ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 219/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 05
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI, TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 33/TTr-SGTVT ngày 02/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ
chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm (02 thủ tục
cấp tỉnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh,
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/02/2024.
Điều 4.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giao
thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian trước
ngày 15/02/2024.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM
XE CƠ GIỚI TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC cấp
tỉnh lĩnh vực Đăng kiểm công bố tại Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 15/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
1.001.001
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng
đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
- Giá thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
|
x
|
x
|
- Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ.
- Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
1.005018
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe;
Mức giá nghiệm thu Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng:
560.000 đồng/xe.
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TRUNG TÂM
ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng giải quyết
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo ký
(B3: ký duyệt)
|
Phòng nghiệp vụ hồ sơ trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái 3,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Phòng Kiểm định xe cơ giới 1,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Cơ sở thiết kế nộp hồ sơ đề
nghị thẩm định thiết kế đến Sở Giao thông vận tải tỉnh (cơ quan thẩm định thiết
kế) qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan thẩm định thiết kế tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc
thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường
hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính); trường hợp hồ sơ đầy đủ, cơ quan thẩm định
thiết kế cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ (bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc bản điện tử đối với hệ thống dịch vụ công trực
tuyến);
- Cơ quan thẩm định thiết kế tiến
hành thẩm định thiết kế theo quy định, nếu thiết kế đạt yêu cầu, sau 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm định thiết
kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết kế sau 02 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả thẩm định;
- Trường hợp thành phần hồ sơ
thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, cơ quan thẩm định
thiết kế thông báo cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế. Cơ sở
thiết kế có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thiết kế và nộp lại trong
vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm
định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ
quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt. Quá
thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo mà Cơ sở thiết kế không thực hiện sửa đổi,
bổ sung, Cơ quan thẩm định thiết kế sẽ cấp Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới
không đạt;
- Cơ quan thẩm định thiết kế phải
ghi nhận vào Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định;
- Cơ sở thiết kế có thể nộp hồ
sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;
- Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế (bản chính) được lưu tại cơ quan thẩm định
thiết kế 01 bộ, cơ quan nghiệm thu 01 bộ; Hồ sơ thiết kế được phê duyệt (bản
sao có xác nhận c ủa đơn vị thiết kế) và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế (bản
chính) được lưu tại cơ sở thiết kế 01 bộ, cơ sở thi công 01 bộ đối với trường
hợp nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ
thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thẩm định thiết
kế theo mẫu (Bản chính; hoặc biểu mẫu điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
- Hồ sơ thiết kế (02 bộ đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua
hệ thống bưu chính; hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao gồm:
+ Thuyết minh thiết kế kỹ thuật
xe cơ giới theo quy định (Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp
qua hệ thống bưu chính; hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
+ Bản vẽ kỹ thuật theo quy định
(Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính;
hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến).
- Tài liệu thông số, tính năng
kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế
(Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử đối với trường hợp
nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
- Một trong các giấy tờ sau:
Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm
thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ
tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có
biển số đăng ký) (Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử
đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp thiết kế đạt yêu
cầu: sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định
thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ
quan thẩm định thiết kế thông báo bằng văn bản và nê u rõ lý do cho Cơ sở thiết
kế sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
- Trường hợp thành phần hồ sơ
thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt
yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ sơ
không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ
giới không đạt.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
- Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo.
1.8. Phí, lệ phí, giá:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối
với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
- Giá thẩm định thiết kế xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai
hành chính:
- Văn bản đề nghị thẩm định thiết
kế.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ
thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ
thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết
bị kiểm tra xe cơ giới.
Mẫu:
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế
(CƠ SỞ THIẾT KẾ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.............
V/v: thẩm định thiết kế
|
…., ngày
tháng năm .........
|
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải…
Căn cứ Thông tư số
......../2014/TT-BGTVT ngày ..../......./2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ sở thiết kế) có Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số … ngày …/…/… của (cơ quan cấp); đề nghị
Sở Giao thông vận tải thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo sau:
- Tên thiết kế :..............(tên
thiết kế).............................
- Ký hiệu thiết kế :.........(ký
hiệu thiết kế).........................
1. Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển số đăng ký (nếu đã được
cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Nội dung cải tạo chính:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội
dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3. Thông số kỹ thuật trước
và sau cải tạo:
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe cơ giới trước cải tạo
|
Xe cơ giới sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài
(dài x rộng x cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở
CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
.....
|
Các thông số kỹ thuật khác
của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
(Cơ sở thiết kế) xin chịu
trách nhiệm về nội dung thiết kế và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ THIẾT KẾ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
nghiệm thu xe cơ giới cải tạo đến Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hòa Bình
thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh.
b) Giải quyết TTHC:
- Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc
(đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc hình thức phù hợp khác);
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ
chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm
thu. Trường hợp không cấp, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết
quả nghiệm thu;
- Tổ chức, cá nhân có thể nộp
hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Hòa Bình hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe
cơ giới cải tạo theo mẫu;
- Thiết kế đã được thẩm định bản
chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện tử (đối với kết quả thẩm định
thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Đối với trường
hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông tư
85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo
lập;
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng
45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp
chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
xe cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống
thay thế mới theo mẫu;
- Bản sao có xác nhận của cơ sở
cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các
tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ
thống, tổng thành cải tạo;
- Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí
nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe cơ
giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở
cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một
cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ này);
- Văn bản của cơ quan thẩm định
thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải
tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật
và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc
nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Nếu kết quả nghiệm thu đạt
yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, Đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
2.8. Phí, lệ phí, giá:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối
với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe;
Mức giá nghiệm thu Thay đổi hệ
thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai
hành chính:
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe
cơ giới cải tạo.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết
bị kiểm tra xe cơ giới.
Mẫu:
Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…….,
ngày tháng năm
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ
quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được
cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo:
Thiết kế có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Sở Giao thông vận tải
cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………… ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội
dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu
trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu:
Bảng kê các hệ thống, tổng thành thay thế mới
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……., ngày
tháng năm
|
BẢNG
KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ MỚI
Biển số đăng ký:
Nhãn
hiệu - số loại:
Số khung:
Số
động cơ:
Ký hiệu thiết kế:
…………………………………….
TT
|
Tổng thành, hệ thống
|
Nguồn gốc
|
Nơi sản xuất(2)
|
Số Giấy chứng nhận(3)
|
Nhập khẩu
|
Tự sản xuất
|
Mua trong nước(1)
|
|
|
1. Động cơ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống lái
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phanh
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bình khí nén
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống điện, đèn chiếu
sáng và tín hiệu
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
|
|
|
|
|
4.2
|
…….
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp sử dụng
lại động cơ của xe cơ giới đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của xe
tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu ghi
nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ Cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi tiết, hệ
thống, tổng thành phải có Giấy chứng nhận.
Mẫu: Biên bản kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
(CƠ QUAN NGHIỆM
THU.....)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
, ngày
tháng năm
|
BIÊN
BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
- Căn cứ Thông tư số
/2014/TT-BGTVT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ... ngày ... tháng ... năm... của Sở Giao
thông vận tải ... thẩm định hồ sơ thiết kế ký hiệu ... của .... (Cơ sở thiết kế);
- Theo Công văn số ... và
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số .... ngày ... của … (Cơ sở cải tạo).
Hôm nay ngày ... tháng ... năm
... (cơ quan nghiệm thu....) đã tiến hành kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Thành phần kiểm tra gồm:
- Đăng kiểm viên 1:
………………………………….
- Đăng kiểm viên 2:
…………………………………..
- Đại diện cơ sở cải tạo:
……………………………..
2. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
Biển số đăng ký
|
Số động cơ
|
Số khung
|
Loại phương tiện
|
Nhãn hiệu-số loại
|
...
|
…
|
…
|
…
|
…
|
3. Nội dung cải tạo
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội
dung thiết kế cải tạo, thay đổi của xe cơ giới).
4. Kết luận
…. (ghi rõ Đạt hoặc
Không đạt hoặc Yêu cầu bổ sung, sửa chữa) ……………….
Biên bản này được lập thành 02
bản, lưu tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới 01 bản và giao cho cơ sở cải tạo 01 bản.
Đăng kiểm viên 1
(ký tên)
|
Đăng kiểm viên 2
(ký tên)
|
Đại diện cơ sở cải tạo
(ký tên)
|
CƠ
QUAN NGHIỆM THU
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Trong trường hợp
các thành viên có ý kiến khác nhau thì phải ghi rõ ý kiến vào Kết luận.
NỘI
DUNG KIỂM TRA XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(kèm theo Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo
số ……………)
Ghi chú: Thể hiện đầy đủ các
nội dung được kiểm tra.