ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2259/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 15
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 09 tháng
9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2538/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi,
bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục Danh mục 10
thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo Quyết định điều
chỉnh, bổ sung 01 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC, KT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2259/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần
I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bến Tre
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của tỉnh Bến Tre
|
Phần
II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
1. Thủ tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều
từ 13 giờ đến 17 giờ, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Chi cục
Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, nếu
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung
(trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc);
+ Trình tự cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển:
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thẩm
định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị
có liên quan và xem xét cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 31.NT Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ nếu đáp ứng các
quy định. Trường hợp không cấp phép Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
+ Trình tự cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi, bổ sung
thông tin:
♦ Tổ chức, cá nhân gửi đề nghị cấp lại Giấy phép
theo Mẫu số 29.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản
cấp tỉnh;
♦ Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được
đề nghị cấp lại Giấy phép, Chi cục Thủy sản xem xét, cấp lại Giấy phép. Trường
hợp không cấp lại Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
+ Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức, cá nhân
mang theo giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh nhận kết quả Tre hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện (nếu có nhu
cầu).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng (nếu có nhu cầu).
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
+ Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30. NT Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng
thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được
cơ quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định;
+ Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của
khu vực biển đề nghị giao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày đối với
trường hợp cấp mới; 10 ngày đối với trường hợp cấp lại.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi
cục Thủy sản.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III;
+ Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30. NT Phụ lục III. (Ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Thủy sản năm 2017;
+ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
+ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
Mẫu số 29.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……., ngày……
tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
Kính gửi: (Tên cơ
quan cấp phép).
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: …..............................................
…….
Đại diện (nếu là tổ chức):
....................................................................... ……….
2. Số chứng minh thư nhân dân: ………; Cấp
ngày: ……; Nơi cấp: ……….....
3. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là
tổ chức): …………………….........
4. Điện thoại……….……..; Số Fax………………..;
Email…………………...
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập
(nếu có): .....................
6. Địa chỉ khu vực biển để nuôi trồng thủy sản:
…………………… .................
7. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: ……………………………
......... …………..
8. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng
thủy sản: (ha/m2);
9. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): …; Tổng sản lượng
(tấn/năm): ….………
10. Thông tin khác: …..…………………………………………………...……
Đề nghị …………… (tên cơ quan cấp phép) ……… cấp/cấp
lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức/cá nhân ………
................................. ………….
Lý do cấp lại (áp dụng đối với trường hợp xin cấp
lại): ......................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Mẫu
số 30.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
1. Giới thiệu về chủ đầu tư
2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
3. Cơ sở pháp lý
CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ
ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng thực
hiện dự án
2. Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án
3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Vị trí địa lý (địa điểm, các nguyên tắc lựa chọn
địa điểm,...)
2. Địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu, môi trường
3. Hiện trạng nơi sản xuất
4. Nhận xét chung
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Quy mô đầu tư dự án
2. Hạng mục công trình – thiết bị
3. Thời gian thực hiện dự án
CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Nội dung tổng mức đầu tư
2. Vốn cố định
3. Vốn lưu động
4. Nguồn vốn đầu tư dự án (phân bổ, phương án hoàn
vốn và chi phí lãi vay,...)
CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
2. Tính toán chi phí của dự án
3. Doanh thu từ dự án
4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi
trường
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
Mẫu số 31.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
GIẤY PHÉP
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
…………(tên Cơ quan
cấp phép)………
1. Tên tổ chức/cá nhân nuôi trồng thủy sản:
……….……………………………..
2. Mã số cơ sở (nếu có): …………………………………………………………..
3. Địa chỉ/vị trí khu vực biển để nuôi trồng thủy sản:
……………………………..
4. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức):
............................... …….....
5. Điện thoại người đại diện: ……………………; số Fax:
………….….………..
6. Đối tượng nuôi trồng:
………………………..…………...…………………….
7. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng
thủy sản:…………….(ha/m2);
8. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): ......; tổng sản
lượng (tấn/năm): ..……..……
9. Thông tin khác: ………..……………………………………………………….
Tổ chức/cá nhân ………………………………….…… được phép nuôi trồng
thủy sản, tuân thủ các quy định của pháp luật về nuôi trồng thủy sản và các quy
định của pháp luật có liên quan.
Số cấp: AA/20…/BB/GP-NTTS
Giấy phép có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày …...
tháng …... năm …….
(*) và thay thế Giấy phép số: ……………. cấp ngày ….
tháng ….. năm ….
|
……., ngày ……
tháng …… năm ….
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
AA: Số thứ tự của Giấy phép
BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt
Nam.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy phép được cấp lại.