|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2130/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC; LĨNH VỰC HỘ TỊCH; LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực; lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực nuôi con
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
(Có Phụ lục I kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký. Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính đã được công bố tại
các Quyết định sau:
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi
được công bố tại Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực
được công bố tại Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên.
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật được công bố tại Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
4. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực
được công bố tại Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên.
5. Bãi bỏ 24 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp
được công bố tại Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các
cấp tỉnh Thái Nguyên.
(Có Phụ lục II
kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.Trangnt
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC; LĨNH VỰC HỘ TỊCH; LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2130/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CỦA UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc. Trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao
từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc. Trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được
hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc. Trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc. Trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
- Trong ngày làm việc. Trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc. Trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao
từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
|
- Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp thời gian giải quyết phải kéo dài
hơn thì thời gian giải quyết tuân thủ theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
|
- Phí: 10.000 đồng/trường hợp
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong cùng một giấy tờ, văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
- Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp thời gian giải quyết phải kéo dài
hơn thì thời gian giải quyết tuân thủ theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
|
- Phí: 10.000 đồng/trường hợp
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong cùng một giấy tờ, văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
|
- Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
|
- Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC, UBND cấp huyện
|
- Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về
việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết
hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã
- Cơ quan phối hợp:
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người
được nhận làm con nuôi (đối với trường hợp nơi thường trú của người được nhận
làm con nuôi và của người nhận con nuôi khác nhau, người nhận con nuôi nộp hồ
sơ đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của mình).
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người được
nhận làm con nuôi là cha dượng/mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của
người được nhận làm con nuôi (đối với trường hợp nơi cư trú của người được
nhận làm con nuôi và của người nhận con nuôi khác nhau, người nhận con nuôi
nộp hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của
mình).
|
- Mức thu lệ phí: 400.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước
đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm
con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em
sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo
theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với
cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ sử dụng biểu
mẫu con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ
sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của
tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa
đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bị thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi
con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020
của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 50.000 đồng/di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020
của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020
của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020
của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC, UBND cấp xã
|
- Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
- Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020
của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2130/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số
3062/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành
chính lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật nuôi con nuôi
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số
1322/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
3
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
4
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
5
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
7
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Chứng thực
|
8
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Chứng thực
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
3
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
5
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 673/QĐ-UBND
ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ
biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư
pháp.
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
4. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số
3520/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
3
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
4
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
5. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số
4054/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả và
không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp tỉnh Thái Nguyên.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm thực
hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
3
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp huyện
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
3
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
4
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
7
|
Chứng thực di chúc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC,
UBND cấp xã
|
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực; lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực; lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|