|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2139/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi
trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
1. Danh mục 03 thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành gồm: 03 TTHC cấp tỉnh.
2. Danh mục 07 TTHC được sửa
đổi, bổ sung gồm: 06 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện.
3. Danh mục 13 TTHC bị bãi bỏ
gồm: 08 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện; 04 TTHC cấp xã.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
2
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
35 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004249.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số
1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004141.000.00.00.H01
|
Chấp thuận về môi trường
(Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật
bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số
1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004356.000.00.00.H01
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số
1418/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004240.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số
1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004258.000.00.00.H01
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số
1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004148.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
1.004138.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004240.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền Quyết định số 1732/QĐ- UBND
ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh)
|
2
|
1.004240.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền)
|
3
|
1.004240.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền Quyết định số 1732/QĐ- UBND
ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh)
|
4
|
B-BTM-264782-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
B-BTM-264788-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
B-BTM264789-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
B-BTM-264900-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền Quyết định số 1732/QĐ- UBND
ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh)
|
8
|
B-BTM-264901-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.000953.000.00.00.H01
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
C.
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
1.004108.000.00.00.H01
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
|
Môi trường
|
UBND cấp xã
|
2
|
1.001629.000.00.00.H01
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Môi trường
|
UBND cấp xã
|
3
|
1.001617.000.00.00.H01
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Môi trường
|
UBND cấp xã
|
4
|
2.002213.000.00.00.H01
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
Môi trường
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|