ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2163/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái
cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 6182/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 5 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
Sở Giao thông vận tải đã được tái cấu trúc theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày
27 tháng 5 năm 2022.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện
thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình
nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC)
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH
TTHC
|
GHI CHÚ
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
|
1.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
Thay thế các quy trình nội bộ 1.1 và 1.5 lĩnh vực
đường bộ tại Danh mục quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số
5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
|
2.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Thay thế các quy trình nội bộ 1, 2 tại Danh mục
quy trình nội bộ ban hành kèm Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải
|
4.
|
Cấp giấy lại chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 01
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
(Ban hành kèm theo Tờ trình
số /TTr-SGTVT ngày tháng 5 năm 2024
của Sở Giao thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Đơn đề nghị cấp giấy phép
lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Giấy đăng ký xe hoặc Giấy
đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận.
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Giấy chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản
sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới nhận (do nhà sản xuất
gửi kèm theo xe).
|
01
|
Bản sao
|
04
|
Phương án vận chuyển gồm các
nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện
vận chuyển; thông tin hàng hóa chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các
thông số kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (D x R x C) mét;
khối lượng, hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định đơn
vị vận chuyển của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển; báo cáo kết quả khảo sát
(đối với trường hợp phải khảo sát); báo cáo kết quả hoàn thành gia cường
đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường đường bộ).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận
tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng,
Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Nộp hồ sơ
qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn)
và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa - Sở GTVT.
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị
thành phần hồ sơ theo mục I.
- Nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT hoặc qua mạng tại cổng dịch vụ công trực tuyến của
thành phố.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
Tiếp nhận
trực tiếp:
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01;
thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ
sơ và ghi rõ lý do theo mẫu BM 02.
- Trường hợp
từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu
BM 03.
Tiếp nhận
qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm
bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm
tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản
của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian
tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận.
Tiếp nhận
hồ sơ và chuyển đến chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết.
|
B2
|
Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai
thác hạ tầng giao thông đường bộ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Giấy phép hoặc Văn
bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ
trình, dự thảo Giấy phép.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự
thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
-Trình Lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
B3
|
Duyệt ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường
bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Giấy phép hoặc Văn bản từ
chối
|
- Lãnh đạo Phòng
xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở.
|
B4
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, photo,
đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở.
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả
cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê,
theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu
sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu trên phần mềm)
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
|
4
|
BM 04
|
Mẫu đơn đề
nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Mẫu đơn đề
nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo
mẫu 2)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu đơn đề
nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Mẫu đơn đề
nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo
mẫu 2)
|
5
|
//
|
Các hồ sơ
khác theo văn bản pháp quy hiện hành (nếu có)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của
Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ;
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện
giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ;
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện
giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
MẪU
1
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE
VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN
CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: ……(tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe)
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
…………………………………………………………..........
- Địa chỉ: ……………………………………….. Điện
thoại: ............................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho
xe ….(xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng)… trên đường bộ với các thông số sau:
1. Thông tin tổ hợp xe:
|
Thông số kỹ thuật
|
Xe đầu kéo hoặc xe
thân liền
|
Rơ moóc (RM)/ Sơ
mi rơ moóc (SMRM)
|
Nhãn hiệu
|
|
|
Biển số
|
|
|
Số trục
|
|
|
Thời hạn kiểm định
|
|
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
|
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia
giao thông (kg)
|
|
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
(kg)
|
|
|
Khối lượng cho phép kéo theo (kg)
|
|
|
Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m)
|
|
2. Thông tin thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ phục
vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có):
|
Tên (nhãn hiệu) thiết bị: …….
|
Khối lượng bản thân của thiết bị (kg): ……
|
Kích thước bao của thiết bị (dài x rộng x cao)
(m): ……
|
Tính năng của thiết bị (ghi theo thiết kế của nhà
sản xuất): ……
|
3. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở:
|
Loại hàng: …..
|
Kích thước (D x R x C) m:…
|
Tổng khối
lượng (tấn):…..
|
4. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của
tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe:
|
Kích thước (D x R x C) m:……
|
Hàng vượt bên phải thùng xe: ….. m
|
Hàng vượt phía trước thùng xe: m
|
Hàng vượt bên trái thùng xe: ….. m
|
Hàng vượt phía sau thùng xe: m
|
Khối lượng toàn bộ (gồm: khối
lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân RM/SMRM + khối lượng thiết
bị chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có) + khối
lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng xếp trên xe): .…. tấn
|
5. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe
sau khi xếp hàng hóa lên xe:
|
Trục đơn: …. tấn
|
Cụm trục kép: ….. tấn, khoảng cách giữa 02 tâm
trục liền kề: d =……m
|
Cụm trục ba: …… tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục
liền kề: d =…m
|
|
|
|
|
6. Tuyến đường và thời gian vận
chuyển:
- Tuyến đường vận
chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể nơi đi, nơi đến, tên từng đoạn tuyến đường bộ, các
vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km...):
...............................................
- Thời gian đề
nghị lưu hành: từ ngày…tháng…năm… đến ngày….. tháng…... năm….…
7. Lý do đề
nghị cấp Giấy phép lưu hành xe: ......... (ghi
cụ thể lý do theo nội dung khoản 1 Điều 20 của Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT…..…………………………..…….
8. Cam kết của
cá nhân, tổ chức đề nghị (về: (a) tính chính xác
của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của
phương tiện và hàng hóa tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c)
việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông và an toàn
cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất
an toàn giao 7 thông trong quá trình lưu hành phương tiện được cấp giấy phép
lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)): .........
................................................................
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép
lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe,
chiều dài đuôi xe)
|
…..., ngày…. tháng… năm….
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
MẪU 2
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
XE
BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: …..(tên Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy lưu hành)…
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
..............................................................................................
- Địa chỉ: …………………………………….. Điện
thoại: .................................................
- Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành
cho xe bánh xích tự hành trên đường bộ: ......................
- Biển số đăng ký (nếu có):
.................................................................................................
- Khối lượng bản thân xe:
……………………………… (kg)
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………………………..(m)
+ Chiều rộng: ……………………………….. (m)
+ Chiều cao: ……………………………….. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng):
………………………………..
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên:
……………….. (m)
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài
của bánh: ……………….. (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi
đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua
đường ngang tại Km …..): …………………………………......….
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ
ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
- Lý do đề nghị cấp Giấy phép lưu
hành xe: ................ (ghi cụ thể lý do theo nội
dung khoản 1 Điều 20 của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT)……………………….……….….
- Cam kết của cá nhân, tổ chức đề
nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và
hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép
lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông
và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu để
xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu hành phương tiện được cấp
giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)):
.................... …………………………………………
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải
kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của xe)
|
……, ngày….
tháng… năm….
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 02
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(Ban hành kèm theo Tờ trình
số /TTr-SGTVT
ngày tháng 5 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị
gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
-
Trực tiếp: Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ:
63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh.
-
Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn)
và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa – Sở SGTVT.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị
thành phần hồ sơ theo mục I.
- Nộp hồ sơ
tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT hoặc qua mạng tại cổng dịch vụ công trực tuyến của
thành phố.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
Tiếp nhận
trực tiếp:
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01;
thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ
sơ và ghi rõ lý do theo mẫu BM 02.
- Trường hợp
từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu
BM 03.
Tiếp nhận
qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm
bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm
tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản
của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian
tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm
việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận.
Tiếp nhận
hồ sơ và chuyển đến chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết.
|
B2
|
Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai
thác hạ tầng giao thông đường bộ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ
trình:
Dự thảo Văn bản gia hạn chấp
thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: dự thảo Văn
bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có).
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự
thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
B3
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác
hạ tầng giao thông đường bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ
trình:
Dự thảo Văn bản gia hạn chấp
thuận, Giấy phép (nếu có)hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo phòng
xem xét hồ sơ, ký nháy Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy
phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển trình Lãnh đạo Sở
duyệt ký.
|
B4
|
Duyệt ký
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ
trình:
Văn bản gia hạn chấp thuận,
Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ, ký duyệt Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có)
hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ
cho Văn thư Sở.
|
B5
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản gia hạn chấp thuận,
Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, photo,
đóng dấu, phát hành Văn bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có)
hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển Văn
bản gia hạn chấp thuận, Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở.
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Văn bản gia hạn chấp thuận,
Giấy phép (nếu có) hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả
cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê,
theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu
sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề
nghị gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu
|
V.
HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị
gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu
|
5
|
//
|
Các hồ sơ
khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của
Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy
định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ
(1)
CHỦ ĐẦU TƯ (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
V/v đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình…..(3)
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày … tháng … năm 20..…
|
Kính
gửi: ……………….. (4)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quy định về xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- (….5……)
- (…..2…..) đề nghị được gia hạn
xây dựng công trình, nêu rõ lý do gia hạn.
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Bản sao chụp Văn bản chấp thuận
xây dựng công trình;
- (….6….);
- (…..2….) cam kết tự di chuyển
hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu
di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của
pháp luật có liên quan để công trình được gia hạn xây dựng trong thời hạn có hiệu
lực của Văn bản chấp thuận gia hạn.
Địa chỉ liên hệ: ……….
Số điện thoại: ………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………….;
- ……………….;
- Lưu VT.
|
(…2……)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng
dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp
trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình,
tên đường, địa điểm; ví dụ “Gia hạn xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường Điện Biên Phủ,
thuộc địa bàn quận Bình Thạnh”
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho
phép xây dựng công trình (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận,
huyện)
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu
tư hoặc phê duyệt đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Các tài liệu khác nếu (….2….)
thấy cần thiết./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 03
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(Ban hành kèm theo Tờ trình
số /TTr-SGTVT ngày
tháng 5 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Hồ sơ/Biểu mẫu Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kiểm tra, cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
Khoản 1, Điều 9 Nghị định 41/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 04 năm 2024 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
2
|
Đơn đề nghị tập
huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo
mẫu).
|
01
|
Bản chính
|
3
|
Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên.
|
01
|
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao được chứng thực từ bảng chính điện tử
|
4
|
Chứng chỉ nghiệp
vụ sư phạm.
|
01
|
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao được chứng thực từ bảng chính điện tử
|
5
|
01 ảnh màu
cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian
không quá 06 tháng.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Bộ phận Một
cửa – Sở Giao thông Vận tải TP.HCM;Địa chỉ: 63
Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
- Nộp hồ sơ
trực tuyến: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn)
và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa – Sở SGTVT.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Các cơ sở đào tạo
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Chuẩn bị thành phần hồ theo mục I.
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc đường bưu điện.
|
B2
|
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Theo mục I
BM 01
BM 02
BM 03
BM 04
BM 05
Hồ sơ đạt kết
quả kiểm tra.
|
Tiếp nhận trực
tiếp:
- Tiếp nhận hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do.
- Chuyển giao hồ
sơ đến phòng chuyên môn.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức – Cán bộ
|
1,5 ngày làm việc (12 giờ)
|
Theo mục I
- Danh sách đạt,
không đạt kết quả kỳ kiểm tra.
- Dự thảo Quyết
định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra.
- In Giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lời.
|
Chuyên viên thụ lý tổng hợp kết
quả, cập nhật kết quả lên Hệ thống Phần
mềm quản lý Cục Đường bộ Việt Nam. Dự thảo Quyết định
công nhận kết quả đạt; Thông báo danh sách không đạt kiểm tra; Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức – Cán bộ
|
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
|
- Theo mục I
- Quyết định công nhận kết
quả đạt;
- Thông báo danh sách không
đạt kiểm tra
- Giấy chứng nhận hoặc văn
bản từ chối
|
Lãnh đạo phòng xem xét ký
nháy Quyết định; Thông báo; Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời.
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
|
- Theo mục I
- Quyết định công nhận kết
quả đạt; Thông báo danh sách không đạt kiểm tra;
- Giấy chứng nhận hoặc văn
bản từ chối.
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Quyết định; Thông báo; Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời.
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc (02 giờ)
|
- Quyết định công nhận kết
quả đạt;
-Thông báo danh sách không
đạt kiểm tra
- Giấy chứng nhận hoặc văn
bản từ chối.
|
- Photo, đóng dấu,
phát hành Quyết định, Thông báo, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển Quyết định,
Thông báo, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận Một cửa của Sở.
|
B7
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho cơ sở đào
tạo.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ
hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các
bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề
nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
5
|
BM05
|
Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
6
|
BM06
|
Mẫu Sổ theo dõi
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị
theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
5
|
BM05
|
Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi
|
7
|
|
Các hồ sơ
khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung
Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát
hạch lái xe.
- Thông tư 04/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 04 năm 2022 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ.
- Nghị định 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 04
năm 2024 của Chính phủ quy định sửa đổi sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi:
Tôi là: …………………………………
…………………………
Ngày tháng năm sinh: …………………
Số định danh điện tử:
…………………………………………
Có giấy phép lái xe số: ………………,
hạng ……………….do:
cấp ngày …………. tháng ……… năm
……………
Đề nghị cho tôi được tham gia
tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng
…………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều ghi
trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…………., ngày ……
tháng….. năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHỤ LỤC III
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải
Căn cứ đề nghị của các cá nhân về việc tham gia tập
huấn, để được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe; trên cơ sở
xét duyệt Tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 138/2018/NĐ-CP,
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP và Nghị định số
41/2024/NĐ-CP)
Kể từ ngày .... đến ngày ....... Cơ sở đào tạo ...
đã tổ chức tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe theo chương trình tập huấn
về nghiệp vụ giáo viên dạy thực hành lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận
tải, đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét, tổ chức kiểm tra cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe cho (số lượng) giáo viên đã tham dự tập huấn
theo danh sách dưới đây:
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Số định danh
điện tử
|
Hình thức tuyển
dụng
|
Trình độ
|
Giấy phép lái xe
|
Ghi chú (hạng GV
đề nghị tập huấn)
|
Biên chế
|
Hợp đồng (thời
hạn)
|
Văn hóa
|
Chuyên môn
|
Sư phạm
|
Hạng
|
Ngày trúng tuyển
|
Thâm niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
........,
ngày........tháng........năm 20......
HIỆU TRƯỞNG
(GIÁM ĐỐC)
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 04
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(Ban hành kèm theo Tờ trình số
/TTr-SGTVT ngày
tháng 5 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Cá nhân nộp hồ sơ
|
01
|
Đơn đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
01 ảnh màu
cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian
không quá 06 tháng.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Bộ phận một
cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63
Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
- Nộp hồ sơ
trực tuyến: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn)
và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa – Sở SGTVT.
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Chuẩn bị thành phần hồ theo mục I.
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc đường bưu điện, trực tuyến.
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc (2 giờ)
|
BM 01
BM 02
|
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho
người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do.
- Trường hợp
từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức – Cán bộ
|
1,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
BM 02
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp, in dự
thảo Giấy chứng nhận giáo viên thực hành trình
ký Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức – Cán bộ
|
0,5 ngày làm việc (4 giờ)
|
Theo mục I
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Xem
xét hồ sơ, nếu:
+
Đồng ý: Ký nháy Giấy chứng nhận.
+ Không đồng ý: yêu cầu chuyên viên chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình.
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc (4 giờ)
|
- Theo mục I
Giấy
chứng nhận
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận giáo viên thực hành hoặc
văn bản trả lời.
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc (4 giờ)
|
Giấy chứng nhận
hoặc văn bản từ chối
|
Đóng dấu, phát
hành giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối
Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa của Sở
|
B7
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ
theo quy định
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu
sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề
nghị cấp lại cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
5
|
BM05
|
01 ảnh màu
cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian
không quá 06 tháng.
|
6
|
BM06
|
Mẫu Sổ theo
dõi
|
V.
HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề
nghị cấp lại cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
5
|
BM05
|
01 ảnh màu
cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian
không quá 06 tháng.
|
6
|
BM06
|
Mẫu Sổ theo
dõi
|
7
|
|
Các hồ sơ
khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe.
- Nghị định 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 04
năm 2024 của Chính phủ quy định sửa đổi sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi:
Tôi là: …………………………………
…………………………
Ngày tháng năm sinh: …………………
Số định danh điện tử:
………………………………………………..
Có giấy phép lái xe số: ………………,
hạng ……………….do:
cấp ngày …………. tháng ……… năm
……………
Đề nghị cho tôi được cấp lại
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………………………………….
Lý do:
Tôi xin cam đoan những điều ghi
trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…………., ngày …… tháng….. năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|