273.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Cơ sở đăng kiểm
|
7
|
1.001028.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự
sai khác về thông tin
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|