ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2168/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 16
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN
TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng
8 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng
01 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 04
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 1955/TTr-STTTT ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính sau:
1. 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01) lĩnh vực
báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến
Tre.
2. 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 02) lĩnh vực
báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được
thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông dự thảo Quyết định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
sửa đổi, bổ sung đối với 02 quy trình nội bộ (số 19, 21) lĩnh vực báo chí được
ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
01
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của tỉnh Bến Tre.
|
02
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Báo chí
1. Thủ tục: Chấp thuận trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài - Mã số: 1.003888 (Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình)
1.1. Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở của cơ
quan, tổ chức mình gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông. Đối với cơ quan
đại diện nước ngoài, đơn đề nghị gửi Bộ Ngoại giao để thông báo.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở
cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu)*.
- Nội dung thông tin tranh, ảnh dự kiến trưng bày.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện: Tổ chức.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp
thuận.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu 06/BTTTT ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông).
1.11. Yêu cầu, điều kiện: Không.
1.12. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm
2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam.
- Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của tỉnh Bến Tre.
_________________
* Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu 06/BTTTT
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRƯNG
BÀY TRANH, ẢNH VÀ CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
.....................................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ
chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể
kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp
luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Văn bản chấp thuận
thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) - Mã số:
1.009386 (Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền
thông). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ,
buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân, tổ
chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 2: Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. Sau đó, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức*;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản
bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chúng đối
với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
2.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông.
2.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp
thuận.
2.9. Phí, lệ phí: Không có.
2.10. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không.
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm
2016.
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử,
xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo
điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san.
- Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của tỉnh Bến Tre.
_________________
* Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.