STT
|
TÊN
TTHC
|
MÃ
TTHC
|
Ghi
chú
|
I.
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng
viên
|
1.000112
|
Sửa
đổi
|
2
|
Bổ nhiệm lại công
chứng viên
|
1.000100
|
Sửa
đổi
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
1.000075
|
Sửa
đổi
|
4
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
1.001071
|
Sửa
đổi
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
1.001125
|
Sửa
đổi
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
1.001153
|
Sửa
đổi
|
7
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
1.001438
|
Sửa
đổi
|
8
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001446
|
Sửa
đổi
|
9
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
1.001721
|
Sửa
đổi
|
10
|
Đăng
ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
1.001756
|
Sửa
đổi
|
11
|
Cấp lại thẻ công chứng
viên
|
1.001799
|
Sửa
đổi
|
12
|
Xóa đăng ký hành
nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
2.002387
|
TTHC
mới
|
13
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
1.001877
|
Sửa
đổi
|
14
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
2.000789
|
Sửa
đổi
|
15
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
2.000778
|
Sửa
đổi
|
16
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
1.001688
|
Sửa
đổi
|
17
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
2.000766
|
Sửa
đổi
|
18
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
1.001665
|
Sửa
đổi
|
19
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
2.000758
|
Sửa
đổi
|
20
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
1.001647
|
Sửa
đổi
|
21
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
2.000743
|
Sửa
đổi
|
II.
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002010
|
Sửa
đổi
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002032
|
Sửa
đổi
|
3
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.002055
|
Sửa
đổi
|
4
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
1.002079
|
Sửa
đổi
|
5
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002099
|
Sửa
đổi
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
1.002153
|
Sửa
đổi
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002181
|
Sửa
đổi
|
8
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002198
|
Sửa
đổi
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218
|
Sửa
đổi
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
1.002234
|
Sửa
đổi
|
11
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
1.008709
|
TTHC
mới
|
12
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
1.002398
|
Sửa
đổi
|
13
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002384
|
Sửa
đổi
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
1.002368
|
Sửa
đổi
|
15
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề luật sư
|
1.000828
|
Sửa
đổi
|
16
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn
tập sự hành nghề luật sư
|
1.000688
|
Sửa
đổi
|
III.
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001395
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001333
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001258
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001247
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu
giá viên
|
2.001815
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
2.001807
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
2.002139
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
2.001225
|
Giữ
nguyên
|
IV.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
|
2.000890
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
2.000823
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách
thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000555
|
Sửa
đổi
|
4
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000568
|
Sửa
đổi
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.001117
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
1.001216
|
Sửa
đổi
|
V.
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ
tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
2.000970
|
Sửa
đổi
|
2
|
Thủ tục đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.000596
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thủ
tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
1.001233
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.000954
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thủ
tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.000840
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Thủ
tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
2.000587
|
Sửa
đổi
|
7
|
Thủ
tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
2.000518
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
2.000592
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với Luật sư
|
2.000977
|
TTHC
mới
|
10
|
Thủ
tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
2.001687
|
TTHC
mới
|
11
|
Thủ
tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
2.001680
|
TTHC
mới
|
12
|
Thủ
tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
2.000829
|
TTHC
mới
|
VI.
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
1.008889
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
1.008890
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.008904
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng
Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
1.008905
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
1.008906
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001248
|
Giữ
nguyên
|
VII.
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
1.000627
|
Sửa
đổi
|
2
|
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
1.000614
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
1.000588
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
1.000426
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
1.000404
|
Sửa
đổi
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
1.000390
|
Giữ
nguyên
|
VIII.
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
1.009284
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.002047
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.001716
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008914
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
2.000515
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
1.008915
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008916
|
Sửa
đổi
|
9
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện
chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
|
1.009283
|
Giữ
nguyên
|
IX.
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
1.002626
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.008727
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.001842
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
1.001633
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.001600
|
Giữ
nguyên
|
X.
LĨNH VỰC HỖ TRỢ KẾT
HÔN
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn
nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở)
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn
nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi người đứng đầu hoặc thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm)
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
(Hội Liên hiệp phụ nữ quyết định giải thể Trung tâm)
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài (do bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được)
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
XI.
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
1.008925
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
1.008926
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
1.008927
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
|
1.008928
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008929
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008930
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008931
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008932
|
Sửa
đổi
|
9
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008934
|
Sửa
đổi
|
11
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát
lại
|
1.008935
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
1.008936
|
Sửa
đổi
|
13
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937
|
Giữ
nguyên
|
XII.
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam
|
2.002039
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
2.002038
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
2.002036
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
|
2.001895
|
Giữ
nguyên
|
XIII.
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ
tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Giữ
nguyên
|
XIV.
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976
|
TTHC
mới
|
4
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
|
1.004878
|
TTHC
mới
|
XV.
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002192
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
2.002193
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Phục hồi danh dự (cấp
tỉnh)
|
2.002191
|
Giữ
nguyên
|
XVI.
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
2.000488
|
Sửa
đổi
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
2.001417
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.000505
|
Giữ
nguyên
|
Tổng
cộng: 123 thủ tục hành chính
|