|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2286/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính về hộ tịch tại cơ quan đăng ký hộ tịch An Giang
Số hiệu:
|
2286/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2286/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 29
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ THộng tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 114 /TTr-STP ngày 28 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước trên địa bàn tỉnh An
Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung các Quyết định sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục
XXXVIII. Lĩnh vực hộ tịch tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
2. Sửa đổi, bổ sung Mục XXIII.
Lĩnh vực hộ tịch tại Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
3. Sửa đổi, bổ sung thủ tục cấp
bản sao trích lục hộ tịch tại số thứ tự thứ 9, Mục III, Phần XVII Sở Tư pháp
Phụ lục I - Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
HỘ TỊCH TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2286 /QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
I. Thủ tục hành chính thực
hiện tại cấp huyện
|
|
1
|
2.000528.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- THộng tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- THộng tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
của UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích
lục hộ tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí Hộ tịch
trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2
|
2.000806.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết Hộn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
3
|
1.001766.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
4
|
2.000779.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
5
|
1.001695.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
6
|
1.001669.000.00.00.H01
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
7
|
2.000756.000.00.00.H01
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
8
|
2.000748.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
9
|
2.002189.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết Hộn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
10
|
2.000554.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly Hộn, hủy việc kết Hộn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
11
|
2.000547.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
12
|
2.000522.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
13
|
1.000893.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
14
|
2.000513.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại kết Hộn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
15
|
2.000497.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
II. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã
|
|
1
|
1.001193.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- THộng tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
của UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích
lục hộ tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2
|
1.000894.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết Hộn
|
|
3
|
1.001022.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
4
|
1.000689.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
5
|
1.000656.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
6
|
1.003583.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
7
|
1.000593.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết Hộn lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
8
|
1.000419.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
9
|
1.000110.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
10
|
1.000094.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết Hộn có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
11
|
1.000080.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
12
|
1.004827.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
13
|
1.004837.000.00.00.H01
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
14
|
1.004845.000.00.00.H01
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
tịch
|
cấp xã
|
|
15
|
1.004859.000.00.00.H01
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
16
|
1.004873.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng Hộn nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
17
|
1.004884.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
18
|
1.004772.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
|
|
19
|
1.004746.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại kết Hộn
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
20
|
1.005461.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan
quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)
|
|
1
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- THộng tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
- THộng tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng tHộng tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp; UBND
cấp huyện; UBND cấp xã.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2286/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
656
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|