ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2270/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ
thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3489/TTr-SNN ngày 27 tháng 9 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục
danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ
02 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật (số thứ tự 4 và 5) ban hành kèm
theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây
dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ (số thứ
tự 100 và 101) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông ;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
2
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: BẢO VỆ
THỰC VẬT
1. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre, số 126A, Đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ,
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)
hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc; hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá:
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định thành lập Đoàn
đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở:
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời
điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc;
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện
không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại;
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;
- Gửi qua đường bưu điện;
- Nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc
Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ: 02 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm
việc.
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá
thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu).
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở
chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở
hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết
quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm
1.8. Phí, lệ phí:
Phí: 800.000 đồng/lần
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người
trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ
trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc
bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật:
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối
thiểu 20 cm.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17
ngày 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17
tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm
dịch thực vật.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………
Tel: ………………………….Fax:…………………………
E-mail: ……………………………
2. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………….
Tel: ………………………….Fax:…………………………
E-mail: ……………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất □
- Sản xuất thuốc kỹ thuật □
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng gói □
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng □
- Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ……………….
Hồ sơ gửi
kèm:…………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……….....,ngày
….... tháng …… năm…….
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………….Fax:
…………………….E-mail: ………………………………..
2. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………….Fax:
…………………….E-mail: ………………………………..
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN cổ phần
□
- DN liên doanh với nước ngoài
□ - Hộ
buôn bán □
- DN tư nhân
□
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
- DN 100% vốn nước ngoài
□
……………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp …………………………………………..……………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: ……………. m2 hoặc …………… tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông
tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): …………
chiều rộng (m): …………chiều cao: …………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:
……………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………… Mobile: ……………Fax:
……………….. E-mail: ……………………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………...Fax:
………………………………………………
Khoảng cách đến cơ sở (km):
……………………………………………………………………
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
……………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………...Fax: ………………………………………………
Khoảng cách đến cơ sở
(km):……………………………………………………………………
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
……………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………...Fax:
……………………………………………….
Khoảng cách đến cơ sở (km):…………………………………………………………………….
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
Khoảng cách đến cơ sở
(km):……………………………………………………………………
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho): ………………………………………………………………………………………
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XX
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT ...
CHI CỤC ………………………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………………
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….......................
Điện thoại: …………………………………...Fax:
………………………………………………
Tên đơn vị chủ quản:
…………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….......................
Điện thoại: …………………………………...Fax:
………………………………………………
hoặc
Chủ cơ sở:
…………………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: ………………...
Ngày cấp: ………………….Nơi cấp: ………
Địa chỉ thường trú:
………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………...Fax:
……………………………………………….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
……………………………………………………………………
Được công nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày ……tháng.........năm....
|
…………,
ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
2. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước 03 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức,
cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, Đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07
giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
ngày lễ, tết) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá:
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở:
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện
không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;
- Gửi qua đường bưu điện;
- Nộp trực tuyến
trên cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc
Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ: 02 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm
việc.
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá
thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu).
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở
chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở
hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết
quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm.
1.8. Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có
nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người
trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ
trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc
bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20
m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật:
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối
thiểu 20cm.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17
ngày 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17
tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm
dịch thực vật.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:
………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Tel: ………………………. Fax:…………………… E-mail:
……………………………………
2. Tên cơ sở:
………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Tel: ………………………. Fax:…………………… E-mail:
……………………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất □
- Sản xuất thuốc kỹ thuật □
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng gói □
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng □
- Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ……………………
Hồ sơ gửi kèm:……………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
….............
,ngày …… tháng……..năm ………
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………. Fax:……………………
E-mail: …………………………….
2. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………. Fax:……………………
E-mail: …………………………….
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN cổ phần □
- DN liên doanh với nước ngoài
□ - Hộ buôn
bán □
- DN tư nhân
□
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
- DN 100% vốn nước ngoài
□
……………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp……………………………………………………………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………………..m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …………m2 hoặc ………… tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông
tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
…………..chiều rộng (m): …………chiều cao: …………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:
……………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………….Mobile: ……………Fax:
………………………. E-mail:………….
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………..Fax:
……………………………………………………………….
Khoảng cách đến cơ sở (km):
…………………………………………………………………..
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………..Fax:
……………………………………………………………….
Khoảng cách đến cơ sở (km):
……………………………………………………………………
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………..Fax:
…………………………………………………………………
Khoảng cách đến cơ sở (km):
……………………………………………………………………
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
………………………………………………………………………
Khoảng cách đến cơ sở (km):
……………………………………………………………………
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):………………………………………………………………………………………..
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XX
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ...
CHI CỤC ………………………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:……………………
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………..Fax:
………………………………………………………………
Tên đơn vị chủ quản: …………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………..Fax:
……………………………………………………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
…………………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: …………… ..
Ngày cấp:…………….. Nơi cấp: ……………...
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………..Fax:
………………………………………………………………..
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
……………………………………………………………………
Được công nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày ……….tháng......năm....
|
……………..ngày
tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|