|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2090/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 29 tháng 8
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY
THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày
11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng Giám định y khoa
thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày
16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày
12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày
13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 5281/TTr-SYT ngày 24 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Y tế, cụ thể như sau:
1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính:
- Ban hành mới: 03 thủ tục hành chính
cấp tỉnh.
- Sửa đổi: 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, Quyết định số
1578/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ: 04 thủ tục hành chính cấp
tính đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Ban hành mới: 03 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử cấp tỉnh.
- Bãi bỏ: 04 quy trình nội bộ, quy
trình điện tử cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày
12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã.
(Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết
thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội
dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, Quyết định số
2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020, Quyết định số 1578/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp
huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công
khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin
điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương;
triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại
Quyết định này.
Sở Y tế có trách nhiệm xây
dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển
khai thực hiện cấu hình, cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Y tế, UBND cấp huyện cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã
được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên
quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng
dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính đã được công bố trên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định.
Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ
công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tình, Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Y tế;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND
tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
-
Lưu: VT, KGVX, HCC (6 bộ), Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm
2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú[1]
|
Lĩnh vực Giám định
y khoa
|
1
|
1.011798
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa (Số 02,
đường Đồng Khởi, P. Tam Hòa Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung
tâm Giám định y khoa.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Hội đồng Giám định y khoa
|
Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật Người khuyết tật số
51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Bộ Y
tế;
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày
12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chi
tiết về việc
xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện;
- Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ
công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do
Hội đồng Giám định y khoa thực hiện
|
2
|
1.011799
|
Khám giám định đối với hường hợp người
khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa (Số 02, đường
Đồng Khởi, P. Tam Hòa Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung
tâm Giám định y khoa.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Hội đồng Giám định y khoa
|
Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật Người khuyết tật số
51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày
12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chi
tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện;
- Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và
mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3178/QĐ-BYT ngày 11
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện
|
3
|
1.011800
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Giám định y
khoa (Số 02, đường Đồng Khởi, P. Tam Hòa Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung
tâm Giám định y khoa.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh, cấp Trung ương
|
Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật Người khuyết tật số
51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày
12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội:
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện;
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày
01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ
công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3178/QĐ-BYT ngày 11
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012
của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc
xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(Sửa đổi, bổ
sung)1
|
Căn cứ pháp
lý (Sửa
đổi, bổ sung)2
|
Ghi chú3
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
1.003613
|
Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y tế
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
|
800.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định Liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
2
|
1.004599
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y
tế
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
|
500.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định Liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
3
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y
tế
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
|
500.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3246/QĐ-BYT ngày
16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ
sơ
theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y
tế
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
|
1.600.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
* Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế Quy
định
về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
2
|
1.009566
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y
tế
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế
|
500.000 đồng/hồ
sơ
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương;
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ
phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành,
liên tịch ban hành
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Giám
định y khoa
|
1
|
1.000269
|
Thủ tục khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện
- Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y
khoa thực hiện
|
2
|
1.000272
|
Thủ tục khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
3
|
1.000276
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao
gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
4
|
1.000278
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI;
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y
TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm
2023
của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng
cấu hình trên phần mềm Egov
|
Số trang tại
Phần II
|
Lĩnh vực Giám định
y khoa
|
1
|
1.011798
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người
khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao
gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa (Số 02, đường Đồng Khởi, P. Tam Hòa Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
|
|
3
|
2
|
1.011799
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa (Số 02, đường Đồng Khởi, P. Tam Hòa Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
|
|
4
|
3
|
1.011800
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa (Số 02, đường
Đồng Khởi, P. Tam Hòa Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
|
5
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình
|
Lĩnh vực Giám định
y khoa
|
1
|
1.000269
|
Thủ tục khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
2
|
1.000272
|
Thủ tục khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
3
|
1.000276
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm
cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
4
|
1.000278
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
Phần
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y
KHOA
I. Thủ tục
khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại
diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng
ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
1. Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2. Lưu đồ giải quyết:
[1] Đã được cập nhật công khai
trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=77849)
1 Phần chữ In nghiêng là Nội dung
sửa đổi
2 Phần chữ In nghiêng là Nội dung
sửa đổi
3 Đã được cập nhật
công khai trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=77928)
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
1.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|