|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2253/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng của Ủy ban cấp huyện Huế
Số hiệu:
|
2253/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2253/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 13 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 3172/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 danh mục thủ
tục hành chính (TTHC) mới ban hành và 09 danh mục TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm cập nhật TTHC vào Hệ thống thông tin TTHC
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC này.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm thực hiện giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các TTHC đã được ban hành kèm theo Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng tại đơn vị và trên
Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Thay thế các TTHC tại Mục II của Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của
UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục
TTHC mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
100.000 đồng/ giấy phép
|
- Cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Hành chính công cấp
huyện hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Cấp tỉnh: Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng
DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND
ngày 07/9/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
100.000 đồng/ giấy phép
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
100.000 đồng/ giấy phép
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
100.000 đồng/ giấy phép
|
- Cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Hành chính công
cấp huyện hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Cấp tỉnh: Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng
DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND
ngày 07/9/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
100.000 đồng/
giấy phép
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
100.000 đồng/ giấy phép
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
7.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường
hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (1.009992)
|
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Hành chính công
cấp huyện hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế
|
8.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (1.009993)
|
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Hành chính công
cấp huyện hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế
|
9.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (1.009794)
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
Không
|
- Cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Hành chính công
cấp huyện hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Cấp tỉnh: Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến.
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng
DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định 61/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
* Ghi chú:
- TTHC số 5 và số 6 áp dụng quy
trình 4 tại chỗ;
- TTHC số 1, 2, 3 cắt giảm thời
gian thực hiện từ 20 ngày còn 12 ngày (giảm 08 ngày).
2. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã
số TTHC thay thế còn hiệu lực
|
Tên
thủ tục hành chính
(Mã số TTHC) bị bãi bỏ
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
|
1.
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng
theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
(1.007262)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Bãi bỏ TTHC số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
tại Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố bộ
TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2.
|
1.009995
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình (1.007266)
|
3.
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời công trình
(1.007285)
|
4.
|
1.009997
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
(1.007286)
|
5.
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
(1.007287)
|
6.
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
(1.007288)
|
7.
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều
11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (1.007254)
|
|
8.
|
1.009992
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (1.007255)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
9.
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP (1.007257)
|
|
Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|