|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2165/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
12 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ
tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh
năm 2023 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao
nhiệm vụ:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện việc cập nhật thời gian đã được cắt giảm của các thủ tục hành chính
được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính.
2. Cơ quan, đơn vị, địa phương
có liên quan thực hiện việc thiết lập và cập nhật quy trình điện tử đối với các
thủ tục hành chính ban hành tại Điều 1 Quyết định này đúng theo chỉ đạo của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2444/UBND-NCKSTTHC ngày 02/7/2020.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá
nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (08 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ %
|
Cấp tỉnh (04 TTHC)
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
21
|
01
|
20
|
4.8%
|
2
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
25
|
01
|
24
|
4.0%
|
3
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
30
|
03
|
27
|
10.00%
|
4
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc)
|
Chăn nuôi
|
25
|
03
|
22
|
12.00%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC
cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
7.69%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Lĩnh vực Thủy lợi (03
TTHC)
1. TTHC 1: Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã
số TTHC: 1.004427)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
QLCT&PCTT (Chi cục Thủy lợi).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
(phòng QLCT&PCTT)
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh),
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét kết quả thẩm định, nội
dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình
(kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành kết quả thẩm định,
Tờ trình
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi).
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phòng HCTH
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ
sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phòng chuyên môn của
VP. UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
VP. UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 15
|
Văn thư + CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ CCVC tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
|
2. TTHC 2: Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý (Mã số TTHC: 2.001804)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
QLCT&PCTT (Chi cục Thủy lợi).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
(phòng QLCT&PCTT)
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh),
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét kết quả thẩm định, nội
dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình
(kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành kết quả thẩm định,
Tờ trình
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi).
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phòng HCTH
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ
sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phòng chuyên môn của
VP. UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định
|
4,5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
VP. UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 15
|
Văn thư + CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ CCVC tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
|
3. TTHC 3: Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC:
1.003188)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành
chính tổng hợp (Chi cục Thủy lợi).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
(phòng QLCT&PCTT)
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh),
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
13,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét kết quả thẩm định, nội
dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình
(kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành kết quả thẩm định,
Tờ trình
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi).
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phòng HCTH
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ
sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phòng chuyên môn của
VP. UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định
|
5,5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
VP. UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 15
|
Văn thư + CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ CCVC tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi (01
TTHC)
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc) (Mã
số TTHC: 1.008126)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Chi cục
|
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem
xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.
|
17.0 ngày
|
Bước 4
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, trình hồ sơ cho Sở
phê duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận chuyên môn Sở
|
Xem xét quy trình xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức bộ phận chuyên môn
Chi cục
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
(Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (02 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (01 TTHC)
|
1
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
10
|
3
|
7
|
30%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC
cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
30%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực đường bộ (01 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp mới Giấy phép
lái xe (Mã số TTHC: 1.002835)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn
thư của Sở GTVT
|
1.0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết
|
1.0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra xe máy chuyên dùng
và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
4.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng
ký, trinh Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt.
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, ký Giấy đăng ký,
chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2.0 giờ
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (08 TTHC)
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
I. Cấp tỉnh (05 TTHC)
|
1
|
2.000587
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
07
|
01
|
06
|
14,3%
|
2
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
26.5
|
01
|
25.5
|
3,8%
|
3
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
26.5
|
01
|
25.5
|
3,8%
|
4
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
Công chứng
|
09
|
0.5
|
8.5
|
5,6%
|
5
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
09
|
0.5
|
8.5
|
5,6%
|
II. Cấp huyện (03 TTHC)
|
1
|
2.002189
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
08
|
01
|
07
|
12,5%
|
2
|
2.000554
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
08
|
01
|
07
|
12,5%
|
3
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
14
|
01
|
13
|
7,1%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC
05 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn
bình quân (%): 6,6%
03 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn
bình quân (%): 10,7%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Cấp tỉnh: 05 TTHC
1. Thủ tục: Cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000587)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
TGPL (Sở Tư pháp) để xử lý
|
4.0 giờ
|
B3
|
Chuyên viên Trung tâm TGPL
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ (trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thì tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho người đề
nghị là cộng tác viên và nêu rõ lý do)
|
2.0 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Trung tâm TGPL
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký ban hành
|
1.0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
|
2.0 ngày
|
B6
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Ban hành, lưu trữ, gửi kết quả
TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh để trả chủ hồ sơ (đồng thời, gửi
cho Trung tâm TGPL để lưu trữ)
|
4.0 giờ
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Sáp nhập Văn
phòng công chứng (Mã số TTHC: 1.001665)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
(Phòng chuyên môn) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên thực hiện
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng
|
11.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Xem xét, ký duyệt tờ trình
UBND tỉnh xem xét ra Quyết định.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
2.0 giờ
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Quyết định trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
7.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo Quyết định,
trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Quyết định
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư; Chuyên viên VP. UBND
tỉnh
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy VP. UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
2.0 giờ
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Hợp nhất Văn
phòng công chứng (Mã số TTHC: 1.001688)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
(Phòng chuyên môn) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên thực hiện
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng
|
11.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Xem xét, ký duyệt tờ trình
UBND tỉnh xem xét ra Quyết định.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
2.0 giờ
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP. UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Quyết định trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
7.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Thông qua dự thảo Quyết định,
trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Quyết định
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư; Chuyên viên VP. UBND
tỉnh
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh (quầy VP. UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
2.0 giờ
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 2.000789)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
(Phòng chuyên môn) để xử lý
|
2.0 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên xử lý
|
2.0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng
|
6.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 8.5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số TTHC: 1.002010)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng
chuyên môn) để xử lý
|
2.0 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên xử lý
|
2.0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
Tư pháp)
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu, tham mưu văn bản trả hồ sơ; bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
- Trường hợp đạt yêu cầu, dự
thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. Trình lãnh đạo
Phòng xem xét.
|
6.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 8,5 ngày làm việc
|
II. Cấp huyện: 03 TTHC
1. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi
chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn,
cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục ghi chú kết
hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục
ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch
xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục
ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn,
cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục ghi chú kết
hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục
ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa tại cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động.
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng
nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến).
- Ghi thông tin đăng ký kết
hôn vào Sổ đăng ký kết hôn; cập nhật thông tin kết hôn trên Phần mềm;
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký Giấy chứng nhận kết hôn;
|
02 ngày
|
|
|
- Chuyển Văn Thư đóng dấu;
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả.
|
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ
cho Bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả, trả kết quả
TTHC cho người dân (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng
ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 13 ngày
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (01 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (01 TTHC)
|
1
|
1.005419
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản lý công sản
|
67
|
1
|
66
|
1,49%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC
cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
1,49 %
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 01 TTHC
1. TTHC 1: Quyết định sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Mã
số TTHC: 1.005419)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần I
|
Sở Tài chính
|
Tiếp nhận, thẩm định, tham
mưu giải quyết
|
28.5 ngày/66 ngày
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Tổng hợp 2)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Tổng hợp 2)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở
Tài Chính)
|
Phân công xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
Tài Chính)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
22.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở
Tài Chính)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
và Văn thư Sở
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Phần II
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
37.5 ngày/66 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Tổng hợp 2)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)
|
2.0 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Tổng hợp 1)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng
|
32.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 14
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Tổng hợp 1)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
2.0 giờ
|
Bước 16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Tổng hợp 2)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 66 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/ QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (04 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (04 TTHC)
|
1
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Tôn giáo chính phủ
|
60
|
6
|
54
|
10%
|
2
|
2.000713
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Tôn giáo chính phủ
|
45
|
4.5
|
40.5
|
10%
|
3
|
1.001550
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
Tôn giáo chính phủ
|
45
|
4.5
|
40.5
|
10%
|
4
|
2.000456
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo chính phủ
|
30
|
3
|
27
|
10%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
10%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 04 TTHC
Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ
1. TTHC 1: Thủ tục đề nghị cấp đăng
ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1.001775)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần I
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC
|
48 ngày/54 ngày
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban
Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Ban
|
40 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, kiểm tra kết quả
thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, trình hồ sơ cho
UBND tỉnh
|
3.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Phần II
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
6 ngày/54 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 14
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)
|
Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 54 ngày làm việc
|
2. TTHC 2: Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương (Mã số TTHC: 2.000713)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần I
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC
|
34.75 ngày/40.5 ngày
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban
Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Ban
|
26.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, kiểm tra kết quả
thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, trình hồ sơ cho
UBND tỉnh
|
3.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Phần II
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
5.75 ngày/40.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 14
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)
|
Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 40.5 ngày làm việc
|
3. TTHC 3: Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức (Mã số TTHC: 1.001550)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Phần I
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC
|
34.75 ngày/40.5 ngày
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban
Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Ban
|
26.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, kiểm tra kết quả
thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, trình hồ sơ cho
UBND tỉnh
|
3.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Phần II
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
5.75 ngày/40.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 14
|
Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND
tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)
|
Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 40.5 ngày làm việc
|
4. TTHC 4: Thủ tục đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Mã số TTHC:
2.000456)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban
Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban
|
1.0 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Ban
|
20 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, kiểm tra kết quả
thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, trình hồ sơ cho
UBND tỉnh
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)
|
Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (02 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (02 TTHC)
|
1
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử
|
12
|
2.5
|
9.5
|
21%
|
2
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
10
|
5
|
5
|
50%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC
cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
35.5%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử: 01 TTHC
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số
TTHC: 2.001765)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
thực hiện
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thông qua dự thảo giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo
dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Photo, đóng dấu và chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 9.5 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Bưu chính: 01
TTHC
1. TTHC 1: Sửa đổi, bổ sung văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã số TTHC: 1.010902)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng
BCVT&CNTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng
BCVT&CNTT
|
Vào Số Giấy phép và vào Sổ
theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở
|
2.0 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Photo, đóng dấu và chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2.0 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (04 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (03 TTHC)
|
1
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (trường
hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu tư
|
10
|
2
|
8
|
20%
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)
|
Hoạt động xây dựng
|
40
|
5
|
35
|
12.50%
|
3
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
17
|
2
|
15
|
11.77%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 03 TTHC
cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
14.76%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Đầu tư: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư) (Mã số TTHC: 1.009760)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gianthực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâmHCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh; trình lãnh đạo Phòng.
|
4.5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩmtra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh; trình lãnh đạo Ban.
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký duyệt Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho TTHCC.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng:
02 TTHC
1. TTHC 1: Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở (Mã số TTHC: 1.009973)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Ban xử lý
|
1.0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT
|
Xem xét hồ sơ, chỉ đạo chuyên
viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng
QLQHXD&MT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 30.0 ngày.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs). Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được
yêu cầu của cơ quan chuyên môn, người đề nghị thẩm định không thực hiện bổ
sung thì xem như dừng việc thẩm định. - Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 35 ngày làm
việc (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)
|
2. TTHC 2: Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009976)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Ban xử lý
|
1.0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT
|
Xem xét hồ sơ, chỉ đạo chuyên
viên xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
QLQHXD&MT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10.0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (06 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (06 TTHC)
|
1
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục
khác
|
10
|
2.0
|
08
|
20%
|
2
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
nt
|
10
|
2.0
|
08
|
20%
|
3
|
1.005143
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
nt
|
20
|
4.0
|
16
|
20%
|
4
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
nt
|
10
|
2.0
|
08
|
20%
|
5
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam
|
nt
|
20
|
4.0
|
16
|
20%
|
6
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam
|
nt
|
20
|
4.0
|
16
|
20%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 20%
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (06 TTHC)
1. TTHC 1: Cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(Mã số TTHC: 1.005082)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT
xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển
cho CV phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
CV Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ
sơ
|
5.0 ngày
|
|
|
- Trình lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, kiểm tra
- Trình lãnh đạo Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản - Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
|
2. TTHC 2: Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(Mã số TTHC: 2.001989)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT
xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển
cho CV phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
CV Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ
sơ
- Trình lãnh đạo phòng
|
5.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, kiểm tra
|
1.0 ngày
|
|
|
- Trình lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
|
3. TTHC 3: Đề nghị phê duyệt việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài (Mã số TTHC: 1.005143)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT
xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho
chuyên viên thực hiện
|
1.0 ngày
|
Bước 4
|
CV Phòng Chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
12.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc
|
4. TTHC 4: Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục (Mã số TTHC: 1.001497)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT
xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển
cho CV phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
CV Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ
sơ
- Trình lãnh đạo phòng
|
5.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, kiểm tra
- Trình lãnh đạo Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký văn bản
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
|
5. TTHC 5: Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam (Mã số
TTHC: 1.006446)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT
xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên thực hiện
|
1.0 ngày
|
Bước 4
|
CV Phòng Chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
12.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc
|
6. TTHC 6: Cho phép hoạt động đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.001495)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT
xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên thực hiện
|
1.0 ngày
|
Bước 4
|
CV Phòng Chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
12.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời
gian so với quy định (06 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Số ngày đang thực hiện theo quy định
|
Số ngày rút ngắn trong năm 2023
|
Số ngày sau rút ngắn
|
Tỷ lệ (%)
|
Cấp tỉnh (06 TTHC)
|
1
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
01
|
14
|
6.67%
|
2
|
1.009736
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
01
|
14
|
6.67%
|
3
|
1.009731
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
01
|
14
|
6.67%
|
4
|
1.000016
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
01
|
14
|
6.67%
|
5
|
2.000005
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
01
|
14
|
6.67%
|
6
|
2.000024
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
01
|
14
|
6.67%
|
Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC
cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%):
6.67%.
B. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 06 TTHC
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam: 06 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Mã số TTHC: 1.009662)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc
|
2. TTHC 2: Thủ tục chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã
số TTHC: 1.009736)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc
|
3. TTHC 3: Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số
TTHC: 1.009731)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm
|
HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc
|
4. TTHC 4: Thông báo tăng, giảm
vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC:
1.000016)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc
|
5. TTHC 5: Thông báo gia hạn thời
gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC:
2.000005)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc
|
6. TTHC 6: Thông báo thành lập
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.000024)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở KH&ĐT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc
|
Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
860
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|