|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2304/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 20
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội
bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (theo danh mục đính kèm)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
02 tháng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
02 tháng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-
TT.
|
3
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
01 tháng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-
TT.
|
4
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định cấp lại thẻ giám
định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-
TT.
|
5
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
01 tháng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT .
|
6
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT .
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân (MS: 1.011999)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 56 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 47,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, thông
báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng cho người được cấp Thẻ, xem xét ý kiến của người được cấp thẻ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
47 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Kí duyệt quyết định thu hồi
hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân (MS: 1.012000)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 56 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 47,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, thông
báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng cho tổ chức được cấp giấy chứng nhận, xem xét ý kiến của
tổ chức được cấp giấy chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
47 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Kí duyệt quyết định thu hồi
hoặc quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Cấp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012001)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 28 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày;
Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham
mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
19 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Kí duyệt quyết định cấp thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
4. Cấp lại
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012002)
a) Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ
v.v...) đến mức không sử dụng được
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham
mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
09 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kí duyệt quyết định cấp lại thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh
- Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp thẻ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày
làm việc)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra thông tin hồ sơ, đề xuất
điều chỉnh nội dung hoặc cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Kí duyệt quyết định cấp lại
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012003)
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 28 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày;
Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham
mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
19 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Kí duyệt quyết định cấp giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
6. Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012004)
a) Trường hợp giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi, bị mất, bị hỏng, bị
rách, bị bẩn, bị phai mờ…đến mức không sử dụng được
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham
mưu tờ trình Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
09 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kí duyệt quyết định cấp lại
thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh
- Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp thẻ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày
làm việc)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra thông tin hồ sơ, đề
xuất điều chỉnh nội dung hoặc cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Kí duyệt quyết định cấp lại
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của
UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2304/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 về công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|