ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2115/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
31 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 168/TTr-SVHTTDL ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/01/2024.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm cấp tỉnh có số thứ tự 03 mục A6 phần I, II; số thứ
tự 01 mục A7 phần I, II ban hành kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày
28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực Điện ảnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng
và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, KGVX (đ/c Quân), HCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên TTHC
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Thời hạn giải quyết của Sở VHTTDL (sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
MC
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật
+ Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở
đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở
đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Dịch vụ công
|
Văn bản bãi bỏ TTHC
(quyết định công bố TTHC, VB QPPL cấp trên)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Sở
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
1.004723
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
x
|
|
- Quyết định 3698/QĐ-BVHTTDL
ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
PHẦN II. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Được quy định tại Quyết định 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Thủ tục
phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
*Trình tự thực hiện:
+ Các tổ chức, cá nhân ở địa
phương đề nghị phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh nhập khẩu gửi trực
tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Một cửa Sở
VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Giang.
+ Trong thời gian 05 năm ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Trong thời gian 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời
kết quả phê duyệt nội dung tác phẩn nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Văn bản phê duyệt nội dung tác
phẩm là cơ sở để Thương nhân làm thủ tục nhập khẩu tại hải quan.
* Cách thức thực hiện: Nộp
trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa Sở VHTTDL tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Giang
* Thành phần, số lượng hồ
sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị của Thương
nhân nhập khẩu (phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 13/2013/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công
dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành)
(2) Hình ảnh tác phẩm nhập khẩu,
nêu rõ chất liệu, kích thước.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
*Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ
sung hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung
tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân, tổ chức
* Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
* Cơ quan giải quyết
TTHC: Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
* Kết quả thực hiện TTHC:
Văn bản phê duyệt
* Phí, lệ phí:
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở
đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở
đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
* Tên mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị Phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh (phụ lục VI ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 sửa đổi, bổ sung quy định
liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ban hành)
* Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: không
* Căn cứ pháp lý của
TTHC:
+ Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản
lý hoạt động mua bán hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
+ Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
* Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
TÊN THƯƠNG NHÂN
(nếu là tổ chức)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày ……
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh
Kính
gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
......................…..............................
1. Tên thương nhân
- Tên thương nhân là tổ chức (ghi
rõ tên đầy đủ và tên viết tắt):.................
- Họ và tên thương nhân là cá
nhân :............................................................
+ Số định danh cá nhân/Chứng
minh nhân dân:...........................................
+ Ngày tháng năm
sinh:................................................................................
2. Điện thoại:……
…………Fax……………………………………….
- Email:………………
…………………………………………………
- Địa chỉ:…………………………………………………………………
3. Giấy tờ chứng minh tư cách
pháp nhân (Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh) số…………………………………………
4. Hồ sơ kèm theo (liệt kê
các tài liệu kèm theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL)….................................................
5. Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về quản lý mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành
văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và căn cứ quy định của pháp luật về
quản lý tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh;
Đề nghị Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định
và phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh đề nghị nhập khẩu
dưới đây:
- Tên tác phẩm:
............................................................................................
- Chất liệu, kích thước tác phẩm:
............................
- Nội dung tác phẩm:
..................................................................................
6. Chúng tôi xin cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về
nhập khẩu tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh;
- Thực hiện đúng các quy định của
pháp luật về quản lý tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh;
- Chịu trách nhiệm về mọi vi phạm
pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan;
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị nhập khẩu./.
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên đối với tổ chức)
(Ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân)