ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2292/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 12
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1400/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay
thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An
Giang;
Căn cứ Quyết định số
414/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất
động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 3143/TTr-SXD ngày 05 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Quy trình nội bộ tại
khoản 1, 2, 3 thuộc Mục A; Khoản 1 thuộc Mục B và Khoản 2, 3, 4, 5 thuộc Mục C
ban hành kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng tỉnh An Giang.
Thay thế Quy trình nội bộ tại
khoản 7 thuộc Mục VI. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở ban hành kèm theo Quyết định số
322/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy
trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- VNPT tỉnh An Giang;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mã TTHC:
|
1.010005.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
....../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
hướng dẫn công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện
hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
25/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc
Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy chứng minh
công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân
theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ
chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận kết hôn;
|
x
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đối với phần
diện tích nhà đất đã mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có hợp
đồng mua bán phần diện tích nhà ở đã ký kết với cơ quan có thẩm quyền
|
x
|
x
|
|
Người đề nghị nộp bản sao và
xuất trình bản gốc giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận
đối chiếu (nếu nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng
thực (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện). Trường hợp cơ sở dữ liệu về dân cư,
về đăng ký đầu tư, về doanh nghiệp được kết nối vận hành và công dân đã được
cấp số định danh cá nhân thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho
các giấy tờ liên quan đến nhân thân nêu trên.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tính
từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
36 ngày làm việc (36 ngày x 8
giờ = 288 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
36 ngày x 8 giờ = 288 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
168 giờ
|
…………
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định Giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản
họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành
chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ
LỤC 01
Mẫu
đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng đất ở sử
dụng chung hoặc chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc chuyển quyền sử dụng đất
có nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ 1
Kính gửi2:
..............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị3 là:.................................................................................................
Số CMND4
(một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định này)
số.......................................... cấp ngày…...../......../..........tại.................................................
Nơi ở hiện tại:........................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số.......................................... ..................... tại:
...............................................................................................................................................
Và vợ (chồng) là5:.............................................................. số
CMND (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định
này) số........................................... cấp
ngày......../......../..............tại...................................................................................................
Hộ khẩu thường trú tại:…....................................…...............................................................
...............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ..............(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết ..................(ghi rõ nội dung
như tiêu đề đơn đề nghị)
Diện tích nhà, đất đề nghị giải
quyết nêu trên gia đình tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp,
khiếu kiện. Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau6:
1............................................................................................................................................
2............................................................................................................................................
3............................................................................................................................................
Hộ gia đình tôi thống nhất cử
ông (bà) .........................................................................,
CMND (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định
này) số ........................................... là đại diện các thành viên
trong hộ gia đình đứng đơn đề nghị và làm các thủ tục để được giải quyết 7 .......................
Sau khi hoàn thành thủ tục, đề
nghị cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông (bà)..................................................số
CMND........................................là...................
Ông
(bà)..................................................số
CMND........................................là...................
Ông (bà)..................................................số
CMND........................................là...................
..............................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các
quy định của nhà nước và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Các thành viên trong hộ gia đình người
có đơn đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)8
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND cấp xã về diện tích đề
nghị giải quyết không có tranh chấp, khiếu kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng
nhà ở
|
|
2. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mã TTHC:
|
1.010006.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
....../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
hướng dẫn công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện
hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
25/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc
Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy chứng minh
công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân
theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ
chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận kết hôn;
|
x
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đối với nhà ở
đã mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có giấy tờ chứng minh đã
được thanh lý, hóa giá nhà ở hoặc hợp đồng mua nhà bán ở. Trường hợp thuộc diện
đang thuê nhà ở mà có nhu cầu mua nhà và giải quyết phần diện tích đất liền kề
thì phải có hợp đồng thuê nhà ở.
|
x
|
x
|
|
Người đề nghị nộp bản sao và
xuất trình bản gốc giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận
đối chiếu (nếu nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng
thực (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện). Trường hợp cơ sở dữ liệu về dân cư,
về đăng ký đầu tư, về doanh nghiệp được kết nối vận hành và công dân đã được
cấp số định danh cá nhân thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho
các giấy tờ liên quan đến nhân thân nêu trên.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tính
từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
36 ngày làm việc (36 ngày x 8
giờ = 288 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
36 ngày x 8 giờ = 288 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
168 giờ
|
…………
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định Giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản
họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng
Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ
LỤC 01
Mẫu
đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng đất ở sử
dụng chung hoặc chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc chuyển quyền sử dụng đất
có nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ 9
Kính gửi10:
............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị 11
là:...............................................................................................
Số CMND12 (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của
Nghị định này) số............................................. cấp
ngày...../......../..........tại.................................................
Nơi ở hiện tại:........................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số...............................................................tại:
..............................................................................................................................................
Và vợ (chồng) là13:..................................................................
số CMND (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định
này) số...................................... cấp
ngày......../......../..............tại...................................................................................................
Hộ khẩu thường trú tại:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ..............(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết ..................(ghi rõ nội dung
như tiêu đề đơn đề nghị)
Diện tích nhà, đất đề nghị giải
quyết nêu trên gia đình tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp,
khiếu kiện. Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau14:
1............................................................................................................................................
2............................................................................................................................................
3............................................................................................................................................
Hộ gia đình tôi thống nhất cử
ông (bà) .................................................................,
CMND (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định
này) số ..................................................... là đại diện các
thành viên trong hộ gia đình đứng đơn đề nghị và làm các thủ tục để được giải
quyết 15 ........
Sau khi hoàn thành thủ tục, đề
nghị cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông
(bà)..........................................................số
CMND...................................là................
Ông
(bà)..........................................................số
CMND...................................là................
Ông
(bà)..........................................................số
CMND...................................là................
..............................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các
quy định của nhà nước và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Các thành viên trong hộ gia đình người
có đơn đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)16
|
.........., ngày ....... tháng ......năm
........
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND cấp xã về diện tích đề
nghị giải quyết không có tranh chấp, khiếu kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng
nhà ở
|
|
3. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Mã TTHC:
|
1.010007.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
....../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
hướng dẫn công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện
hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
25/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã về việc sử dụng nhà ở, đất ở không có tranh chấp, khiếu
kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở (theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ);
|
x
|
x
|
|
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc
Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy chứng minh
công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân
theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ
chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận kết hôn;
|
x
|
x
|
|
Người đề nghị nộp bản sao và
xuất trình bản gốc giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận
đối chiếu (nếu nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng
thực (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện). Trường hợp cơ sở dữ liệu về dân cư,
về đăng ký đầu tư, về doanh nghiệp được kết nối vận hành và công dân đã được
cấp số định danh cá nhân thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho
các giấy tờ liên quan đến nhân thân nêu trên.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tính
từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
36 ngày làm việc (36 ngày x 8
giờ = 288 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
36 ngày x 8 giờ = 288 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
168 giờ
|
…………
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản
họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng
Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ
LỤC 01
Mẫu
đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng đất ở sử
dụng chung hoặc chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc chuyển quyền sử dụng đất
có nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ 17
Kính gửi18: ............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị 19
là:...............................................................................................
Số CMND20 (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của
Nghị định này) số............................................. cấp
ngày...../......../..........tại.................................................
Nơi ở hiện tại:........................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số...............................................................tại:
..............................................................................................................................................
Và vợ (chồng) là21:..................................................................
số CMND (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định
này) số...................................... cấp
ngày......../......../..............tại...................................................................................................
Hộ khẩu thường trú tại:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ..............(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết ..................(ghi rõ nội dung
như tiêu đề đơn đề nghị)
Diện tích nhà, đất đề nghị giải
quyết nêu trên gia đình tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp,
khiếu kiện. Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau22:
1............................................................................................................................................
2............................................................................................................................................
3............................................................................................................................................
Hộ gia đình tôi thống nhất cử
ông (bà) .................................................................,
CMND (một trong các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 71a của Nghị định
này) số ..................................................... là đại diện các
thành viên trong hộ gia đình đứng đơn đề nghị và làm các thủ tục để được giải
quyết 23 ........
Sau khi hoàn thành thủ tục, đề
nghị cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông
(bà)..........................................................số CMND...................................là................
Ông
(bà)..........................................................số
CMND...................................là................
Ông
(bà)..........................................................số CMND...................................là................
..............................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các
quy định của nhà nước và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Các thành viên trong hộ gia đình người
có đơn đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)24
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND cấp xã về diện tích đề
nghị giải quyết không có tranh chấp, khiếu kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng
nhà ở
|
|
4. Thủ tục
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Mã TTHC:
|
1.010009.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
....../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Lê Văn Bình
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Thủ tục
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
2. PHẠM VI: Các tổ chức,
cá nhân làm chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP .
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- CCHN: Chứng chỉ hành nghề
-……………
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: không
|
|
Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Văn bản đề nghị của
nhà đầu tư (trong đó ghi rõ tên, địa chỉ nhà đầu tư, các đề xuất, dự kiến tiến
độ thực hiện dự án);
|
x
|
|
5.3.2. Bản sao có chứng thực
hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính các giấy tờ sau để đối chiếu: văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền, Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy tờ chứng minh
quyền sử dụng đất để thực hiện dự án, hợp đồng ủy quyền quy định tại điểm 3
Điều khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 30/2021/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.3. Giấy tờ chứng minh
năng lực tài chính để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai.
|
x
|
|
5.3.4. Giấy tờ chứng minh có
vốn ký quỹ hoặc bảo lãnh ngân hàng về nghĩa vụ ký quỹ thực hiện dự án theo
quy định của pháp luật về đầu tư
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 16 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
16 ngày x 8 giờ = 128 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
…………
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
36 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
6. BIỂU MẪU: không
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Như thành phần hồ sơ
|
2
|
Quyết định của UBND tỉnh về
công nhận chủ đầu tư dự án.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
…………., thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng
hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
5. Thủ tục
gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục gia hạn thời hạn sở
hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Mã TTHC:
|
1.007748.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
..../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thực hiện xem xét, gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực nhà ở đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài muốn gia hạn thời hạn
sở hữu nhà ở trên phạm vi địa bàn tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Phải có đơn gửi UBND cấp tỉnh
trước khi hết hạn sở hữu nhà ở 03 tháng
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Đối với cá nhân:
|
|
|
- Đơn đề nghị gia hạn thời hạn
sở hữu nhà ở
|
x
|
x
|
- Bản sao và xuất trình bản gốc
để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đối với nhà ở.
|
x
|
x
|
* Đối với tổ chức:
|
|
|
- Đơn đề nghị gia hạn thời hạn
sở hữu nhà ở
|
x
|
x
|
- Bản sao và xuất trình bản gốc
để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đối với nhà ở
|
x
|
x
|
- Bản sao và xuất trình bản gốc
để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 24 ngày
làm việc (24 ngày x 8 giờ = 192 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
24 ngày x 8 giờ = 192 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
100 giờ
|
…………
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
52 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
24 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: không
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Văn bản thông báo gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
2
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng
Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
6. Thủ tục
cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Mã TTHC:
|
1.007764.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
..../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
- Quyết định số 837/QĐ-BXD
ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Đối tượng được thuê, thuê
mua nhà ở bao gồm: (1) Người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật
về ưu đãi người có công với cách mạng; (2) Người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận
nghèo tại khu vực đô thị; (3) Người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp
trong và ngoài khu công nghiệp; (4) Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, hạ sĩ quan
chuyên môn kỹ thuật, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân trong cơ quan, đơn vị
thuộc công an nhân dân và quân đội nhân dân; (5) Cán bộ, công chức, viên chức
theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức; (6) Các đối tượng
đã trả lại nhà ở công vụ; (7) Hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất
và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà
nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở đáp ứng các điều kiện sau:
- Chưa có nhà ở thuộc sở hữu
của mình, chưa được mua, thuê hoặc thuê mua nhà ở xã hội, chưa được hưởng
chính sách hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức tại nơi sinh sống, trường hợp
đã có nhà ở thuộc sở hữu của mình thì phải có diện tích bình quân trong hộ
gia đình dưới 10m2 sàn/người;
- Phải có đăng ký thường trú
tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở xã hội; trường hợp
không có đăng ký thường trú thì phải có đăng ký tạm trú từ một năm trở lên tại
tỉnh, thành phố này,
- Đối với các đối tượng (2),
(3), (4), (5) nêu trên thì phải thuộc diện không phải nộp thuế thu nhập thường
xuyên theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập cá nhân; trường hợp là hộ
nghèo, cận nghèo thì phải thuộc diện nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ
tướng Chính phủ.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đăng ký thuê, thuê mua nhà
ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; (bản sao có công chứng)
|
x
|
x
|
|
- Giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng và có đủ điều kiện về nhà ở, cư trú, thu nhập; (bản sao có công chứng)
|
x
|
x
|
|
- Giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở xã hội (nếu có).(bản sao có công chứng)
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 24 ngày
làm việc (24 ngày x 8 giờ = 192 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
24 ngày x 8 giờ = 192 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo
quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
72 giờ
|
…………
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình
Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 09
|
- Mẫu đề nghị thuê, thuê mua
nhà ở xã hội theo phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD
|
2
|
Phụ lục 13,14,15,16
|
- Mẫu xác nhận đối tượng, thực
trạng về nhà ở theo phụ lục số 13, 14, 15, 16 ban hành kèm theo Thông tư số
19/2016/TT-BXD
|
3
|
Phụ lục 17,18
|
- Mẫu kê khai về thu nhập
theo phụ lục số 17,18 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định phê duyệt danh
sách người được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
2
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
3
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng
Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
đơn đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
(Ban
hành kèm theo Phụ lục số 09 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Hình
thức đăng ký25
Thuê
□
Thuê mua □
Kính gửi26:
..........................................................................................................................
Họ và tên người viết đơn:
....................................................................................................
CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số......................................... cấp
ngày......../......../..............tại.
..........................................................................................
Nghề nghiệp27:......................................................................................................................
Nơi làm việc28:
......................................................................................................................
Nơi ở hiện tại:
.......................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số.....................tại:.........................................................
Thuộc đối tượng29:................................................................................................................
Số thành viên trong hộ gia đình30........................người, bao gồm:
1. Họ và tên:
....................................................CMND số.................................là:................
Nghề nghiệp...................................Tên
cơ quan (đơn vị).....................................................
2. Họ và tên:
....................................................CMND số.................................là:................
Nghề nghiệp...................................Tên
cơ quan (đơn vị).....................................................
3. Họ và tên:
....................................................CMND số.................................là:................
Nghề nghiệp...................................Tên
cơ quan (đơn vị).....................................................
4............................................................................................................................................
Tôi và những người trong hộ gia
đình cam kết chưa được thụ hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở, đất ở dưới bất cứ
hình thức nào (không áp dụng đối với trường hợp tái định cư và trường hợp trả
lại nhà ở công vụ).
Tình trạng nhà ở của hộ gia
đình hiện nay như sau31: (có Giấy xác nhận về thực
trạng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân kèm theo đơn này).
- Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình
|
□
|
- Có nhà ở nhưng chật chội diện tích bình quân dưới
10m2 sàn/người
|
□
|
- Có nhà ở nhưng nhà ở bị hư hỏng, dột nát (hư hỏng
khung - tường, mái)
|
□
|
- Đã có đất ở nhưng diện tích khuôn viên đất ở thấp
hơn tiêu chuẩn diện tích tối thiểu thuộc diện được phép cải tạo, xây dựng
theo quy định của UBND cấp tỉnh.
|
□
|
- Có nhà ở nhưng thuộc diện bị giải toả khi Nhà
nước thu hồi đất
|
□
|
- Có đất ở gắn với nhà ở và phải di chuyển chỗ ở
nhưng không đủ điều kiện được bồi thường về đất ở và không có chỗ ở nào khác.
|
□
|
- Tôi đã trả lại nhà ở công vụ, hiện nay chưa có
nhà ở tại nơi sinh sống sau khi trả lại nhà ở công vụ
|
□
|
- Khó khăn về nhà ở khác32 (ghi rõ nội dung)......................................................
Tôi làm đơn này đề nghị được giải
quyết 01 căn hộ (căn nhà) theo hình thức............................. tại dự
án:.....................................................................................
+ Mong muốn được giải quyết căn
hộ (căn nhà) số...............................................
+ Diện tích sàn sử dụng căn hộ.........................m2
(đối với nhà chung cư);
+ Diện tích sàn xây dựng....................................m2
(đối với nhà liền kề);
Tôi xin cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung đã kê khai. Khi được giải quyết33
..............................nhà ở xã hội. Tôi cam kết chấp hành đầy đủ các
quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng nhà ở xã hội./.
|
.........., ngày ....... tháng ......năm
........
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở để đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước đối với đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 49 Luật
Nhà ở 2014
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 13 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
GIẤY XÁC NHẬN VỀ ĐỐI TƯỢNG VÀ THỰC TRẠNG NHÀ Ở ĐỂ ĐĂNG KÝ THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở
XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp
xã 34:...................................................................................
Họ và tên người đề nghị xác nhận:
......................................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số...................................................cấp
ngày........./........../...........tại.....................................
Nơi ở hiện tại:
......................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số.....................tại:.........................................................
Là đối tượng có công với cách mạng
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
tờ chứng minh về đối tượng kèm theo)
Thực trạng về nhà ở hiện nay
như sau35:
- Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình
|
□
|
- Có nhà ở nhưng chật chội diện
tích bình quân dưới 10m2 sàn/người
|
□
|
- Có nhà ở nhưng đã bị hư hỏng
khung, tường, mái nhà và diện tích khuôn viên đất của nhà ở thấp hơn tiêu chuẩn
diện tích tối thiểu thuộc diện được phép cải tạo, xây dựng theo quy định của
UBND cấp tỉnh
|
□
|
- Có nhà ở nhưng nhà ở bị hư
hỏng, dột nát (hư hỏng khung - tường, mái)
|
□
|
- Có nhà ở nhưng thuộc diện bị
giải toả khi Nhà nước thu hồi đất
|
□
|
- Có đất ở gắn với nhà ở và
phải di chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều kiện được bồi thường về đất ở và
không có chỗ ở nào khác.
|
□
|
- Khó khăn về nhà ở khác36 (ghi rõ nội
dung).......................................................................
Tôi và những người trong hộ gia
đình cam kết chưa được thụ hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở, đất ở dưới bất cứ
hình thức nào.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội
dung đã kê khai.
|
……. Ngày…… tháng……. năm …..
Người đề nghị xác nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND cấp xã37 ……………………về:
1. Ông/Bà là đối tượng có
công với cách mạng
2. Về tình trạng nhà ở hiện
tại của hộ gia đình:.................................................
3. Ông/Bà chưa được hưởng
chính sách hỗ trợ về nhà ở, đất ở của Nhà nước
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu
giấy xác nhận đối tượng, thực trạng nhà ở và điều kiện về thu nhập đối với các
đối tượng được quy định tại khoản 4, 5, 6, 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 14 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
GIẤY XÁC NHẬN VỀ ĐỐI TƯỢNG, THỰC TRẠNG NHÀ Ở VÀ ĐIỀU KIỆN THU NHẬP ĐỂ ĐĂNG KÝ
THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi38: ............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị:.......................................................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số...................................................cấp
ngày........./........../...........tại......................................
Nghề nghiệp.
.........................................................................................................................
Nơi làm việc39:
......................................................................................................................
Nơi ở hiện tại:..
.....................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú) tại40:..................................................................
..........................................................................
Số sổ hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú)................................nơi cấp..................................
Số thành viên trong hộ gia
đình...............người.
Thuộc đối tượng41:................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ
gia đình tôi như sau42:
- Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình
|
□
|
- Có nhà ở nhưng chật chội diện
tích bình quân dưới 10m2 sàn/người
|
□
|
- Có nhà ở nhưng nhà ở bị hư
hỏng, dột nát (hư hỏng khung - tường, mái)
|
□
|
- Có nhà ở nhưng bị hư hỏng
khung, tường và mái nhà và diện tích khuôn viên đất của nhà ở thấp hơn tiêu
chuẩn diện tích tối thiểu thuộc diện được phép cải tạo, xây dựng theo quy định
của UBND cấp tỉnh.
|
□
|
- Có nhà ở nhưng thuộc diện bị
giải toả khi Nhà nước thu hồi đất
|
□
|
- Có đất ở gắn với nhà ở và
phải di chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều kiện được bồi thường về đất ở và
không có chỗ ở nào khác.
|
□
|
- Khó khăn về nhà ở khác43 (ghi rõ nội
dung).......................................................
Tôi và những người trong hộ gia
đình cam kết chưa được thụ hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở, đất ở dưới bất cứ
hình thức nào.
Tôi và hộ gia đình của tôi hiện
không phải nộp thuế thu nhập thường xuyên.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung đã kê khai./.
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị hoặc lãnh đạo UBND cấp xã44 của
người đề nghị
1. Ông/Bà thuộc đối tượng được
hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở
2. Về tình trạng nhà ở hiện
tại của hộ gia đình45:.......................................
3. Là đối tượng không phải nộp
thuế thu nhập thường xuyên
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu
giấy xác nhận đối tượng và thực trạng về nhà ở đối với đối tượng được quy định
tại khoản 8 Điều 49 Luật Nhà ở 2014
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 15 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
GIẤY XÁC NHẬN VỀ ĐỐI TƯỢNG VÀ THỰC TRẠNG NHÀ Ở ĐỂ ĐĂNG KÝ THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở
XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi46: ............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị xác nhận:.
.....................................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số...................................................cấp
ngày........./........../...........tại.....................................
Nghề nghiệp:
........................................................................................................................
Chức vụ:
...............................................................................................................................
Nơi làm việc47: ......................................................................................................................
Nơi ở hiện tại48:.....................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú) tại:
...................................................................
..........................................................................
Số sổ hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú)............................................................ nơi cấp.....................
...................................................................................................................
Số thành viên trong hộ gia
đình...............người.
Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ
gia đình tôi như sau:
- Tôi đã trả lại nhà ở công vụ
tại49.........................................................................................
- Hiện tại chưa có nhà ở tại
nơi sinh sống sau khi trả lại nhà ở công vụ.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung đã kê khai./.
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người đề nghị xác nhận
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
giấy xác nhận của UBND cấp huyện nơi đối tượng có nhà, đất bị thu hồi quy định
tại Khoản 10 Điều 49 Luật Nhà ở 2014
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 16 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
GIẤY XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VỀ VIỆC CHƯA ĐƯỢC NHÀ NƯỚC BỒI
THƯỜNG ĐỂ ĐĂNG KÝ THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi50: ............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị được
xác nhận51:
..........................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số...................................................cấp
ngày........./........../...........tại.....................................
Nơi ở hiện tại:..
.....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số.....................tại:.........................................................
Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ
gia đình tôi như sau52:
- Có nhà ở nhưng thuộc diện bị giải toả khi Nhà
nước thu hồi đất
|
□
|
- Có đất ở gắn với nhà ở và phải di chuyển chỗ ở
nhưng không đủ điều kiện được bồi thường về đất ở và không có chỗ ở nào khác.
|
□
|
Tôi (hoặc hộ gia đình) có nhà,
đất bị thu hồi tại địa chỉ.........................................................
chưa được Nhà nước bồi thường bằng
nhà ở, đất ở tái định cư.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung đã kê khai./.
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người đề nghị xác nhận
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp huyện …………….về việc người bị thu hồi nhà, đất chưa được Nhà nước bồi
thường bằng nhà ở hoặc đất ở tái định cư
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu
giấy xác nhận về điều kiện thu nhập đối với các đối tượng được quy định tại Khoản
5, 6, 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 17 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
GIẤY KÊ KHAI VỀ ĐIỀU KIỆN THU NHẬP53
Họ và tên người kê khai:.
.....................................................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số...................................................cấp
ngày........./........../...........tại.....................................
Nơi ở hiện tại54:.....................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú) tại55:.................................................................
..........................................................................
Số sổ hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú)......................... nơi cấp........................................
Số thành viên trong hộ gia đình56........................người, bao gồm:
1. Họ và tên:
.................................................. CMND số.................................là:..................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị)..........................................................
2. Họ và tên:
.................................................. CMND số.................................là:..................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị)..........................................................
3. Họ và tên:
.................................................. CMND số.................................là:..................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị)..........................................................
4. Họ và tên:
.................................................. CMND số.................................là:..................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị)..........................................................
5.............................................................................................................................................
Thuộc đối tượng57:.................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hộ gia đình của tôi có thu nhập
thường xuyên không thuộc diện phải nộp thuế thu nhập hàng tháng.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung đã kê khai./.
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người kê khai
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị nơi người đề nghị đang làm việc Ông/Bà là đối tượng không phải nộp
thuế thu nhập thường xuyên
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu
giấy tự kê khai về điều kiện thu nhập đối với các đối tượng được quy định tại
khoản 4 và khoản 5, 6, 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 (trường hợp đã được nghỉ việc,
nghỉ chế độ)
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 18 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU
GIẤY TỰ KHAI58 VỀ ĐIỀU KIỆN THU NHẬP
Họ và tên người kê khai:.
.....................................................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số...................................................cấp
ngày........./........../...........tại.....................................
Nơi ở hiện tại59:.....................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú) tại60:..................................................................
..........................................................................
Số sổ hộ khẩu thường trú (hoặc
tạm trú)............................. nơi cấp....................................
Số thành viên trong hộ gia đình61........................người, bao gồm:
1. Họ và tên:
.............................................. CMND số......................................là:................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị).........................................................
2. Họ và tên:
.............................................. CMND số......................................là:................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị).........................................................
3. Họ và tên:
.............................................. CMND số......................................là:................
Nghề nghiệp..............................
Tên cơ quan (đơn vị).........................................................
4............................................................................................................................................
Thuộc đối tượng62:................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Hộ gia đình của tôi có thu nhập
thường xuyên không thuộc diện phải nộp thuế thu nhập hàng tháng.
Tôi xin cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung đã kê khai./.
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người kê khai
(ký, ghi rõ họ tên)
|
7. Thủ tục
cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Mã TTHC:
|
1.007766.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
....../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trường phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
25/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
- Quyết định số 837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Đối tượng được thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước là người đang thực tế sử dụng nhà ở và có nhu cầu tiếp
tục thuê nhà ở, không chiếm dụng nhà ở trái pháp luật, bao gồm các đối tượng
được bố trí sử dụng nhà ở từ trước ngày 27/11/1992 và các đối tượng sau:
- Người được phân phối thuê
nhà ở đối với nhà ở được cơ quan có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước từ trước ngày 27/11/1992 nhưng từ ngày
27/11/1992 mới hoàn thành xây dựng và đưa vào sử dụng.
- Người đang thuê nhà ở trước
ngày 27/11/1992 nhưng thuộc diện phải điều chuyển công tác và Nhà nước yêu cầu
phải trả lại nhà ở đang thuê, sau đó được cơ quan nhà nước bố trí cho thuê
nhà ờ khác sau ngày 27/11/1992.
- Người được bố trí sử dụng
nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trong
khoảng thời gian từ ngày 27/11/1992 đến trước ngày 05/7/1994.
- Người được bố trí sử dụng
nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trong
khoảng thời gian từ ngày 05/7/1994 đến trước ngày 19/01/2007.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ;
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh việc sử
dụng nhà ở;
|
x
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng minh thư
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ
quân nhân của người có đơn đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng phải có
thêm bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy đăng ký kết hôn;
|
x
|
|
|
- Bản sao giấy tờ chứng minh
thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở (nếu có).
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
24 ngày x 8 giờ = 192 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
|
Chuyên viên
|
72 giờ
|
…………
|
|
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
phòng chuyên môn
|
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 11
|
- Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước theo mẫu hướng dẫn tại phụ lục số 11 ban hành kèm theo
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định đối tượng được
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
3
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng
Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
đơn đề nghị thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 11 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi63:
............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị64
là:................................................................................................
CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số......................... cấp
ngày......../......../..............tại.
................................................... .............................................
Nơi ở hiện tại:........................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số.....................tại:.........................................................
...............................................................................................................................................
Số thành viên trong hộ gia đình65........................người, bao gồm:
1. Họ và tên:
.................................................... CMND số.................................là:................
2. Họ và tên:
.................................................... CMND số.................................là:................
3. Họ và tên:
.................................................... CMND số.................................là:................
4. Họ và tên:
.................................................... CMND số.................................là:................
5
............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị được giải
quyết cho thuê nhà ở tại địa chỉ số66.........................................................................................................................................
Kèm theo đơn này là các giấy tờ
liên quan đến nhà ở như sau67:
1............................................................................................................................................
2............................................................................................................................................
3............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các
quy định của nhà nước về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. Tôi
cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các nội dung đã kê khai.
Tôi cam kết nhà ở đang sử dụng
không có tranh chấp, khiếu kiện./.
Các thành viên trong hộ gia đình ký,
ghi rõ họ tên
|
.........., ngày ....... tháng
......năm ........
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
Hợp đồng thuê nhà ở
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........,
ngày........tháng ........năm.........
MẪU
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở68
Số
......../HĐ
Căn cứ Bộ Luật dân sự;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở;
Căn cứ đơn đề nghị thuê nhà ở
của Ông (Bà)………..………. đề ngày….. tháng….. năm……….
Căn cứ69.....................................................................................................,
Hai bên chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở (sau đây
gọi tắt là Bên cho thuê):
- Tên đơn vị:..........................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
..........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................
- Hộ khẩu thường
trú:...........................................................................................................
- Điện thoại:...............................................Fax
(nếu có):......................................................
- Số tài khoản:.........................................tại
Ngân hàng:.......................................................
- Mã số thuế:.........................................................................................................................
BÊN THUÊ NHÀ Ở (sau đây gọi
tắt là Bên thuê):
- Ông (bà):............................................................................là
đại diện cho các thành viên cùng thuê nhà ở có tên trong phụ lục A đính kèm
theo Hợp đồng này70.
- Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ
quân nhân)…………………….......................................cấp
ngày.........../……..../.........., tại
..............................................................................................
- Hộ khẩu thường trú hoặc tạm
trú...…………………………………………………….………..
- Địa chỉ liên hệ:
....................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng
thuê nhà ở với các nội dung sau đây:
Điều 1. Thông tin về nhà ở
cho thuê
1. Loại nhà ở (căn hộ chung
cư hoặc nhà ở riêng lẻ):..........................................................
2. Địa chỉ nhà ở:....................................................................................................................
3. Diện tích sử dụng…..............m2
(đối với căn hộ chung cư là diện tích thông thuỷ)
4. Các thông tin về phần sở hữu
riêng, phần sở hữu chung, phần sử dụng riêng, phần sử dụng chung (nếu là căn hộ
chung cư):
..............................................................................................................................................
5. Các trang thiết bị chủ yếu gắn
liền với nhà ở:..................................................................
6. Đặc điểm về đất xây dựng:...............................................................................................
(Trường hợp là nhà ở cũ thì
ghi rõ diện tích chính, diện tích phụ, diện tích tự xây dựng thêm (nếu có);
trường hợp nhà ở xã hội cho sinh viên thuê thì ghi thêm phần trang thiết bị gắn
liền với căn hộ đó (như giường tầng, quạt máy, bình nước…), ghi rõ ràng diện
tích sinh hoạt chung như nhà văn hoá, nhà thể thao mà sinh viên được sử dụng có
thu phí hoặc không thu phí).
Điều 2. Giá thuê nhà ở,
phương thức và thời hạn thanh toán
1. Giá thuê nhà ở
là.............................đồng/01 tháng (I)
(Bằng chữ:........................................................................................).
Căn cứ vào quy định pháp luật
về nhà ở áp dụng đối với từng loại nhà ở (nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư hoặc
nhà ở cũ) để ghi rõ trong Hợp đồng giá thuê nhà ở có bao gồm hoặc không bao gồm
các chi phí như chi phí bảo trì, chi phí thu hồi vốn đầu tư xây dựng, quản lý vận
hành….
Giá thuê nhà ở sẽ được điều chỉnh
khi Nhà nước có thay đổi về khung giá hoặc giá thuê (nếu có). Bên cho thuê có
trách nhiệm thông báo giá thuê mới cho Bên thuê trước khi áp dụng ít nhất là 01
tháng.
2. Số tiền thuê nhà được miễn,
giảm là………………..đồng/tháng (II)
(Bằng chữ:……………………………………..đồng/tháng)
Bên cho thuê phải ghi rõ căn cứ
pháp luật để miễn, giảm tiền thuê nhà ở71.
3. Số tiền thuê Bên thuê phải trả
hàng tháng là:
(I) - (II) = …………………………………….đồng/tháng
(Bằng chữ:……………………………………..đồng/tháng)
4. Phương thức thanh toán: Bên
thuê có trách nhiệm trả bằng (ghi rõ là trả bằng tiền mặt Việt Nam đồng hoặc
chuyển khoản)72:...........................
5. Thời hạn thanh toán: Bên
thuê trả tiền thuê nhà ở vào ngày ...... hàng tháng.
6. Chi phí sử dụng điện, nước,
điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho bên cung cấp dịch vụ.
Các chi phí này không tính vào giá thuê nhà ở quy định tại khoản 1 Điều này và
Bên thuê thanh toán theo thời hạn thỏa thuận với bên cung cấp dịch vụ.
Điều 3. Thời điểm giao nhận
nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở
1. Thời điểm giao nhận nhà ở:
ngày........tháng......... năm ....................
2. Thời hạn cho thuê nhà ở là
…. tháng (năm), kể từ ngày.....tháng..... năm .........
Trước khi hết thời hạn Hợp đồng
03 tháng, nếu Bên thuê có nhu cầu tiếp tục thuê nhà ở thì có đơn đề nghị Bên
cho thuê ký gia hạn Hợp đồng thuê nhà ở. Căn cứ vào đơn đề nghị, Bên cho thuê
có trách nhiệm xem xét, đối chiếu quy định của pháp luật về đối tượng, điều kiện
được thuê nhà ở để thông báo cho Bên thuê biết ký gia hạn Hợp đồng thuê theo phụ
lục B đính kèm theo Hợp đồng thuê này; nếu Bên thuê không còn thuộc đối tượng,
đủ điều kiện được thuê nhà ở tại địa chỉ quy định tại khoản 2 Điều 1 của Hợp đồng
này hoặc không còn nhu cầu thuê tiếp thì hai bên chấm dứt Hợp đồng thuê và Bên
thuê phải bàn giao lại nhà ở cho Bên cho thuê trong thời hạn quy định tại Hợp đồng
này.
3. Đối với nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước thì phải ghi rõ vào khoản này thời điểm nhà ở được bố trí sử dụng theo
quy định của pháp luật nhà ở.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của
Bên cho thuê
1. Quyền của Bên cho thuê:
a) Yêu cầu Bên thuê sử dụng nhà
ở đúng mục đích và thực hiện đúng các quy định về quản lý sử dụng nhà ở cho
thuê;
b) Yêu cầu Bên thuê trả đủ tiền
nhà theo đúng thời hạn đã cam kết và các chi phí khác cho bên cung cấp dịch vụ
(nếu có);
c) Yêu cầu Bên thuê có trách
nhiệm sửa chữa các hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên thuê gây ra;
d) Thu hồi nhà ở trong các trường
hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà theo quy định tại Điều 6 của hợp đồng này hoặc
khi nhà ở thuê thuộc diện bị thu hồi theo quy định của Luật Nhà ở và Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ;
đ) Các quyền khác theo thỏa thuận.
2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê:
a) Giao nhà cho Bên thuê đúng
thời hạn quy định tại Khoản 1 Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Phổ biến, hướng dẫn cho Bên
thuê biết quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
c) Bảo trì, quản lý vận hành nhà
ở cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý sử dụng nhà ở;
d) Thông báo cho Bên thuê những
thay đổi về giá thuê, phí dịch vụ quản lý vận hành trước khi áp dụng ít nhất là
01 tháng;
đ) Làm thủ tục ký gia hạn Hợp đồng
thuê nếu Bên thuê vẫn đủ điều kiện được thuê nhà ở và có nhu cầu tiếp tục thuê
nhà ở;
e) Chấp hành các quyết định của
cơ quan có thẩm quyền trong việc quản lý, xử lý nhà ở cho thuê và giải quyết
các tranh chấp liên quan đến hợp đồng này;
g) Thông báo cho Bên thuê biết
rõ thời gian thực hiện thu hồi nhà ở trong trường hợp nhà ở thuê thuộc diện bị
thu hồi;
h) Các nghĩa vụ khác theo thỏa
thuận.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của
Bên thuê
1. Quyền của Bên thuê:
a) Nhận nhà ở theo đúng thỏa
thuận nêu tại khoản 1 Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa
kịp thời những hư hỏng của nhà ở mà không phải do lỗi của mình gây ra;
c) Được tiếp tục ký gia hạn hợp
đồng thuê nếu hết hạn Hợp đồng mà vẫn thuộc đối tượng, đủ điều kiện được thuê
nhà ở và có nhu cầu thuê tiếp;
d) Các quyền khác theo thỏa thuận.
2. Nghĩa vụ của Bên thuê:
a) Trả đủ tiền thuê nhà theo
đúng thời hạn đã cam kết;
b) Thanh toán đầy đủ đúng hạn
chi phí quản lý vận hành nhà ở và các chi phí khác cho bên cung cấp dịch vụ
trong quá trình sử dụng nhà ở cho thuê;
c) Sử dụng nhà thuê đúng mục
đích; giữ gìn nhà ở, có trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng và bồi thường thiệt
hại do lỗi của mình gây ra;
d) Không được tự ý sửa chữa, cải
tạo, xây dựng lại nhà ở thuê; chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý sử dụng
nhà ở, các quyết định của cơ quan có thẩm quyền về quản lý, xử lý nhà ở và giải
quyết tranh chấp liên quan đến hợp đồng này;
đ) Không được chuyển nhượng Hợp
đồng thuê nhà hoặc cho người khác sử dụng nhà thuê dưới bất kỳ hình thức nào;
e) Chấp hành các quy định về giữ
gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;
g) Giao lại nhà cho Bên cho
thuê trong các trường hợp chấm dứt Hợp đồng quy định tại Điều 6 của hợp đồng
này hoặc trong trường hợp nhà ở thuê thuộc diện bị thu hồi trong thời hạn …….
ngày, kể từ ngày Bên thuê nhận được thông báo của Bên cho thuê;
h) Các nghĩa vụ khác theo thỏa
thuận.
Điều 6. Chấm dứt Hợp đồng
thuê nhà ở
Việc chấm dứt Hợp đồng thuê nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước được thực hiện trong các trường hợp sau:
1. Khi hai bên cùng nhất trí chấm
dứt Hợp đồng thuê nhà ở;
2. Khi Bên thuê không còn thuộc
đối tượng, điều kiện được tiếp tục thuê nhà ở hoặc không có nhu cầu thuê tiếp;
3. Khi Bên thuê nhà chết mà khi
chết không có ai trong hộ gia đình đang cùng sinh sống;
4. Khi Bên thuê không trả tiền
thuê nhà liên tục trong ba tháng mà không có lý do chính đáng;
5. Khi Bên thuê tự ý sửa chữa,
đục phá kết cấu, cải tạo hoặc cơi nới nhà ở thuê;
6. Khi Bên thuê tự ý chuyển quyền
thuê cho người khác hoặc cho người khác sử dụng nhà ở thuê;
7. Khi nhà ở thuê bị hư hỏng nặng
có nguy cơ sập đổ và Bên thuê phải di chuyển ra khỏi chỗ ở theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền hoặc nhà ở thuê nằm trong khu vực đã có quyết định thu hồi
đất, giải phóng mặt bằng hoặc có quyết định phá dỡ của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
8. Khi một trong các bên đơn
phương chấm dứt hợp đồng theo thỏa thuận của Hợp đồng này (nếu có) hoặc theo
quy định pháp luật.
Điều 7. Trách nhiệm của các
bên do vi phạm Hợp đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể về
các trường hợp vi phạm Hợp đồng và trách nhiệm của mỗi bên trong trường hợp vi
phạm.
Điều 8. Cam kết của các bên
và giải quyết tranh chấp
1. Hai bên cùng cam kết thực hiện
đúng các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu
phát sinh những vấn đề mới thì hai bên thỏa thuận lập phụ lục Hợp đồng, phụ lục
Hợp đồng này có giá trị pháp lý như hợp đồng chính.
2. Trường hợp các bên có tranh
chấp về các nội dung của Hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông
qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì có quyền
yêu cầu Toà án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Các cam kết khác.
Điều 9. Các thỏa thuận khác
(Các thỏa thuận trong Hợp đồng
này phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội).
1.............................................................................................................................................
2.............................................................................................................................................
Điều 10. Hiệu lực của Hợp đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể
từ ngày…….
2. Hợp đồng này được lập thành
03 bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản và 01 bản gửi cơ quan
quản lý nhà ở để theo dõi, quản lý./.
BÊN THUÊ NHÀ Ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký)
|
Phụ
lục A
Tên các thành viên trong
Hợp đồng thuê nhà ở số…….......ngày….....…/.....…./……bao gồm:
STT
|
Họ và tên thành viên trong Hợp đồng thuê nhà ở
|
Mối quan hệ với người đại diện đứng tên ký Hợp đồng thuê nhà ở
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn A
Số CMND:…………..
|
Đứng tên ký hợp đồng thuê nhà ở
|
|
2
|
Nguyễn Thị B
Số CMND:…………..
|
Vợ
|
|
3
|
Nguyễn Văn C
Số CMND:…………..
|
Con đẻ
|
|
….
|
……………………....
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ ghi tên các
thành viên từ đủ 18 tuổi trở lên. Phụ lục này được đóng dấu xác nhận của Bên
cho thuê nhà ở.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Phụ
lục B: Gia hạn Hợp đồng thuê nhà ở
Hôm nay, ngày ……..tháng……..năm
…….Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết phụ lục gia hạn Hợp đồng thuê nhà ở theo
Hợp đồng thuê nhà số ……….ký ngày …./…./…….với các nội dung sau đây:
1. Họ và tên người tiếp tục
được thuê nhà ở:
- Họ và tên73:…………………………………… CMND số………….…………….là:…………..
- Họ và tên:……………..……………………….
CMND số………….…………….là:…………..
- Họ và tên:…………………………………..….
CMND số………….…………….là:…………..
2. Giá thuê nhà ở:
Giá thuê nhà ở74 là…………………..Việt Nam đồng/tháng
(Bằng chữ:……………………………..Việt
Nam đồng/tháng).
Giá thuê nhà ở này được tính từ
ngày …..tháng…..năm….
3. Thời hạn thuê nhà ở:
Thời hạn thuê nhà ở
là……........tháng (năm), kể từ ngày ……/…./…….
(Trường hợp thuê nhà ở phục vụ
tái định cư, người thuê có nhu cầu thuê tiếp thì được gia hạn Hợp đồng trong thời
hạn không quá 03 năm).
4. Cam kết các Bên
a) Các nội dung khác trong Hợp
đồng thuê nhà số…...ký ngày…./…./….. vẫn có giá trị pháp lý đối với hai bên khi
thực hiện thuê nhà ở theo thời hạn quy định tại phụ lục gia hạn Hợp đồng này.
b) Các thành viên có tên trong
phụ lục gia hạn Hợp đồng thuê nhà ở này cùng với Bên cho thuê tiếp tục thực hiện
các quyền và nghĩa vụ đã quy định tại Hợp đồng thuê nhà ở số………..ký
ngày…./……/……..
c) Phụ lục này là một bộ phận
không thể tách rời của Hợp đồng thuê nhà ở số.....và có hiệu lực pháp lý như Hợp
đồng này;
d) Phụ lục gia hạn Hợp đồng này
có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết và được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ 01
bản và 01 bản gửi cho cơ quan quản lý nhà ở để theo dõi, quản lý./.
BÊN THUÊ NHÀ Ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở
(Ký,ghi chức vụ của người ký và đóng dấu)
|
8. Thủ tục
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Mã TTHC:
|
1.007767.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
....../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trường phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước thuộc Lĩnh vực Nhà ở và công sở.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong Lĩnh vực Nhà ở và công sở.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
25/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
- Quyết định số 837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng..
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Điều kiện 1: Người đề
nghị mua nhà ở cũ phải thuộc các đối tượng được bố trí nhà ở (như mục 8.10 Thủ
tục thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước).
- Điều kiện 2:
- Người mua nhà ở cũ có hợp đồng
thuê và có tên trong hợp đồng thuê nhà ở này, trường hợp có nhiều thành viên
cùng đứng tên trong hợp đồng thì các thành viên này phải thỏa thuận cử người
đại diện đứng tên để ký hợp đồng mua nhà ở với cơ quan quản lý nhà ở;
- Đã đóng tiền thuê nhà đầy đủ
theo quy định trong hợp đồng thuê nhà ở và đóng đầy đủ các chi phí quản lý vận
hành nhà ở tính đến thời điểm ký hợp đồng mua bán nhà ở;
- Phải có đơn đề nghị mua nhà
ở cũ;
- Nhà ở không thuộc phải
không thuộc diện đang có tranh chấp, khiếu kiện.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị mua nhà ở cũ;
|
x
|
|
- Bản sao Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ
quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có
thêm bản sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc Giấy đăng ký kết hôn;
|
|
x
|
- Hợp đồng thuê nhà ở được lập
hợp pháp; giấy tờ chứng minh đã nộp đủ tiền thuê nhà ở và chi phí quản lý vận
hành nhà ở đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị mua nhà ở.
|
|
x
|
|
- Trường hợp người có tên
trong hợp đồng thuê nhà ở đã xuất cảnh ra nước ngoài thì phải có văn bản ủy
quyền (có xác nhận của cơ quan công chứng hoặc chứng thực theo quy định) cho
các thành viên khác đứng tên mua nhà ở; nếu có thành viên có tên trong hợp đồng
thuê nhà ở đã chết thì phải có giấy chứng tử kèm theo
|
|
x
|
- Trong trường hợp có thành
viên thuê nhà ở khước từ quyền mua và đứng tên trong Giấy chứng nhận thì phải
có văn bản khước từ quyền mua, không đứng tên trong Giấy chứng nhận và cam kết
không có tranh chấp, khiếu kiện về việc mua bán nhà ở này;
|
|
x
|
- Giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng được miễn, giảm tiền mua nhà ở (nếu có).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 06 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 36
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
36 ngày x 8 giờ = 288 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
192 giờ
|
…………
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
56 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh Văn
phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
28 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 12
|
Đơn đề nghị mua nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước ban hành theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
|
2
|
Mẫu số 22
|
Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước bà hành theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định/Văn bản cho phép
(hoặc không cho phép) Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản
họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính
tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
đơn đề nghị mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 12 Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ MUA NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi75:
............................................................................................................................
Họ và tên người đề nghị 76
là:...............................................................................................
CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số............................... cấp
ngày......../......../..............tại.
....................................................
............................................
Nơi ở hiện tại:........................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (hoặc tạm
trú) số.....................tại:
........................................................
Và vợ (chồng) là77:.......................................................
CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân nhân hoặc thẻ căn cước công dân) số.............................
cấp ngày......../......../..............tại...................
Hộ khẩu thường trú tại:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ....................(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết cho tôi mua nhà ở tại địa chỉ..............................................................................................
- Hợp đồng thuê nhà ở số.................ký
ngày............./.........../....................... với diện tích cụ thể sau:
- Tổng diện tích nhà ở đang sử
dụng:.........................m2, trong đó:
+ Diện tích theo hợp đồng thuê
nhà: DT nhà..............m2; DT đất...............m2
+ Diện tích nằm ngoài hợp đồng
thuê nhà: DT nhà.......................................m2; DT đất
................................m2 (nếu có)
Diện tích nhà, đất ngoài hợp đồng
này tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp, khiếu kiện, hiện
nay đã xây dựng, cải tạo sử dụng với hiện trạng:78
...............................................................................................................................................
Kèm theo đơn này là các giấy tờ
liên quan như sau79:
1.............................................................................................................................................
2.............................................................................................................................................
3.............................................................................................................................................
Hộ gia đình tôi (bao gồm các
thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà ở từ đủ 18 tuổi trở lên) thống nhất
cử ông (bà)..................................................., CMND (hộ chiếu
hoặc thẻ quân nhân) số...................................................cấp
ngày........../......./........tại................................là đại diện
các thành viên trong hộ gia đình để ký hợp đồng mua bán nhà ở. Sau khi hoàn
thành thủ tục mua bán nhà ở, đề nghị cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành
viên sau vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông (bà)………............................................số
CMND.................................là......................
Ông
(bà)………............................................số
CMND.................................là......................
Ông (bà)………............................................số
CMND.................................là......................
...............................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các
quy định của nhà nước về mua bán nhà ở và cam đoan những lời khai trong đơn là
đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã
kê khai./.
(Ghi
rõ kèm theo đơn này là bản vẽ sơ đồ, vị trí nhà ở, đất ở đề nghị mua)
Bản
vẽ sơ đồ nhà ở, đất ở kèm theo đơn đề nghị mua nhà ở cũ
Ví dụ 1: Trường hợp
người mua nhà ở chỉ có diện tích theo hợp đồng thuê nhà ở
Diện tích nhà ở theo hợp đồng
|
Xác nhận của Bên cho thuê nhà ở
(ký tên, đóng dấu)
|
|
Ví dụ 2: Trường hợp
người mua nhà ở có cả diện tích theo hợp đồng thuê và có diện tích nằm ngoài hợp
đồng thuê
Sơ đồ
Diện tích nhà ở
theo hợp đồng thuê
|
Sơ đồ
Diện tích nhà ở nằm
ngoài hợp đồng thuê
|
Xác nhận của Bên cho thuê đối với diện
tích theo hợp đồng thuê
|
Chữ ký của các hộ liền kề đối với diện
tích nằm ngoài hợp đồng thuê nhà ở
|
|
Xác nhận của UBND cấp xã
.................................................
Diện tích nằm ngoài hợp đồng mà ông (bà)......
...........................................................................
đang sử dụng tại địa chỉ số.............................
....................................................................hiện nay
là không có tranh chấp, khiếu kiện trong sử dụng nhà ở, đất ở, phù hợp với
quy hoạch xây dựng nhà ở đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
TM. UBND ....................
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp người mua chỉ
có diện tích nhà ở theo hợp đồng thuê nhà ở thì chỉ sử dụng bản vẽ sơ đồ nhà ở
theo ví dụ 1 và chỉ cần có đóng dấu xác nhận của Bên cho thuê nhà ở.
- Trong trường hợp người mua có
cả diện tích ngoài hợp đồng thuê nhà ở thì lập sơ đồ theo ví dụ 2, trong đó phải
thể hiện rõ cả diện tích theo hợp đồng và diện tích ngoài hợp đồng. Bên cho
thuê nhà ở đóng dấu xác nhận đối với diện tích theo hợp đồng; đối với diện tích
ngoài hợp đồng thì có chữ ký xác nhận của các hộ liền kề và có xác nhận của
UBND cấp xã nơi có nhà ở về diện tích nằm ngoài hợp đồng là không có tranh chấp,
khiếu kiện.
Mẫu
Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...........,
ngày.......tháng .....năm.........
HỢP
ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Số
......../HĐ
Căn cứ Bộ Luật Dân sự;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở;
Căn cứ đơn đề nghị mua nhà ở
của Ông (Bà)…………………………đề ngày…………./…………/…………
Căn cứ80.....................................................................;
Hai bên chúng tôi gồm:
BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt
là Bên bán):
- Tên đơn vị……………….………………………………..……………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
..........................................................................................
- Hộ khẩu thường
trú:...........................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................
- Điện thoại: .............................................Fax
(nếu có):…....................................................
- Số tài khoản:.........................................tại
Ngân hàng:.......................................................
- Mã số thuế:..........................................................................................................................
BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt
là Bên mua):
- Ông
(bà):.................................................là đại diện cho các thành
viên trong hộ gia đình81..................................ký
ngày......../........./..........................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân):.......................................cấp ngày....../....../........., tại
.........................................................................................
- Và vợ hoặc chồng (nếu có)
là:............................................................................................
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân
nhân):.......................................cấp ngày....../....../........., tại
.........................................................................................
- Hộ khẩu thường
trú:............................................................................................................
- Điện thoại:...........................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
....................................................................................................................
Hai bên chúng tôi thống nhất ký
kết Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước với các nội dung sau:
Điều 1. Thông tin của nhà ở
mua bán:
1. Loại nhà ở (ghi rõ căn hộ
chung cư, nhà ở riêng lẻ, nhà biệt thự)
..............................................................................................................................................
2. Địa chỉ nhà ở:………………….............……………………………......................................
………………………………………………………………………………………………………..
3. Cấp (hạng) nhà ở:…………………vị
trí nhà ở..…………….…….......................................
4. Tỷ lệ chất lượng còn lại của
nhà ở là:………………………………....................................
5. Tổng diện tích sử dụng nhà ở
là..............m2, trong đó diện tích nhà chính là………….m2;
diện tích nhà phụ là……………….m2.
6. Diện tích đất
là:.............m2, trong đó sử dụng chung là.............m2,
sử dụng riêng là:............m2.
7. Diện tích đất liền kề nằm
ngoài Hợp đồng thuê nhà ở (nếu có):……………..m2
(Kèm theo bản vẽ sơ đồ nhà ở,
đất ở thể hiện rõ diện tích theo Hợp đồng hoặc ngoài Hợp đồng thuê nhà ở).
Điều 2. Giá bán nhà ở,
phương thức và thời hạn thanh toán
1. Giá bán nhà ở (bao gồm tiền
nhà và tiền chuyển quyền sử dụng đất), trong đó:
a) Tiền nhà ở
là:………………………………….Việt Nam đồng
(Bằng chữ:........................................................................................).
b) Tiền chuyển quyền sử dụng đất
là ……………….Việt Nam đồng
(Bằng chữ………………………………………………………………..)
Tổng cộng: a + b
=…………………………….……Việt Nam đồng (I)
(Bằng chữ……………………………………………………………….)
2. Số tiền mua nhà ở Bên mua được
miễn, giảm là:
a) Tiền nhà ở
là:……………………………..Việt Nam đồng
(Bằng chữ
……………………………………………………………...)
b) Tiền sử dụng đất
là:…………………….......Việt Nam đồng
(Bằng chữ ……………………………………………………………...)
Tổng cộng: a+b
=……………………………...Việt Nam đồng (II)
(Trong đó giảm tiền nhà áp dụng
quy định tại82
………………………...................................
……………………………………………………………………………….………………………..
Miễn, giảm tiền sử dụng đất áp
dụng quy định tại83…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….)
3. Số tiền mua nhà ở thực tế
Bên mua phải trả cho Bên bán (I - II) là:……………………..……………………..Việt Nam đồng;
(Bằng chữ ……………………………………………………………...)
4. Phương thức thanh toán: Bên
mua trả bằng (ghi rõ là thanh toán bằng tiền mặt Việt Nam đồng hoặc chuyển vào
tài khoản Bên bán) 84:...........................
5. Thời hạn thanh toán:
a) Bên mua có trách nhiệm trả
tiền một lần ngay sau khi ký Hợp đồng này. Bên bán có trách nhiệm giao cho Bên
mua Phiếu báo thanh toán tiền mua nhà ở sau khi ký hợp đồng này;
b) Sau khi nhận được Phiếu báo
thanh toán tiền mua nhà ở, Bên mua có trách nhiệm thanh toán đủ tiền mua nhà ở
đúng thời hạn và địa điểm ghi tại Phiếu báo thanh toán này.
Điều 3. Thời hạn giao nhận
nhà ở
1. Hai bên thống nhất thời gian
giao nhận nhà ở vào ngày ………. tháng ……….. năm …….... kể từ ngày bên mua thanh
toán đủ số tiền mua nhà ở (hoặc ………..).
2. Sau khi Bên mua thực hiện đầy
đủ nghĩa vụ tài chính về mua bán nhà ở và đã nhận nhà ở theo thời hạn quy định
tại khoản 1 Điều này thì Bên bán có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ mua bán nhà ở và
chuyển sang cho cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng
nhận) cho Bên mua.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của
Bên bán
1. Quyền của Bên bán:
a) Yêu cầu Bên mua thanh toán đầy
đủ, đúng hạn tiền mua nhà ở theo quy định tại Điều 2 của hợp đồng này;
b) Bàn giao nhà ở cho Bên mua
theo đúng thời gian thỏa thuận;
c) Yêu cầu Bên mua bảo quản nhà
ở trong thời gian chưa hoàn tất thủ tục mua bán nhà ở;
d) Chấm dứt Hợp đồng mua bán
nhà ở trong trường hợp quá ………… ngày kể từ ngày ký kết Hợp đồng mà Bên mua
không thực hiện thanh toán tiền mua nhà ở mà không có lý do chính đáng;
đ) Các quyền khác theo thỏa thuận.
2. Nghĩa vụ của Bên bán:
a) Giao nhà cho Bên mua đúng thời
hạn quy định tại Khoản 1 Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Hướng dẫn Bên mua nộp các
nghĩa vụ tài chính liên quan đến việc mua bán nhà ở này;
c) Xác định đúng diện tích nhà ở
mua bán và làm thủ tục chuyển hồ sơ mua bán nhà ở sang cơ quan có thẩm quyền để
cấp Giấy chứng nhận cho Bên mua;
d) Phổ biến, hướng dẫn cho Bên
mua biết quy định về quản lý sử dụng nhà ở đối với nhà ở mua bán là nhà chung
cư, nhà biệt thự;
đ) Chấp hành các quyết định của
cơ quan có thẩm quyền về việc giải quyết tranh chấp Hợp đồng này;
e) Các nghĩa vụ khác theo thỏa
thuận.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của
Bên mua
1. Quyền của Bên mua:
a) Yêu cầu Bên bán bàn giao nhà
kèm theo giấy tờ về nhà ở theo đúng thoả thuận tại Điều 3 Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên bán làm thủ tục
để cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận sau khi đã hoàn thành thủ tục mua
bán nhà ở;
c) Các quyền khác theo thỏa thuận.
2. Nghĩa vụ của Bên mua:
a) Thanh toán đầy đủ tiền mua
nhà ở và nộp các nghĩa vụ tài chính về mua bán nhà ở theo đúng quy định;
b) Chấp hành đầy đủ những quy định
về quản lý sử dụng nhà ở và quyết định của cơ quan có thẩm quyền về giải quyết
tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này;
c) Chấp hành các quy định về giữ
gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;
d) Trường hợp quá …….. ngày kể
từ ngày ký kết Hợp đồng mà Bên mua không thanh toán đủ tiền mua nhà theo yêu cầu
của Phiếu báo thanh toán tiền mua nhà ở và không nộp các nghĩa vụ tài chính
theo quy định mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị chấm dứt Hợp đồng. Nếu Bên
mua muốn tiếp tục mua nhà ở thì phải ký kết lại Hợp đồng mua bán nhà ở mới;
e) Các nghĩa vụ khác theo thỏa
thuận.
Điều 6. Cam kết của các bên
1. Hai bên cùng cam kết thực hiện
đúng các nội dung Hợp đồng đã ký. Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội
dung của Hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng.
Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì có quyền yêu cầu Toà án
nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.
2. Các cam kết khác theo thoả
thuận.
Điều 7. Hiệu lực của Hợp đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể
từ ngày…….. …..
2. Hợp đồng này được lập thành
04 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản chuyển cơ quan cấp Giấy
chứng nhận, 01 bản chuyển cho cơ quan thuế./.
BÊN MUA NHÀ Ở
(ký và ghi rõ họ tên)
|
BÊN BÁN NHÀ Ở
(ký tên, đóng dấu)
|
Bản
vẽ sơ đồ nhà ở, đất ở kèm theo Hợp đồng mua bán
(đính kèm Hợp đồng mua bán nhà ở số......ký ngày......./.../....)
Ví dụ 1: Trường hợp người
mua nhà ở chỉ mua có diện tích theo Hợp đồng thuê nhà ở
Bản vẽ sơ đồ, vị trí mặt bằng nhà ở theo Hợp đồng thuê nhà ở
|
Đại diện đứng tên
Ký hợp đồng mua bán nhà ở
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Bên bán nhà ở
(ký tên, đóng dấu)
|
Ví dụ 2: Trường hợp người
mua nhà ở mua cả diện tích theo Hợp đồng thuê và diện tích nằm ngoài Hợp đồng
thuê
Bản vẽ sơ đồ, vị trí mặt bằng nhà ở theo Hợp đồng thuê nhà ở và ngoài Hợp
đồng thuê nhà ở
|
Đại diện đứng tên
ký Hợp đồng mua bán nhà ở
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Bên bán nhà ở
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường hợp
Bên thuê chỉ mua diện tích theo Hợp đồng thì sử dụng bản vẽ theo Hợp đồng thuê
nhà ở theo ví dụ 1; trường hợp Bên mua có cả diện tích nằm ngoài Hợp đồng thì lập
bản vẽ sơ đồ theo ví dụ 2.
9. Thủ tục
thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
Mã TTHC:
|
1.007763.000.00.00.H01
|
Ngày BH
|
..../9/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Phan Duy Quang
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản
lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
25/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
- Quyết định số 837/QĐ-BXD
ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Cán bộ thuê nhà ở công vụ
phải chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình và chưa được thuê, thuê mua hoặc mua
nhà ở xã hội tại nơi đến công tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở hữu của mình tại
nơi đến công tác nhưng diện tích nhà ở bình quân trong hộ gia đình dưới
15m2/người.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Văn bản đăng ký thuê nhà ở
công vụ của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà
ở công vụ;
|
x
|
|
|
- Đơn đề nghị thuê nhà ở công
vụ đã có xác nhận của cơ quan đang trực tiếp quản lý cán bộ, công chức về thực
trạng nhà ở;
|
x
|
|
|
- Bản sao quyết định bổ nhiệm,
điều động, luân chuyển công tác có xác nhận của cơ quan ra quyết định hoặc cơ
quan đang trực tiếp quản lý cán bộ, công chức;
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
16 ngày x 8 giờ = 128 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPVHCC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
48 giờ
|
…………
|
- Lãnh đạo phòng xem xét trước
khi trình Lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản
đến Văn phòng UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
40 giờ
|
|
5.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
5.2
|
Chánh Văn phòng (Phó Chánh
Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Chánh Văn phòng
|
08 giờ
|
|
5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
5.4
|
Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
12 giờ
|
|
5.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số,
trả kết quả TTPVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyện viên tại TTPVHCC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ
quy định tại Phụ lục số 01 Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định bố trí cho thuê
nhà ở công vụ
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản
họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình
UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN,
TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng
Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ
Kính
gửi: ……………………………………..(*)
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………………………
Năm sinh ………………………………………. Quê
quán ………………………………………
CMND số ………………………….. cấp ngày
…../ ……/…….. tại …………………………..…
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………..
Đang ở thuê □
Đang
ở nhà khách □ Đang
ở nhờ □
Hiện đang công tác tại:
…………………………………………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………; phụ
cấp chức vụ: ……………………………
Điện thoại: ………………………………………
Email .…………………………………………..
Hiện nay tôi chưa có nhà ở
(chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, chưa được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội)
tại nơi đến công tác.
Tôi làm đơn này đề nghị cơ quan
…….. xem xét cho tôi được thuê nhà ở công vụ và cam đoan chấp hành đầy đủ các
quy định của Nhà nước về thuê, sử dụng nhà ở công vụ (Số thành viên trong gia
đình ở cùng là: …………người).
Kèm theo đơn này là bản sao Quyết
định số ……… ngày …./…./…. của ………………. về việc bổ nhiệm hoặc/và điều động, luân
chuyển công tác.
Tôi cam đoan những lời khai
trong đơn là đúng sự thực và chịu trách nhiệm về những lời khai của mình trước
pháp luật./.
Xác nhận của cơ quan quản lý người đề
nghị thuê nhà ở công vụ
(về thực trạng nhà ở tại địa phương nơi đến công tác)
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…..
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(*) Ghi tên cơ quan đại diện
chủ sở hữu nhà ở công vụ quy định tại Điều 5 của Thông tư số
09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
1 Ghi rõ một
trong các trường hợp: (1) đề nghị bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng
đất ở sử dụng chung hoặc (2) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc (3)
đề nghị chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
2 Ghi tên cơ
quan quản lý nhà ở.
3 Ghi tên chủ sở
hữu nhà ở đối với trường hợp nhà ở đã bán, đã thanh lý hoặc nhà ở tự xây dựng
trên đất trống;
4 Nếu người đề
nghị có số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư vận hành kết nối
thì chỉ kê khai số định danh cá nhân, không phải kê khai các nội dung khác.
5 Ghi đầy đủ
tên vợ hoặc chồng (nếu có).
6 Ghi rõ các giấy
tờ quy định tại Điều 71a Nghị định 99/2015/NĐ-CP
7 Ghi rõ nội
dung giải quyết như tiêu đề đơn đề nghị
8
Trường hợp người có đơn đề nghị đại diện cho hộ gia đình nhiều thành viên thì
phải có đầy đủ các thành viên trong hộ gia đình ký vào đơn
Các giấy tờ liên quan nhân thân nêu tại đơn này
được thay thế bằng số định danh cá nhân trong trường hợp người đề nghị có số định
danh cá nhân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đã được kết nối, vận hành.
9 Ghi rõ một
trong các trường hợp: (1) đề nghị bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng
đất ở sử dụng chung hoặc (2) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc (3)
đề nghị chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
10 Ghi tên cơ
quan quản lý nhà ở.
11 Ghi tên chủ
sở hữu nhà ở đối với trường hợp nhà ở đã bán, đã thanh lý hoặc nhà ở tự xây dựng
trên đất trống;
12 Nếu người đề
nghị có số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư vận hành kết nối
thì chỉ kê khai số định danh cá nhân, không phải kê khai các nội dung khác.
13 Ghi đầy đủ
tên vợ hoặc chồng (nếu có).
14 Ghi rõ các
giấy tờ quy định tại Điều 71a Nghị định 99/2015/NĐ-CP
15 Ghi rõ nội
dung giải quyết như tiêu đề đơn đề nghị
16
Trường hợp người có đơn đề nghị đại diện cho hộ gia đình nhiều thành viên thì
phải có đầy đủ các thành viên trong hộ gia đình ký vào đơn
Các giấy tờ liên quan nhân thân nêu tại đơn này
được thay thế bằng số định danh cá nhân trong trường hợp người đề nghị có số định
danh cá nhân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đã được kết nối, vận hành.
17 Ghi rõ một
trong các trường hợp: (1) đề nghị bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng
đất ở sử dụng chung hoặc (2) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc (3)
đề nghị chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
18 Ghi tên cơ
quan quản lý nhà ở.
19 Ghi tên chủ
sở hữu nhà ở đối với trường hợp nhà ở đã bán, đã thanh lý hoặc nhà ở tự xây dựng
trên đất trống;
20 Nếu người đề
nghị có số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư vận hành kết nối
thì chỉ kê khai số định danh cá nhân, không phải kê khai các nội dung khác.
21 Ghi đầy đủ
tên vợ hoặc chồng (nếu có).
22 Ghi rõ các
giấy tờ quy định tại Điều 71a Nghị định 99/2015/NĐ-CP
23 Ghi rõ nội
dung giải quyết như tiêu đề đơn đề nghị
24
Trường hợp người có đơn đề nghị đại diện cho hộ gia đình nhiều thành viên thì
phải có đầy đủ các thành viên trong hộ gia đình ký vào đơn
Các giấy tờ liên quan nhân thân nêu tại đơn này
được thay thế bằng số định danh cá nhân trong trường hợp người đề nghị có số định
danh cá nhân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đã được kết nối, vận hành.
25 Đánh dấu
vào ô mà người viết đơn có nhu cầu mua, thuê, thuê mua nhà ở.
26 Ghi tên cơ
quan quản lý nhà ở xã hội hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà ở xã hội.
27 Nếu đang
làm việc tại cơ quan, tổ chức thì ghi rõ nghề nghiệp, nếu là lao động tự do thì
ghi là lao động tự do, nếu đã nghỉ hưu thì ghi đã nghỉ hưu….
28 Nếu đang
làm việc thì mới ghi vào mục này.
29 Ghi rõ người
viết đơn thuộc đối tượng theo quy định được hỗ trợ nhà ở xã hội (ví dụ như là
cán bộ công chức, viên chức ….).
30 Ghi rõ số
lượng thành viên trong hộ gia đình và ghi họ tên, mối quan hệ của từng thành
viên với người đứng tên viết đơn.
31 Người viết
đơn đánh dấu vào ô phù hợp với hiện trạng thực tế nhà ở của hộ gia đình.
32 Những khó
khăn về nhà ở không thuộc các nội dung khó khăn đã nêu
33 Ghi rõ nhu
cầu mua, thuê, thuê mua
34 Ghi tên
UBND cấp xã nơi người đề nghị xác nhận đang cư trú theo hình thức đăng ký thường
trú hoặc đăng ký tạm trú từ 01 năm trở lên.
35 Căn cứ vào
thực trạng nhà ở hiện tại của người đề nghị xác nhận để đánh dấu vào 1 trong 6
ô cho phù hợp.
36 Những khó
khăn về nhà ở không thuộc các nội dung khó khăn đã nêu.
37 UBND cấp xã
nơi người đề nghị xác nhận đang cư trú theo hình thức đăng ký thường trú hoặc
đăng ký tạm trú từ 01 năm trở lên.
38 Gửi Cơ
quan, đơn vị của người đề nghị xác nhận (nếu hộ gia đình có 02 người trở lên là
đối tượng thuộc 02 cơ quan, tổ chức thì phải gửi đề nghị đến các cơ quan, tổ chức
để được xác nhận). Trường hợp người đề nghị xác nhận đã nghỉ việc hoặc hành nghề
tự do thì UBND cấp xã nơi người đề nghị xác nhận đang cư trú theo hình thức
đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm trú từ 01 năm trở lên chỉ xác nhận về đối
tượng và thực trạng nhà ở, không phải xác nhận về điều kiện thu nhập.
39 Nếu đang
làm việc thì mới ghi vào mục này.
40 Ghi địa chỉ
theo sổ hộ khẩu thường trú hoặc ghi địa chỉ nơi đăng ký tạm trú của người đề
nghị.
41 Ghi rõ người
đề nghị xác nhận thuộc đối tượng theo quy định (ví dụ như là cán bộ công chức,
viên chức ….).
42 Căn cứ vào
thực trạng nhà ở hiện tại của người đề nghị xác nhận để đánh dấu vào 1 trong 6
ô cho phù hợp.
43 Những khó
khăn về nhà ở không thuộc các nội dung khó khăn đã nêu.
44 Trường hợp
người đề nghị xác nhận đã nghỉ việc hoặc hành nghề tự do thì UBND cấp xã nơi
người đề nghị xác nhận đang cư trú theo hình thức đăng ký thường trú hoặc đăng
ký tạm trú từ 01 năm trở lên chỉ xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở,
không phải xác nhận về điều kiện thu nhập.
45 Cơ quan phải
xác nhận rõ thực trạng của nhà ở là thuộc 1 trong 7 nội dung khó khăn về nhà ở
mà người đề nghị xác nhận đã khai.
46 Gửi Cơ
quan, đơn vị nơi người đề nghị xác nhận đang làm việc hoặc làm việc trước khi
nghỉ hưu và cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở công vụ của người đề nghị.
47 Nếu đang
làm việc thì mới ghi vào mục này.
48 Nơi cư trú
theo hình thức đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm trú từ 01 năm trở lên.
49 Ghi rõ địa
chỉ nhà ở công vụ đã trả.
50 Gửi Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi có nhà, đất bị thu hồi.
51 Tên người đề
nghị xác nhận đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội.
52 Căn cứ vào
thực trạng nhà ở hiện tại của người đề nghị xác nhận để đánh dấu vào 1 trong 2
ô cho phù hợp.
53 Mẫu này chỉ
áp dụng đối với trường hợp người kê khai đã được xác nhận về đối tượng và điều
kiện để được hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội trước ngày Thông tư
19/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành nhưng chưa có xác nhận về điều kiện thu nhập.
54 Ghi địa chỉ
nơi người kê khai đang cư trú theo hình thức đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm
trú từ 01 năm trở lên.
55 Ghi địa chỉ
theo sổ hộ khẩu thường trú hoặc ghi địa chỉ nơi đăng ký tạm trú của người kê
khai.
56 Ghi rõ số
lượng thành viên trong hộ gia đình và ghi họ tên, mối quan hệ của từng thành
viên với người kê khai.
57 Ghi rõ người
kê khai thuộc đối tượng theo quy định được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã
hội (ví dụ như là công chức, viên chức…).
58 Trong trường
hợp cần thiết Sở Xây dựng liên hệ với Cục thuế địa phương để xác minh.
59 Ghi địa chỉ
nơi người kê khai đang cư trú theo hình thức đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm
trú từ 01 năm trở lên.
60 Ghi địa chỉ
theo sổ hộ khẩu thường trú của người kê khai hoặc ghi địa chỉ nơi đăng ký tạm
trú.
61 Ghi rõ số
lượng thành viên trong hộ gia đình và ghi họ tên, mối quan hệ của từng thành
viên với người kê khai.
62 Ghi rõ người
kê khai thuộc đối tượng theo quy định được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã
hội (ví dụ như là công chức, viên chức…).
63 Ghi tên đơn
vị quản lý vận hành nhà ở hoặc cơ quan quản lý nhà ở.
64 Ghi tên người
đại diện các thành viên trong hộ gia đình đề nghị thuê nhà ở
65 Ghi rõ số
lượng thành viên trong hộ gia đình và ghi họ tên, mối quan hệ của từng thành
viên với người đứng tên viết đơn.
66 Ghi rõ địa
chỉ nhà ở mà người đang sử dụng nhà đề nghị được ký hợp đồng thuê
67 Ghi rõ Quyết
định hoặc văn bản phân phối, bố trí nhà ở hoặc hợp đồng thuê nhà; giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng miễn, giảm tiền thuê nhà ở…(nếu có).
68 Ghi rõ là
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước hoặc nhà ở phục vụ tái định cư hoặc nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước.
69 Các căn cứ
liên quan đến việc thuê nhà ở .....
70 Các thành
viên có tên trong Hợp đồng thuê nhà ở phải có văn bản thống nhất cử người đại
diện ký Hợp đồng thuê nhà ở này.
71 Trong trường
hợp đối tượng được miễn, giảm tiền thuê thì ghi rõ số tiền và Điều, khoản áp dụng
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Việc miễn,
giảm tiền thuê chỉ áp dụng với nhà ở cũ, nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
72 Hai bên thỏa
thuận rõ phương thức và địa chỉ nộp tiền thuê nhà ở
73 Ghi họ tên
thành viên từ đủ 18 tuổi trở lên được tiếp tục thuê nhà ở và mối quan hệ với
người đứng tên Hợp đồng thuê nhà ở hoặc người đại diện ký gia hạn Hợp đồng (nếu
có thay đổi người đứng tên Hợp đồng)
74 Đã bao gồm
kinh phí bảo trì nhà ở.
75 Ghi tên cơ
quan quản lý nhà ở.
76 Ghi tên người
đại diện thay mặt các thành viên thuê nhà ở đứng tên ký kết hợp đồng mua bán
nhà ở.
77 Ghi đầy đủ
tên vợ, chồng (nếu có).
78 Ghi rõ thực
trạng sử dụng của phần diện tích ngoài hợp đồng (như đã cải tạo, xây dựng thành
nhà hai tầng....) (nếu có).
79 Ghi rõ bản
sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ quân nhân; bản
sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc giấy đăng ký kết hôn; hợp đồng thuê
nhà; giấy tờ chứng minh đã nộp đủ tiền thuê nhà; giấy tờ chứng minh đối tượng
miễn, giảm tiền mua nhà….
80 Ghi Quyết định
bán nhà ở của cơ quan có thẩm quyền
81 Ghi tên người
đại diện mà đã được các thành viên có văn bản thỏa thuận cử đứng tên Hợp đồng
mua bán nhà ở
82 Ghi rõ căn
cứ áp dụng giảm tiền nhà
83 Ghi rõ căn
cứ áp dụng miễn, giảm tiền sử dụng đất
84 Ghi địa chỉ
nộp tiền tại kho bạc