|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
215/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
215/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 01 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết
định ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế: số
150/QĐ-BYT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh
vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của
Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế; số 159/QĐ-BYT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục
cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC
PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 215/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (23 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- 150.000 đồng (trường hợp 1)
- 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép
hành nghề
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- 150.000 đồng (trường hợp 1, 2)
- 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
- Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối
với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời
điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm
c khoản 1 Điều này.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và
giấy phép hành nghề kèm theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và
danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong
thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ;
- 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên
bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023, chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023, chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023, chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) '
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
II. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (43 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.008069.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám,
điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
1.003876.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
1.003803.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
1.003800.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003773.000.00.00.H18
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003748.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
11
|
1.003746.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
12
|
1.003720.000.00.00.H18
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
13
|
1.003709.000.00.00.H18
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.003644.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
15
|
1.003628.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
1.003547.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
17
|
1.003531.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002230.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.002215.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
1.002205.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
24
|
1.002182.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002162.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
26
|
1.002140.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
27
|
1.002131.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
29
|
1.002097.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh
|
31
|
1.002058.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
32
|
1.002037.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
33
|
1.002015.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
34
|
1.002000.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
36
|
1.001907.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của
Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
37
|
1.001884.000.00.00.H18
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866.000.00.00.H18
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
39
|
1.001846.000.00.00.H18
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
40
|
1.001824.000.00.00.H18
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
41
|
1.001641.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
42
|
1.001595.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
1.000854.000.00.00.H18
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
B. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung (01 TTHC)
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
800.000 đồng/ hồ sơ
|
Nghị định
số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
|
DVCTT toàn
trình
|
x
|
PHỤ LỤC
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ QUY
ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 59/2023/TT-BTC NGÀY 30/8/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 215/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định
cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp
giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp
giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ
chức:
|
Lần
|
|
a
|
Bệnh viện
|
|
10.500
|
b
|
Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh;
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
|
|
5.700
|
c
|
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
- Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền.
- Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương.
|
|
3.100
|
d
|
- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền
quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông
tư này).
- Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều
11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP .
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
|
4.300
|
2
|
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để
xác định lại giới tính
|
Lần
|
10.500
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.500
|
4
|
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật:
|
Lần
|
|
a
|
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm a,
điểm b, điểm d Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
|
|
4.300
|
b
|
Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm
c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
|
|
3.100
|
5
|
Thẩm định cấp; cấp lại; cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người bị thu hồi theo quy định tại điểm c, điểm
d, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
430
|
|
Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
150
|
6
|
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.000
|
7
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y
|
Lần
|
2.500
|
8
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Lần
|
2.500
|
9
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế (bao gồm điều kiện sản xuất, mua
bán, tư vấn, kiểm định trang thiết bị y tế)
|
Hồ sơ
|
3.000
|
10
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an
toàn sinh học (áp dụng đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III, cấp
IV)
|
Lần
|
9.000
|
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 215/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|