|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2179/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Ủy ban cấp huyện tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
2179/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2179/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 05/10/2021 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG (BAN QUẢN LÝ CÁC KCN THỰC HIỆN THEO PHÂN CẤP)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nam Định;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy
định một số nội dung về phân cấp, trách nhiệm cấp giấy phép xây dựng và quản
lý trật xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
4
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
5
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ Ở,
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
1.007762.000.00.00.H40
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội.
|
2
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
1.002630.000.00.00.H40
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.006946.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
2
|
1.007145.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
3
|
1.007187.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
4
|
1.007197.000.00.00.H40
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
5
|
1.007203.000.00.00.H40
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
6
|
1.007207.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH
MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG (BAN QUẢN LÝ CÁC KCN THỰC HIỆN THEO PHÂN CẤP)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
(trường hợp cấp phép xây dựng trong KCN).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
- Đối với công trình khác:
100.000 đồng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của
nhân dân: 50.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
(trường hợp cấp phép xây dựng trong KCN).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
- Đối với công trình khác:
100.000 đồng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của
nhân dân: 50.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
(trường hợp cấp phép xây dựng trong KCN).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
- Đối với công trình khác:
100.000 đồng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của
nhân dân: 50.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
4
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
(trường hợp cấp phép xây dựng trong KCN).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
- Đối với công trình khác:
100.000 đồng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của
nhân dân: 50.000 đồng.
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
5
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
(trường hợp cấp phép xây dựng trong KCN).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
(trường hợp cấp phép xây dựng trong KCN).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
52/2017/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND .
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Hội
đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy
định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nam Định.
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.009992.000.00.00.H40
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND .
|
2
|
1.007254.000.00.00.H40
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
3
|
1.007255.000.00.00.H40
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định
tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
4
|
1.007257.000.00.00.H40
|
Thủ tục thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản
12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
5
|
1.007262.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
6
|
1.007266.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
7
|
1.007285.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
8
|
1.007286.000.00.00.H40
|
Thủ tục điều chỉnh GPXD đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
9
|
1.007287.000.00.00.H40
|
Thủ tục gia hạn đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
10
|
1.007288.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp lại GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2179/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
1.720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|