|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2115/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH;
THIẾT BỊ Y TẾ; Y DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ Y
TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Văn bản số 2460/TTr-SYT ngày 22/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 19 (mười chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
mức phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị Y tế; Y dược cổ truyền; Y
tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc cập nhật sửa đổi, bổ sung mức
phí lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Thiết bị Y tế; Y dược cổ truyền; Y tế dự phòng
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Thay thế Danh mục các thủ tục
hành chính có số thứ tự 29, 30, 31 thuộc lĩnh vực Khám, chữa bệnh tại Quyết định
số 2606/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; số thứ tự 05, 06, 19, 20, 22 thuộc lĩnh vực
Khám, chữa bệnh tại Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 27/3/2024; số thứ tự 06, 07,
08 thuộc lĩnh vực Khám, chữa bệnh tại Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày
24/4/2024; số thứ tự 01, 03 thuộc lĩnh vực Thiết bị Y tế tại Quyết định số
491/QĐ-UBND ngày 02/3/2022; số thứ tự 01 lĩnh vực Thiết bị Y tế tại Quyết định
số 2273/QĐ-UBND ngày 12/9/2023; số thứ tự 01; 04 thuộc lĩnh vực Y dược cổ truyền
tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 14/5/2024; số thứ tự 01 thuộc lĩnh vực Y dược
cổ truyền tại Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 17/6/2024; số thứ tự 01, 02 lĩnh
vực Y tế dự phòng tại Quyết định số 2763/QĐ- UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Nội dung quy trình nội bộ của
các thủ tục hành chính trên không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Y tế; KH&CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y
DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ
TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
(11 TTHC)
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT.HNY.29
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvuc ong.hatinh.gov. vn
|
700.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009;
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT
ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
QT.HNY.30
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
700.000đ
|
Như trên
|
3.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
QT.HNY.31
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
700.000đ
|
Như trên
|
4.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
QT.KCB.05
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
301.000đ (Theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC của Bộ Tài Chính)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
5.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
QT.KCB.06
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành
nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000đ;
- Các trường hợp còn lại:
301.000đ (Theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC của Bộ Tài Chính) theo QĐ
2456/QĐ-BYT của Bộ Y tế (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
Như trên
|
6.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
QT.KCB.19
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
301.000đ
|
Như trên
|
7.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01/01/2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày
01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
QT.KCB.20
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường
hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm
d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành
nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01/01/2024 khi bị mất hoặc hư
hỏng: 105.000đ
- Các trường hợp còn lại:
301.000đ (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
Như trên
|
8.
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
QT.KCB.22
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
301.000đ
|
Như trên
|
9.
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
QT.KCB.10
|
80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Bệnh viện: 7.350.000đ;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000đ;
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000đ;
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt,
Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
3.010.000đ
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT
ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị
thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
QT.KCB.11
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.050.000đ
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
Như trên
|
11.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
QT.KCB.12
|
Trường hợp 1: Trường hợp thay
đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp 2: Trường hợp thay
đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật: 80 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.050.000đ
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.010.000đ
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000đ
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000đ
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03
TTHC)
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
thiết bị y tế
|
QT.TTBYT.01
|
Thực hiện ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Cổng thông tin điện tử về quản
lý trang thiết bị y tế https://dmec.m oh.gov.vn/dich -vu-cong
|
2.100.000đ
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày
03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2023/TT-BYT
ngày 11/5/2023 của Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2021/TT-BYT ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 5652/QĐ-BYT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị
y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
QT.TTBYT.03
|
Thực hiện ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
2.100.000
|
Như trên
|
3.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
QT.TTTBYT.02
|
Thực hiện ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Loại A: 700.000 đ
- Loại B: 2.100.000 đ Theo
Thông tư số 43/2024/TT- BTC
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2023/TT-BYT
ngày 11/5/2023 của Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2021/TT-BYT ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 2962/QĐ-BYT
ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của
Chính phủ và Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
III
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(03 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
QT.YDCT.01
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvuc ong.hatinh.gov. vn
|
1.750.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế;
- Quyết định số 642/QĐ-BYT
ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày
12/3/2024;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh
|
QT.YDCT.04
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như trên
|
1.750.000đ
|
Như trên
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư
số 02/2024/TT- BYT
|
QT.YDCT.02
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.750.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 642/QĐ-BYT
ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày
12/3/2024;
- Quyết định số 1643/QĐ-BYT
ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
Y, Dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của
Bộ Y tế;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02
TTHC)
|
1.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
QT.YTDP.08
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvuc ong.hatinh.gov. vn
|
210.000đ
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật năm 2006;
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa năm 2007;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Quyết định số 4508/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
QT.YTDP.08
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
210.000đ
|
Như trên
|
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Thiết bị Y tế; Y dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2115/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Thiết bị Y tế; Y dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|