|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2204/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 16
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC)
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung
TTHC được phê duyệt tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại
nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
rà soát, cập nhật, quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc
triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành
chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên NN-TN;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2204/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Trang
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
2
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
3
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
4
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
|
5
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
6
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
7
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
|
8
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
9
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
11
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
12
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI
BỘ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh. (mã số TTHC: 1.004427)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
9 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở;
Lãnh đạo chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp giấy phép cho hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 2.001796)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng
dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được phân
công
|
05 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp giấy phép cho hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 2.001795)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
05 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp giấy phép cho hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi của UBND tỉnh (mã số TTHC: 2.001793)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
1 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp giấy phép cho hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Cắt giảm 02 ngày làm việc)
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 1.004385)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
1 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp giấy phép cho hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Cắt giảm 05 ngày làm việc)
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 2.001791)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến hành
thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
03 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp giấy phép cho hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Cắt giảm 05 ngày làm việc)
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ (mã số TTHC: 1.003880)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
03 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp gia hạn giấy phép cho
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường
hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường
hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 1.003870)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
03 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp gia hạn giấy phép cho
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Gia hạn GP hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Gia hạn GP hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 2.001426)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng
dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
02 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được phân
công
|
05 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp gia hạn giấy phép cho
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Gia hạn GP hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Gia hạn GP hoạt động
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số TTHC: 2.001401)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
1 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp gia hạn giấy phép cho
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường
hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường
hợp không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã
số TTHC: 1.003921)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp lại giấy phép cho hoạt
động (trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
mới (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
mới (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số
TTHC: 1.003893)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng
chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo CCTL Lãnh
đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến
hành thẩm định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Các biên bản làm
việc (nếu có)
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt:
Hoàn thiện báo cáo: văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
|
Chuyên viên được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm
định trình phê duyệt (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ, trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở: Báo cáo kết quả thẩm định (trường
hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo chi cục: Văn bản trả hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh
đạo chi cục
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc thông báo kết quả
thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Cấp lại giấy phép cho hoạt
động (trường hợp đạt yêu cầu)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (trường hợp không đạt yêu cầu)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
mới (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Bước 7
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho tổ chức, công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động
mới (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (trường hợp
không đạt yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|