|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2127/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2127/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
26 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 217/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Bảo vệ chăm sóc trẻ em, Bảo trợ
xã hội và Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính (có
danh mục kèm theo) lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em tại
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.27
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Người
có công
|
01
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
(BLD-KHA-286183)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện cấp giấy giới thiệu: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện chi tiền hỗ trợ: 01 ngày làm việc.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND
cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của Liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ, cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý
các công trình ghi công liệt sĩ;
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng.
(BLD-KHA-286184)
|
Không quy định.
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc UBND
cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của Liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ, cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý
các công trình ghi công liệt sĩ;
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Giáo
dục nghề nghiệp
|
03
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
(BLD-KHA-286240)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Liên Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
04
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
(BLD-KHA-286350)
|
12 giờ kể từ khi nhận được thông tin trẻ em được
xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND
cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;
- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Bảo
trợ Xã hội
|
05
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người
khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
(BLD-KHA-286110)
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
06
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh.
(BLD-KHA-286111)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
07
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
(BLD-KHA-286112)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
(BLD-KHA-286113)
|
Không quy định.
|
UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
09
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng).
(BLD-KHA-286114)
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.
(BLD-KHA-286115)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND
cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
11
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
(BLD-KHA-286117)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã: 15 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
01
|
T-KHA-265780-TT
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
02
|
T-KHA-265781-TT
|
Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng
danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
03
|
T-KHA-265782-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp truy tặng hoặc tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
04
|
T-KHA-265783-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
05
|
T-KHA-265784-TT
|
Thủ tục hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
06
|
T-KHA-265785-TT
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
07
|
T-KHA-265786-TT
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
08
|
T-KHA-265787-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người có công
giúp đỡ cách mạng.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
09
|
T-KHA-265788-TT
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
10
|
T-KHA-265789-TT
|
Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một
lần cho người có công cách mạng.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
11
|
T-KHA-265790-TT
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
12
|
T-KHA-265791-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
13
|
T-KHA-265792-TT
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công”
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
14
|
T-KHA-265793-TT
|
Hỗ trợ kinh phí sửa chữa nhà cho người có công
cách mạng.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
15
|
T-KHA-265794-TT
|
Cấp lại Sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng
cho người có công.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
16
|
T-KHA-265795-TT
|
Hỗ trợ kinh phí cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng, bố
mẹ liệt sĩ thọ 80 tuổi trở lên.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
17
|
T-KHA-265796-TT
|
Xác nhận người có công để miễn giảm thuế sử dụng
đất lần đầu.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
18
|
T-KHA-265797-TT
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một lần đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
19
|
T-KHA-265798-TT
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm y
tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
20
|
T-KHA-265799-TT
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ mai táng
phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
21
|
T-KHA-265800-TT
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
22
|
T-KHA-265801-TT
|
Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
23
|
T-KHA-265802-TT
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
24
|
T-KHA-265803-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
25
|
T-KHA-265804-TT
|
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình đối với người có công với cách mạng.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
26
|
T-KHA-265805-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với đối
người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở
Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
27
|
T-KHA-265705-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
28
|
T-KHA-265807-TT
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
29
|
T-KHA-265808-TT
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
30
|
BLD-KHA-286355
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
1.850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|