|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2209/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 22
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày
26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường Tờ số 715/TTr-STNMT ngày 18/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ
thể như sau:
1. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Có phụ lục II
kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, mục V (lĩnh vực đo đạc bản
đồ) phần A phụ lục I, và các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại
số thứ tự 01, 02, 03, mục II, phần B, phụ lục II ban hành kèm Quyết định
1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục và phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi
trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(05b)
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, Lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
1.000049
|
- Về cấp chứng hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
Sau thời hạn 08 ngày làm kể từ ngày đăng kết quả sát hạch và xét cấp chứng
hành nghề, theo quy định khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP.
- Về gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính,
công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/
6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
1.011671
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống
nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính,
công ích, dịch vụ công trực tuyến 2.000.000đ/mảnh
|
I. Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn
hơn: 120.000đ/tờ
2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000:
130.000đ/tờ
3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000:
140.000đ/tờ
4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn: 170.000đ/tờ
II. Bản đồ số dạng Vector
1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000:
400.000đ/mảnh
2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 440.000đ/mảnh
3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000:
670.000đ/mảnh
4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000:
760.000đ/mảnh
5. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000:
950.000đ/mảnh
6. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000:
7. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000:
3.500.000đ/mảnh
8. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000:
5.000.000đ/mảnh
9. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000:
8.000.000đ/mảnh
10. Bản đồ hành chính Việt Nam: 4.000.000đ/bộ
11. Bản đồ hành chính tỉnh: 2.000.000đ/bộ
12. Bản đồ hành chính cấp huyện: 1.000.000/bộ
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
III. Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV. Dữ liệu ảnh hàng không
1. Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số:
250.000đ/file
2. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16 μm: 250.000đ/file
3. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 μm: 200.000đ/file
4. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 μm: 150.000đ/file
5. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000: 60.000đ/mảnh
6. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000: 60.000đ/mảnh
7. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000: 70.000đ/mảnh
8. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000: 70.000đ/mảnh
9. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000: 70.000đ/mảnh
V. Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
1. Cấp 0: 340.000đ/điểm
2. Hạng I: 250.000đ/điểm
3. Hạng II: 220.000đ/điểm
4. Hạng III: 200.000đ/điểm (Áp dụng cho cả các điểm
địa chính cơ sở)
VI. Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
1. Hạng I: 160.000đ/điểm
2. Hạng II: 150.000đ/điểm
3. Hạng III: 120.000đ/điểm
VII. Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
1. Điểm cơ sở: 200.000đ/điểm
2. Hạng I: 160.000đ/điểm
3. Hạng II: 140.000đ/điểm
4. Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia: 20.000 đ/tờ
VIII. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:2.000: 400.000đ/mảnh
2. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:5.000: 500.000đ/mảnh
3. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:10.000: 850.000đ/mảnh
4. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000: 1.500.000đ/mảnh
5. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh
6. Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng
công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000:
200.000đ/mảnh
7. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000: 80.000đ/mảnh
8. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000: 170.000/mảnh
9. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000: 2.550.000đ/mảnh
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: 640.000đ/mảnh
10. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng
cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000: 300.000đ/mảnh.
Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì
mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy
văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc
gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và
đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng
II
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công
thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công thụ lý thẩm định hồ sơ
|
Ý kiến thẩm định
|
4,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo Sở phụ trách khối
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Chứng chỉ hành nghề
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chứng chỉ hành nghề
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
08 ngày
|
1.2. Gia hạn, cấp lại, cấp đổi cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công thụ lý thẩm định hồ
sơ, in chứng chỉ hành nghề
|
Ý kiến thẩm định
|
0,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo Sở phụ trách khối
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Chứng chỉ hành nghề
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chứng chỉ hành nghề
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu
sản phẩm đo đạc bản đồ
- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc hoặc theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 giờ
|
B2
|
Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi
trường
|
Lãnh đạo phân công viên chức thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
0,5 giờ
|
Viên chức được phân công thụ chuẩn bị hồ sơ, tài
liệu
|
Bản sao các hồ sơ,
tài liệu
|
03 giờ
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 giờ
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên
và môi trường
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 giờ
|
B4
|
Tiếp nhận, tra kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bản sao các dữ kiệu
sản phẩm đo đạc bản đồ
|
01 giờ
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
01 ngày
|
Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2209/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|