STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Thời hạn gửi báo cáo
(chậm nhất vào ngày)
|
Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo
|
Mẫu đề cương báo cáo
|
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo
định kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
1
|
Báo cáo công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
Mẫu số 02, biểu 01/DMVBQPPL tại
phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
và mẫu số 03, mẫu số 04, mẫu số 05, mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 17 tháng 02 năm sau
|
Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo công tác thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
6 tháng đầu năm, năm (02 lần/năm)
|
Mẫu đề cương báo cáo; mẫu số
1, mẫu số 2 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông số 16/2018/TT-BTP ngày
14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Điều 10 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 19 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
3
|
Báo cáo công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu đề cương báo cáo; mẫu số
1, mẫu số 2 tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông số 16/2018/TT-BTP ngày
14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Điều 11 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 19 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
II
|
LĨNH
VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP - HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
4
|
Báo cáo về tình hình tổ chức
và hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 30 tháng 9 hằng năm
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu TP-TVPL-13 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2010/TT - BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Điều 12 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 12 tháng 10 hằng năm
|
Mẫu TP-TVPL-14 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2010/TT - BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Báo cáo về tình hình tổ chức
và hoạt động thừa phát lại
|
Văn phòng thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 13 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 19 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
6
|
Báo cáo công tác bồi thường
nhà nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Báo cáo lần 01: Ngày 10/11
của năm báo cáo;
- Báo cáo lần 02: Ngày 10/01
năm sau của năm báo cáo.
|
Lần 01, lần 02 (02 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 01, biểu mẫu số
02, biểu mẫu số 03, biểu mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông số 08/2019/TT-BTP
ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Điều 14 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành
|
Sở Tư pháp
|
- Báo cáo lần 01: Ngày 20/11
của năm báo cáo;
- Báo cáo lần 02: Ngày 20/01
năm sau của năm báo cáo.
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Báo cáo lần 01: Ngày 05/12
của năm báo cáo;
- Báo cáo lần 02: Ngày 27/01
năm sau của năm báo cáo.
|
III
|
LĨNH
VỰC CHUNG VỀ CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
7
|
Báo cáo kết quả công tác tư
pháp Tháng
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10,
11, (08 lần/năm)
|
Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 15 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
8
|
Báo cáo kết quả công tác tư
pháp Quý
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Quý I, Quý III (02 lần/năm)
|
Mẫu số 07 tại Phụ lúc kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 16 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
9
|
Báo cáo kết quả công tác tư
pháp 6 tháng đầu năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
6 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Khoản 2 và điểm 4.1 khoản 4 Mục
II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 17 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Khoản 1, khoản 2 và điểm 4.1
khoản 4 Mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh
|
Khoản 2, khoản 6 mục II; Mục
III; Mục IV theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-
UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề Luật sư
|
Tiết a điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Tiết b điểm 5.1 khoản 5 Mục II
theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
Tiết c điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức giám định tư pháp
|
Tiết d điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
Tiết đ điểm 5.1 khoản 5 Mục II
theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh
|
Điểm 5.2 khoản 5 Mục II theo
mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
10
|
Báo cáo tổng kết công tác tư
pháp hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Khoản 2 và điểm 4.1 khoản 4 Mục
II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 18 Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Khoản 1, khoản 2 và điểm 4.1
khoản 4 Mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh
|
Khoản 2, khoản 6 mục II; Mục
III; Mục IV theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề Luật sư
|
Tiết a điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Tiết b điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
Tiết c điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức giám định tư pháp
|
Tiết d điểm 5.1 khoản 5 Mục
II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
Tiết đ điểm 5.1 khoản 5 Mục II
theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND tỉnh
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh
|
Điểm 5.2 khoản 5 Mục II theo
mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo
cáo
|
Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|