ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 396/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 01 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC
BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN
TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
77/2021/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 241/TTr-STTTT ngày 18
tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ
tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế 02 thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí tại Quyết định số
2165/QĐ-UBND ngày ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh, thay thế
02 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTTHC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
1. Danh mục thủ
tục hành chính được thay thế
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
1
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận
một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre.
|
Không
|
+ Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
+ Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí
điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên
trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
2
|
1.009386
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
10
ngày làm việc
|
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Lĩnh vực: Báo chí
1. Cấp giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ
cần thiết.
Bước 2:
Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ
13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước
3: Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông
tin và Truyền thông xử lý. Sau đó, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Tổ
chức, cá nhân đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả theo quy
định.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính tại: Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công tỉnh
Bến Tre theo địa chỉ: http://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất
bản bản tin;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định
thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin;
+ Mẫu trình bày
tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với
tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xuất bản bản tin.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản
bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có người chịu trách nhiệm về việc
xuất bản bản tin;
+ Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo
đảm cho việc xuất bản bản tin;
+ Xác định rõ tên bản tin, mục đích
xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm
vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng,
nơi in;
+ Có địa điểm làm việc chính thức và
các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016;
+ Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện
tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo
chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương,
xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Mẫu số 10
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép xuất bản Bản tin: ….
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………….
Fax: …………………………………………………………………………..
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác…….. Cấp
ngày: …………………………………………………………………..
- Cơ quan cấp: …………………………………………………………….
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản
Bản tin:
- Họ và tên: ………………Sinh ngày:……………….. Quốc tịch: ……….
- Chức danh: …………………………………………………………………
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số:…………..
Nơi cấp: ……………………
- Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………….
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:………………………………………..
3. Tên gọi của Bản tin: ……………………………………………………
4. Mục đích xuất bản: ……………………………………………………..
5. Nội dung thông tin: …………………………………………………….
6. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………….
7. Phạm vi phát hành: ……………………………………………………..
8. Thể thức xuất bản:………………………………………………………..
- Kỳ hạn xuất bản: ……………………………………………………………
- Khuôn khổ: ……………………………………………………………
- Số trang: ……………………………………………………………
- Số lượng: ……………………………………………………………
- Ngôn ngữ thể hiện: ……………………………………………………………
9. Nơi
in: ………………………………………………………………………..
10. Địa điểm xuất bản Bản tin: ………………………………………………
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại:…………………………….
Fax:………………………………….
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
....,
ngày... tháng... năm 20...
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký
tên, đóng dấu)
|
2. Văn bản chấp
thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ
cần thiết.
Bước 2:
Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3:
Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
Sau đó, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Tổ
chức, cá nhân đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả theo quy
định.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại: Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công tỉnh
Bến Tre theo địa chỉ: http://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị thay đổi của cơ
quan, tổ chức;
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin;
+ Mẫu trình bày
tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi
tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016;
+ Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện
tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo
chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất
bản bản tin, xuất bản đặc san.