ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2050/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP KỲ THI
TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định
số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm
2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng lao động một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định
số 789/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch tuyển dụng
công chức hành chính tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của
Hội đồng tuyển dụng công chức hành chính tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục tài liệu ôn tập kỳ thi tuyển công chức hành chính tỉnh
Bình Định (chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Giao Hội đồng tuyển dụng công chức hành chính tỉnh thông báo và đăng tải
công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh và Trang thông tin điện tử
của Sở Nội vụ để thí sinh dự tuyển biết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Hội đồng tuyển dụng công
chức hành chính tỉnh, Trưởng ban Ban Giám sát kỳ tuyển dụng công chức hành
chính tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu hồ sơ tuyển dụng;
- Lưu: VT, K12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC I
PHẦN THI KIẾN THỨC CHUNG, TIẾNG ANH, TIN HỌC
(kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. PHẦN THI
KIẾN THỨC CHUNG
1. Đối tượng áp dụng: Tất
cả các vị trí tuyển dụng.
2. Nội dung: Kiến thức
cơ bản về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức
chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực
tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
dự tuyển.
3. Tài liệu ôn tập:
a) Hiến pháp năm 2013:
- Chương VII (Chính phủ): Từ Điều
94 đến Điều 101.
- Chương IX (Chính quyền địa
phương): Từ Điều 110 đến Điều 116.
b) Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2019): Từ
Điều 2 đến điều 22 Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 của Văn
phòng Quốc hội.
c) Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH11 ngày 13/11/2008 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2019): Từ Điều 2 đến
Điều 20; từ Điều 32 đến 60; Điều 79, 80 và Điều 86 Văn bản hợp nhất số
25/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội.
d) Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015: Từ Điều 2 đến Điều 14; Điều 27 và Điều
28.
đ) Quyết định số 1847/QĐ-TTg
ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án văn hóa công vụ:
Điều 1 và Điều 2.
e) Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính: Từ Điều 3 đến Điều 26; Điều 36, Điều 37 và
Điều 40.
g) Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính: Từ Điều 3 đến Điều 31; Điều
35 và Điều 35a Văn bản hợp nhất số 10272/VBHN-VPCP ngày 27/9/2017 của Văn phòng
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
II. PHẦN THI
NGOẠI NGỮ - TIẾNG ANH
1. Đối tượng áp dụng: Tất
cả các vị trí tuyển dụng.
2. Nội dung: Kiến thức về
tiếng Anh ở trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
3. Tài liệu ôn tập (có
Đề cương ôn tập kèm theo).
III. PHẦN
THI TIN HỌC
1. Đối tượng áp dụng: Tất
cả các vị trí tuyển dụng.
2. Nội dung: Kiến thức về
Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Tài liệu ôn tập (có
Đề cương ôn tập kèm theo)./.
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP PHẦN THI TIN HỌC
(Kèm
theo Phụ lục I phê duyệt theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Câu hỏi
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai khi nói đến bộ nhớ ROM:
|
ROM được viết tắt bởi cụm từ
“Read Only Memory”.
|
ROM là bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu
trong bộ nhớ ROM vẫn duy trì khi nguồn điện bị cắt.
|
Máy tính có thể khởi động mà
không cần bộ nhớ ROM.
|
ROM được các nhà sản xuất ghi
sẵn các chương trình cơ sở phục vụ cho quá trình khởi động máy.
|
2
|
Đơn vị nào sau đây không dùng
để đo dung lượng bộ nhớ trong?
|
GB.
|
KB.
|
MB.
|
MHz.
|
3
|
Đĩa USB flash là:
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu sử dụng
bộ nhớ flash tích hợp với giao tiếp cổng USB.
|
Thiết bị cho phép lưu trữ dữ
liệu dựa trên nguyên tắc quang học.
|
Thiết bị không có chức năng
lưu trữ.
|
Thiết bị lưu trữ sử dụng như
đèn flash.
|
4
|
Với đo thông tin, 2 byte bằng
bao nhiêu bit?
|
8 bit.
|
16 bit.
|
1000 bit.
|
1024 bit.
|
5
|
Một KB (Kilobyte) bằng bao
nhiêu Byte?
|
8 Byte.
|
10 Byte.
|
1000 Byte.
|
1024 Byte.
|
6
|
Trong mạng máy tính, thuật ngữ
LAN dùng để chỉ:
|
Mạng cục bộ.
|
Mạng diện rộng.
|
Mạng toàn cầu.
|
Mạng Internet.
|
7
|
Trong mạng máy tính, thuật ngữ
WAN dùng để chỉ:
|
Mạng cục bộ.
|
Mạng diện rộng.
|
Mạng toàn cầu.
|
Điểm truy cập không dây.
|
8
|
Phần mềm nào sau đây không phải
là phần mềm mã nguồn mở?
|
LibreOffice.
|
Apache OpenOffice.
|
Microsoft Office.
|
Bộ gõ Tiếng Việt Unikey.
|
9
|
Ở tình huống nào dưới đây máy
tính thực thi công việc tốt hơn con người?
|
Khi dịch một cuốn sách.
|
Khi chẩn đoán bệnh.
|
Khi phân tích tâm lý một con
người.
|
Khi thực hiện một phép toán
phức tạp.
|
10
|
Phần cứng máy tính là gì?
|
Là tất cả những gì có trong
máy tính nhằm giúp máy tính hoạt động được.
|
Là tất cả các thiết bị có thể
lưu trữ được phần mềm.
|
Là những thiết bị máy móc và
các linh kiện điện tử cấu thành nên máy tính.
|
Là tất cả những gì con người
có thể thấy bằng mắt thường.
|
11
|
Ổ đĩa cứng (HDD - Hard Disk
Drive) là:
|
Là thiết bị lưu trữ dữ liệu tạm
thời khi máy tính đang hoạt động.
|
Là thiết bị gắn bên trong máy
tính dùng để ghi dữ liệu tạm thời.
|
Là thiết bị phần cứng không được
sử dụng để lưu trữ dữ liệu.
|
Là thiết bị để lưu trữ dữ liệu.
|
12
|
Bàn phím (Keyboard) là:
|
Thiết bị gắn bên trong máy
tính.
|
Thiết bị ngoại vi của máy
tính dùng để nhập dữ liệu.
|
Thiết bị có khả năng nhập mọi
định dạng dữ liệu.
|
Thiết bị xuất.
|
13
|
Chuột máy tính
(Mouse) là:
|
Là thiết bị nhập, thường kết
nối trực tiếp với máy tính thông qua cổng giao tiếp PS/2 hoặc LPT
|
Là thiết bị nhập, thường kết
nối trực tiếp với máy tính thông qua cổng giao tiếp PS/2 hoặc USB.
|
Thiết bị bắt buộc phải có
trong hệ thống máy tính, kết nối với máy tính thông qua cổng giao tiếp PS/2
hoặc USB.
|
Thiết bị xuất dữ liệu của hệ
thống máy tính, thường kết nối với máy tính thông qua cổng giao tiếp PS/2 hoặc
COM.
|
14
|
Chọn một phương án chính xác
nhất để trả lời cho chức năng của màn hinh cảm ứng:
|
Là thiết bị nhập.
|
Là thiết bị xuất.
|
Là thiết bị nhập và cũng là
thiết bị xuất.
|
Là thiết bị không có khả năng
nhập.
|
15
|
Thiết bị nào sau đây không phải
là thiết bị xuất thông tin:
|
Màn hình (monitor).
|
Máy quét (scanner).
|
Máy chiếu (projector).
|
Máy in (printer).
|
16
|
Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào không đúng:
|
Chuột, bàn phím và máy in có
thể kết nối trực tiếp với máy tính thông qua bất kỳ cổng nào trên mainboard.
|
Máy in có thể kết nối với máy
tính thông qua cổng LPT hoặc cổng USB.
|
Máy in có thể kết nối với hệ
thống mạng LAN thông qua cáp mạng.
|
Chuột và bàn phím thường kết
nối với máy tính thông qua cổng PS/2 hoặc cổng USB.
|
17
|
Trong các cổng giao tiếp với
thiết bị ngoại vi trên máy tính cổng nào sau đây thường được dùng để kết nối
trực tiếp với máy in:
|
PS/2.
|
COM.
|
USB hoặc LPT
|
VGA
|
18
|
Tốc độ CPU ảnh hưởng đến yếu
tố nào sau đây:
|
Khả năng lưu trữ của máy
tính.
|
Tuổi thọ của ổ cứng
|
Thời gian truy cập để mở tập
tin
|
Kích cỡ của bộ nhớ trong RAM
|
19
|
Tốc độ của bộ xử lý trung tâm
(CPU) thường được tính bằng đơn vị đo:
|
MB hoặc GB.
|
MHz hoặc GHz.
|
MBps hoặc GBps.
|
Gbps hoặc GBps.
|
20
|
RAM (Random Access Memory)
là:
|
Bộ nhớ để lưu trữ tất cả dữ
liệu khi máy tính không hoạt động.
|
Bộ nhớ trong để lưu trữ tất cả
chương trình hệ thống.
|
Bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu
tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính, phục vụ quá trình xử lí dữ liệu
khi máy tính đang hoạt động.
|
Là nơi lưu trữ dữ liệu của hệ
điều hành khi máy tính ở trạng thái hibernate.
|
21
|
Bạn lắp đặt một bộ xử lý mới
có tốc độ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì?
|
Máy tính của bạn sẽ chạy
nhanh hơn.
|
ROM (Read Only Memory) sẽ có
dung lượng lớn hơn.
|
RAM (Random Access Memory) sẽ
có dung lượng lớn hơn.
|
Đĩa cứng máy sẽ lưu dữ liệu
nhiều hơn.
|
22
|
Chữ viết tắt MB thường gặp
trong các tài liệu về máy tính có ý nghĩa gì?
|
Là đơn vị đo độ phân giải màn
hình.
|
Là đơn vị đo cường độ âm
thanh.
|
Là đơn vị đo tốc độ xử lý.
|
Là đơn vị đo dung lượng lưu
trữ thông tin.
|
23
|
Bộ nhớ truy cập trực tiếp RAM
được viết tắt từ
|
Read Access Memory.
|
Real Access Memory.
|
Rewite Access Memory.
|
Random Access Memory.
|
24
|
Trong các cổng sau cổng nào
dùng để cắm trực tiếp vào bàn phím:
|
Cổng PS/2, USB.
|
Cổng VGA, LPT.
|
Cổng HDMI, VGA
|
Cổng RJ45, VGA.
|
25
|
Người dùng có thể nhìn thấy những
thông tin trên một Blog?
|
Không thể nhìn thấy được
|
Phụ thuộc vào người xây dựng
Blog cho phép hay không cho phép
|
Có thể nhìn thấy được tất cả
các thông tin
|
Thấy một phần thông tin
|
26
|
Để quản lý lưu trữ và xử lý dữ
liệu người ta thường dùng:
|
Các file văn bản
|
Phần mềm Paint
|
Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
|
Phần mềm nào cũng được
|
27
|
Ứng dụng nào sau đây không hỗ
trợ tính năng đàm thoại qua giao thức Internet (VoIP - Voice over IP)
|
Viber.
|
Skype.
|
Microsoft Outlook
|
Zalo.
|
28
|
Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai khi nói về hình thức lây nhiễm của virus máy tính?
|
Lây nhiễm thông qua việc truy
cập các trang web đã được cài đặt virus.
|
Lây nhiễm khi đặt hai máy
tính quá gần nhau.
|
Lây nhiễm thông qua các file
tài liệu, phần mềm bị nhiễm virus.
|
Lây nhiễm qua thư điện tử có
chứa mã độc virus.
|
29
|
Phát biểu nào sau đây đúng
khi nói về phần mềm diệt Virus:
|
Diệt tất cả các loại virus có
trên máy tính.
|
Diệt các loại Virus thông thường.
|
Tự nhân bản.
|
Phát hiện và diệt các loại
Virus được mô tả và nhận dạng được bằng phần mềm đó.
|
30
|
Thuật ngữ Home Page dùng để
chỉ:
|
Địa chỉ của một Website
|
Trang chủ của một website
|
Một trang Web
|
Một mục chính trên trang web
|
31
|
Giả sử ta có địa chỉ Email:
[email protected], theo Anh/chị trên Internet có
|
02 địa chỉ Email giống địa chỉ
trên
|
Không có địa chỉ Email nào
trùng với địa chỉ Email trên
|
03 địa chỉ Email giống địa chỉ
trên
|
Trên 03 địa chỉ Email giống địa
chỉ trên
|
32
|
Đâu là ngôn ngữ
tạo ra trang Web?
|
HTTP
|
FTP
|
HTML
|
WWW
|
33
|
Để sử dụng Email, người dùng
cần
|
Đăng ký một tài khoản với nhà
cung cấp dịch vụ Email.
|
Đăng ký một tài khoản trên
Internet.
|
Không cần phải đăng ký một tài
khoản với nhà cung cấp dịch vụ Email.
|
Chỉ cần kết nối
Internet
|
34
|
Trên một mạng máy tính tại một
thời điểm mỗi máy tính có:
|
02 địa chỉ IP
|
Nhiều hơn 02 địa chỉ IP
|
Duy nhất 01 địa chỉ IP
|
Nhiều địa chỉ IP
|
35
|
Phần mềm nào dưới đây không
phải là một trình duyệt web:
|
Fire Fox
|
Opera
|
Google Groups
|
Safari
|
36
|
Phần mềm nào sau đây dùng để
nén và giải nén dữ liệu trong Windows 7?
|
WinZip, 7-Zip
|
Unikey
|
Revo Uninstaller Pro
|
Photoshop
|
37
|
Để nén thư mục, tệp tin bằng
trình nén sẵn có trong Windows 7, ta thực hiện:
|
Nhấp chuột phải lên thư mục,
tệp tin muốn nén, chọn Share with/Compressed (zipped) folder
|
Nhấp chuột phải lên thư mục,
tệp tin muốn nén, chọn Send to / Compressed (zipped) folder
|
Nhấp chuột phải lên thư mục,
tệp tin muốn nén, chọn Open with/ Compressed (zipped) folder
|
Trong Windows 7 không có
trình nén thư mục, tệp tin nào
|
38
|
Phát biểu nào sau đây về đường
dẫn (path) là sai:
|
Là một chuỗi tên các thư mục mà
ta cần phải đi qua đó để đến được tệp tin, thư mục con cần dùng
|
Đường dẫn tên các thư mục được
cách bởi dấu "/"
|
Đường dẫn tên các thư mục được
cách bởi dấu "\"
|
Thư mục đứng sau dấu
"\" phải là thư mục con của thư mục đứng ngay trước nó
|
39
|
Trong các cấu trúc sau trong
Windows Explorer, cấu trúc nào phân cấp đúng khi lưu trữ thư mục và tệp.
|
Thư mục con - Tệp tin - Thư mục
gốc
|
Thư mục gốc - Tệp tin - Thư mục
con
|
Tệp tin - Thư mục con - Thư mục
gốc
|
Thư mục gốc - Thư mục con - Tệp
tin
|
40
|
Khi mất điện, dữ liệu chứa ở
nơi nào dưới đây sẽ bị mất
|
CD-ROM.
|
Đĩa cứng
|
Bộ nhớ Ram
|
Bộ nhớ Rom
|
41
|
Thao tác nhấp chuột phải vào
biểu tượng của thư mục/tập tin và chọn Properties là để:
|
Xem thuộc tính thư mục/tập
tin.
|
Sao chép thư mục/tập tin.
|
Đổi tên thư mục/tập tin.
|
Xoá thư mục/tập tin.
|
42
|
Trong Tin học, tệp tin (file)
là gì?
|
Là tất cả thông tin được lưu
giữ trong các bộ nhớ của máy tính.
|
Là một vùng trong ổ cứng của
máy tính dùng để lưu giữ thông tin.
|
Là đơn vị cơ bản để lưu trữ
thông tin trên bộ nhớ ngoài
|
Là một thiết bị trong máy
tính được hệ điều hành điều khiển, dùng để lưu giữ và xử lý thông tin.
|
43
|
Trong Tin học, thư mục
(folder) là một:
|
Tập tin đặc biệt không có phần
mở rộng.
|
Tập hợp các tập tin và thư mục
con.
|
Phần ổ đĩa chứa một tập hợp
các tập tin.
|
Mục lục để tra cứu thông tin.
|
44
|
Trong Windows, để chọn một
lúc các file/folder nằm liền nhau trong một danh sách, ta thực hiện:
|
Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào
từng mục muốn chọn trong danh sách.
|
Giữ phím Alt và nhấp chuột
vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
|
Nhấp chuột ở mục đầu, ấn và
giữ Shift nhấp chuột ở mục cuối.
|
Giữ phím Tab và nhấp chuột
vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
|
45
|
Trong Windows Explorer, phát
biểu nào sau đây là sai?
|
Tổ hợp phím Ctrl + A tương
đương với menu lệnh Edit \ Select All.
|
Tổ hợp phím Ctrl + C tương
đương với menu lệnh Edit \ Cut.
|
Tổ hợp phím Ctrl + V tương
đương với menu lệnh Edit \ Paste.
|
Tổ hợp phím Alt + F4 tương
đương việc đóng cửa sổ Windows Explorer.
|
46
|
Tổ hợp phím Alt + Tab dùng để:
|
Thoát cửa sổ.
|
Phóng to cửa sổ.
|
Chuyển đổi giữa các cửa sổ
chương trình.
|
Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh
Taskbar.
|
47
|
Phím Print Screen có tác dụng
gì khi đang sử dụng hệ điều hành Windows 7?
|
Cuộn màn hình
|
Chụp màn hình và lưu vào
Clipboard
|
Tắt /Mở dãy phím số
|
Tắt máy
|
48
|
Sử dụng chương trình nào của
Windows 7 để quản lí các File và thư mục?
|
Microsoft Office
|
Accessories
|
Control Panel
|
Windows Explorer
|
49
|
Để chuyển đổi qua lại giữa
các ứng dụng đang được mở trong Windows 7, ta nhấn tổ hợp phím nào?
|
Shift+Tab
|
Alt+Tab
|
Ctrl + Alt+Tab
|
Ctrl+Shift+Tab
|
50
|
Để đóng một cửa sổ ứng dụng đang
mở, trong Windows 7 ta có thể thực hiện thao tác nào?
|
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4
|
Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
|
Nhấn tổ hợp phím Shift+F4
|
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
|
51
|
Để hiển thị được giờ theo mẫu
sau 07:30:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
|
. h:mm:ss tt
|
hh:mm:ss tt
|
h:mm:ss tt
|
hh:mm:ss
|
52
|
Để hiển thị được ngày theo mẫu
sau 27/07/2011 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
|
dd/MM/yyyy
|
dd/MM/yy
|
mm/dd/yyyy
|
mm/dd/yy
|
53
|
Muốn hiển thị hộp thoại điều
khiển Unikey ta sử dụng tổ hợp phím nào ?
|
Ctrl + Shift + F2
|
Ctrl + Shift + F3
|
Ctrl + Shift + F4
|
Ctrl + Shift + F5
|
54
|
Chọn thao tác thoát khỏi hệ
điều hành Windows 7 và tắt máy mà vẫn lưu giữ được tiến trình làm việc hiện tại
cho lần đăng nhập lần sau?
|
Nhấn Alt+F4
|
Start -> Turn off ->
Hibernate
|
Start -> Shut down ->
Hibernate
|
Start -> Shut down ->
Stand by
|
55
|
Chọn phát biểu đúng, trong
các phát biểu dưới đây?
|
Windows 7 là hệ điều hành chỉ
có phiên bản 32 bit.
|
Windows 7 là hệ điều hành chỉ
có phiên bản 64 bit.
|
Windows 7 là hệ điều hành có
2 phiên bản: 32 bit và 64 bit.
|
Windows 7 là hệ điều hành có
3 phiên bản: 32 bit, 64 bit, 128 bit.
|
56
|
Để khởi động lại máy tính,
phát biểu nào dưới đây là sai?
|
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +
Del, chọn mục Restart
|
Từ cửa sổ màn hình nền nhấn
nút Start / Shutdown, sau đó chọn mục Restart
|
Bấm nút Power trên thân máy
|
Bấm nút Reset trên thân máy
|
57
|
Phát biểu đúng về mật khẩu
(password) là:
|
Trên cùng một hệ thống không
được tồn tại hai mật khẩu giống nhau.
|
Dãy ký tự trong đó không có
ký tự đặc biệt.
|
Dãy ký tự thường do người
dùng đặt để đăng nhập hệ thống và tuân thủ theo quy định của hệ thống.
|
Dãy ký tự không có khoảng trắng
và ký tự số.
|
58
|
Virus máy tính có thể lây lan
bằng cách nào?
|
Thông qua người dùng khi sử dụng
máy tính với bàn tay ẩm ướt.
|
Thông qua hệ thống điện khi sử
dụng nhiều máy tính cùng một lúc.
|
Thông qua môi trường không
khí khi đặt những máy tính quá gần nhau
|
Thông qua các file bị nhiễm
virus tải về từ Internet, từ usb hay các máy tính khác.
|
59
|
Nên cập nhật phần mềm diệt virus
theo cách nào sau đây là hợp lý?
|
Nên cập nhật thường xuyên để
máy tính được bảo vệ tốt hơn.
|
Không cần thiết phải cập nhật.
|
Cập nhật thường xuyên khi máy
tính đã bị nhiễm virus.
|
Chỉ nên cập nhật một lần ngay
khi cài đặt.
|
60
|
Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai khi nói về dịch vụ lưu trữ tệp tin trực tuyến:
|
Cho phép lưu trữ các tệp cá
nhân ở cùng một nơi trên Internet.
|
Cho phép chia sẻ tệp với những
người khác và có thể truy cập tệp từ nhiều loại thiết bị có kết nối Internet.
|
Có thể lấy lại dữ liệu đã lưu
trữ một cách dễ dàng khi ổ cứng máy tính hỏng hoặc bị mất.
|
Dịch vụ sẽ cung cấp không
gian lưu trữ tệp tin trực tuyến là vô hạn.
|
61
|
Trong Windows 7, ta không thể
thực hiện thao tác nào sau đây?
|
Nhấn chuột phải lên nút
Start, chọn Search để thực hiện tìm kiếm thông tin
|
Tìm kiếm một file nào đó theo
ràng buộc về mặt kích thước của file (Size).
|
Nhấn chuột phải lên Taskbar để
thực hiện khóa cố định thanh Taskbar
|
Nhấn chuột phải lên Desktop để
chọn thiết lập độ phân giải của màn hình.
|
62
|
Trong Windows 7, để thay đổi,
thêm bớt các biểu tượng trên Desktop, ta có thể nhấn chuột phải trên nền
Desktop, rồi chọn tiếp thao tác nào dưới đây?
|
Background / Change Desktop
icons
|
Screen / Change Desktop icons
|
Desktop / Change Desktop
icons
|
Personalize / Change desktop
icons
|
63
|
Trong Windows 7, để đổi tên một
thư mục hay tập tin ta thực hiện:
|
Click chọn đối tượng/ F4/Gõ
tên mới/ Enter
|
Click phải vào đối tượng/
Rename/ Gõ tên mới/ Enter
|
Click chọn đối tượng/ F3/Gõ
tên mới/Enter
|
Click phải vào đối tượng
/Name/ Gõ tên mới/ Enter
|
64
|
Trong Control Panel (của
Windows 7), muốn hiệu chỉnh ngày và giờ cho máy tính ta dùng:
|
Nhóm Date and Time, chọn lớp
Date and Time
|
Nhóm Display, chọn Screen
Saver
|
Nhóm Regional setting, chọn lớp
Date
|
Nhóm Regional setting chọn lớp
Time
|
65
|
Trong hệ điều hành Windows 7,
các cụm từ liệt kê dưới đây, đâu là cụm từ chỉ tên của "thùng rác"
?
|
Recycle Bin
|
Bin Recycle
|
Temple Bin
|
Directory Bin
|
66
|
Để thiết đặt lại hệ thống
trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây là đúng.
|
Control Windows
|
Control Panel
|
Control System
|
Control Desktop
|
67
|
Trong Windows 7, muốn tạo một
thư mục mới, ta thực hiện thao tác:
|
Click chuột phải, chọn Edit /
New /Folder
|
Click chuột phải, chọn Tools
/ New / Folder
|
Click chuột phải, chọn New /
Folder
|
Click chuột phải, chọn
Windows / New / Folder
|
68
|
Trong Windows 7, các thao tác
nào để di chuyển đối tượng:
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn di chuyển đến, nhấn Ctrl+V
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+V, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X.
|
69
|
Trong Windows 7, các thao tác
nào để sao chép đối tượng:
|
Chọn các đối tượng nguồn, giữ
phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến.
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
|
Chọn các đối tượng nguồn, nhấn
Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
|
70
|
Trong Windows 7, có thể sử dụng
chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
|
MS Excel
|
Calculator
|
MS Access
|
Notepad
|
71
|
Trong Windows 7, muốn xóa dữ
liệu và không cho phục hồi ở Recycle Bin, ta thực hiện các thao tác
|
Chọn đối tượng cần xóa và bấm
phím Delete.
|
Chọn đối tượng cần xóa/chuột
phải/ Delete.
|
Chọn đối tượng cần
xóa/Ctrl+Delete
|
Chọn đối tượng cần
xóa/Shift+Delete
|
72
|
Trong Windows Explorer của
Windows 7, để chọn cùng lúc nhiều file hay folder không liên tiếp nhau, ta thực
hiện các thao tác:
|
Click vào file hay folder đầu
tiên, giữ Ctrl và Click vào từng file hay folder cần chọn
|
Giữ Shift và Click chọn từng
file, folder
|
Giữ Alt và Click chọn từng
file, folder
|
Click chọn file, folder đầu
tiên, giữ Shift và chọn các file hay folder khác
|
73
|
Muốn thay đổi biểu tượng Shortcut
trong Windows 7, ta thực hiện các thao tác:
|
Nhấp chuột phải (Right Click)
lên biểu tượng Shortcut cần thay đổi, chọn Properties/ Shortcut/Change Icon
|
Nhấp chuột phải (Right Click)
tại Desktop, chọn New/ Shortcut
|
Nhấp chuột phải (Right Click)
tại Desktop, chọn New/ Folder
|
Nhấp đúp chuột (Double Click)
tại biểu tượng Shortcut
|
74
|
Trong Windows 7, để chụp ảnh
của màn hình đang làm việc và lưu tạm vào Clipboard, ta sử dụng phím hoặc tổ
hợp phím nào?
|
Ctrl+C
|
Ctrl+Ins
|
Print Screen
|
ESC
|
75
|
Recycle Bin trong Windows 7
là:
|
Một chương trình tiện ích để
quản lý File và Folder
|
Một chương trình dùng để sắp
xếp, chỉnh sửa đĩa
|
Nơi lưu trữ tạm thời file hay
Folder bị xoá, có thể phục hồi lại (restore)
|
Một chương trình soạn thảo đơn
giản, không cần thiết phải định dạng
|
76
|
Trong MS Word 2007, để lưu
văn bản đang soạn thảo thì bấm tổ hợp phím:
|
Ctrl +S
|
Ctrl + X
|
Ctrl + Y
|
Ctrl + Z
|
77
|
Mặc định, tài liệu của MS
Word 2007, được lưu với kiểu file là:
|
*.DOTX
|
*.DOC
|
*.EXE
|
*.DOCX
|
78
|
Trong MS Word 2007, để chuyển
cửa sổ làm việc từ tệp văn bản này sang tệp văn bản khác (các văn bản đang được
mở), thì ta thực hiện:
|
Tại menu Review chọn Switch
Windows
|
Tại menu Home chọn Switch
Windows
|
Tại menu View chọn Switch
Windows
|
Tại menu Page Layout chọn
Switch Windows
|
79
|
Khi thao tác trong MS Word
2007, thông báo "The file....already exist" xuất hiện khi nào?
|
Khi lưu văn bản với tên file
trùng với tên một file đã có trong thư mục lựa chọn
|
Không chọn một phông chữ
(font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
|
Khi đóng văn bản nhưng văn bản
chưa được lưu
|
Không đặt tên file khi lưu
văn bản
|
80
|
Khi đang soạn thảo văn bản MS
Word 2007, để đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
|
Nhấp đúp chuột vào từ cần chọn
|
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
|
Nhấp chuột vào từ cần chọn
|
Bấm phím Enter
|
81
|
Khi đang soạn thảo văn bản MS
Word 2007, để chọn tất cả văn bản, ta bấm tổ hợp phím nào:
|
Ctrl + A
|
Shift + A
|
Alt + A
|
Ctrl+Alt + A
|
82
|
Trong MS Word 2007, để di
chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng ta dùng phím (hoặc tổ hợp phím) nào?
|
Shift + End
|
Home
|
End
|
Ctrl + End
|
83
|
Trong MS Word 2007, tổ hợp
phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
|
Shift + End
|
Alt + End
|
Ctrl + End
|
Ctrl + Alt + End
|
84
|
Trong MS Word 2007, tổ hợp
phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
|
Ctrl + Alt + Home
|
Ctrl + Home
|
Alt + Home
|
Shift + Home
|
85
|
Trong MS Word 2007, để con trỏ
soạn thảo nhảy đến một trang nào đó, ta bấm phím gì? (Rồi sau đó mới gõ số
trang.)
|
F2
|
F3
|
F4
|
F5
|
86
|
Trong các chương trình sau,
chương trình nào thường được sử dụng để soạn thảo văn bản?
|
Microsoft Excel
|
Microsoft Word
|
Microsoft Powerpoint
|
Windows Explorer
|
87
|
Để xem tài liệu ở chế độ Full
Screen Reading trong MS Word 2007, ta thực hiện:
|
menu View / Outline
|
menu View / Full Screen
Reading
|
menu Review / Full Screen
Reading
|
menu Home / Full Screen
Reading
|
88
|
Trong MS Word 2007, để mở hộp
hội thoại trợ giúp, sử dụng phím nào?
|
F3
|
F2
|
F1
|
F5
|
89
|
Trong MS Word 2007, để tắt mở
thanh thước, ta thực hiện:
|
Tại menu Home, chọn Ruler
|
Tại menu
Insert, chọn Ruler
|
Tại menu Reference, chọn
Ruler
|
Tại menu View, chọn Ruler
|
90
|
Trong MS Word 2007, để thiết
lập mặc định thư mục lưu văn bản, ta cần thực hiện:
|
Tại Office Button / Word
Options / Customize Ribbon trong ô Default file location: chọn thư mục muốn mặc
định để lưu văn bản
|
Tại Office Button / Word
Options / Display trong ô Default file location: chọn thư mục muốn mặc định để
lưu văn bản
|
Tại Office Button / Word
Options / Save trong ô Default file location: chọn thư mục muốn mặc định để
lưu văn bản
|
Tại Office Button / Word Options
/ General trong ô Default file location: chọn thư mục muốn mặc định để lưu
văn bản
|
91
|
Trong MS Word 2007, tổ hợp
phím Ctrl+O dùng để:
|
Đóng tệp tin đang mở
|
Mở tệp tin đã có
|
Lưu tệp tin vào đĩa
|
Mở một tệp tin mới
|
92
|
Trong MS Word 2007, để tạo một
tệp tin mới, ta bấm tổ hợp phím nào?
|
Ctrl + S
|
Ctrl + Y
|
Ctrl + N
|
Ctrl + Z
|
93
|
Trong MS Word 2007, để chèn một
ký tự đặc biệt vào văn bản ta thực hiện gì?
|
Tại menu
Insert, chọn QuickPart
|
Tại menu Insert,
chọn Equation
|
Tại menu
Insert, chọn Symbol
|
Tại menu Insert, chọn WordArt
|
94
|
Trong MS Word 2007, tổ hợp
phím nào cho phép đánh dấu chọn từ vị trí hiện tại của con trỏ soạn thảo về đầu
văn bản ?
|
Shift+Home
|
Atl+Home
|
Ctrl + Shift + Home
|
Ctrl+Alt+Home
|
95
|
Trong MS Word 2007, để tìm kiếm
và thay thế văn bản, ta bấm tổ hợp phím nào?
|
Shift + F
|
Ctrl + R
|
Ctrl + H
|
Shift + R
|
96
|
Trong MS Word 2007, để thay đổi
khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại?
|
Ô Before và After trong menu
Page Layout
|
Ô Line Spacing trong menu
Page Layout
|
Ô Left và Right trong menu
Page Layout
|
Ô Above và Below trong menu
Page Layout
|
97
|
Trong MS Word 2007, để dãn
khoảng cách giữa các dòng 1.5 Line, cần thực hiện:
|
Bấm Ctrl + 5 tại dòng đó
|
Bấm Ctrl + 4 tại dòng đó
|
Ô Line Spacing trong menu
Page Layout
|
Ô Indent trong menu Page
Layout
|
98
|
Trong soạn thảo MS Word
2007, để thêm ký hiệu tự động
đầu mỗi đoạn văn
bản, ta thực hiện:
|
Tại menu Home chọn biểu tượng
Bullets
|
Tại menu Insert
chọn biểu tượng Bullets
|
Tại menu Page
Layout
chọn biểu tượng
Bullets
|
Tại menu View chọn biểu tượng
Bullets
|
99
|
Trong soạn thảo MS Word 2007,
để thêm số thứ tự tự động đầu mỗi đoạn văn bản, ta thực hiện:
|
Tại menu View chọn biểu tượng
Numbering
|
Tại menu Insert chọn biểu tượng
Numbering
|
Tại menu Page Layout chọn biểu
tượng Numbering
|
Tại menu Home chọn biểu tượng
Numbering
|
100
|
Trong soạn thảo MS Word 2007,
để tạo đường viền cho đoạn văn bản ta thực hiện:
|
Tại menu View chọn Border
|
Tại menu Home chọn Page
Borders chọn menu Borders
|
Tại menu Home chọn Border
|
Tại menu Review chọn Border
|
101
|
Để tô màu nền cho một ô trong
bảng của MS Word 2007 cần thực hiện chọn ô này và thực hiện tiếp việc chọn
màu từ:
|
Tại menu Design chọn Shading
|
Tại menu Design
chọn Bordes
|
Tại menu Layout chọn Shading
|
Tại menu Layout chọn Draw
Borders
|
102
|
Trong MS Word 2007, để tạo đường
viền cho các ô trong Bảng cần thực hiện chọn các ô này và thực hiện tiếp việc
chọn đường viền từ:
|
Tại menu Design chọn Shading
|
Tại menu Design
chọn Bordes
|
Tại menu Layout chọn Shading
|
Tại menu Layout chọn Draw
Borders
|
103
|
Trong MS Word 2007, để xóa bảng
khỏi văn bản, ta cần thực hiện:
|
Tại menu Design chọn Delete
|
Tại menu Layout chọn Delete
chọn Delete Table
|
Tại menu Design chọn Delete
chọn Delete Table
|
Tại menu Layout chọn Delete
chọn Delete Cells
|
104
|
Trong MS Word 2007 để chèn chữ
nghệ thuật vào văn bản ta thực hiện:
|
Tại menu
Insert, chọn QuickPart
|
Tại menu
Insert, chọn Equation
|
Tại menu
Insert, chọn ClipArt
|
Tại menu Insert, chọn WordArt
|
105
|
Trong MS Word 2007 để chèn một
công thức toán học vào văn bản ta thực hiện:
|
Tại menu
Insert, chọn QuickPart
|
Tại menu
Insert, chọn Equation
|
Tại menu
Insert, chọn ClipArt
|
Tại menu Insert, chọn WordArt
|
106
|
Trong MS Word 2007 để chèn hình
ảnh có sẵn của bộ Office vào văn bản ta thực hiện:
|
Tại menu
Insert, chọn QuickPart
|
Tại menu
Insert, chọn Equation
|
Tại menu
Insert, chọn ClipArt
|
Tại menu Insert, chọn WordArt
|
107
|
Trong MS Word 2007, để chèn 1
sơ đồ vào văn bản ta thực hiện:
|
Tại menu Insert, chọn Picture
|
Tại menu
Insert, chọn Shapes
|
Tại menu
Insert, chọn SmartArt
|
Tại menu Insert, chọn WordArt
|
108
|
Trong MS Word 2007, để xóa 1
hình ảnh khỏi văn bản, ta chọn hình ảnh rồi thực hiện:
|
Bấm phím Delete
|
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Delete
|
Bấm tổ hợp phím Shift +
Delete
|
Bấm tổ hợp phím Alt + Delete
|
109
|
Trong MS Word 2007 muốn tạo một
Text Box trên màn hình ta thực hiện:
|
Vào Insert/Textbox
|
Vào Table/Insert Table
|
Kích vào Rectangle trên thanh
Draw
|
Kích vào biểu tượng TextBox
trên thanh Draw
|
110
|
Trong MS Word 2007 muốn tô
màu viền cho Text Box:
|
Format / Shape Outline
|
Kích vào biểu tượng Fill
Color
|
Kích vào biểu tượng Font
Color
|
Kích vào biểu tượng Shadow
|
111
|
Trong MS Word 2007 muốn tạo
bóng đổ cho TextBox:
|
Format/Border and Shading
|
Kích vào biểu tượng Fill
Color
|
Kích vào biểu tượng Font
Color
|
Kích vào biểu tượng Shadow
Effects
|
112
|
Trong MS Word 2007, để sao chép
một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc Picture), trỏ chuột vào
đường viền đối tượng đó rồi:
|
Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo
rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
|
Nhấn phím Shift, đồng thời
kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
|
Không cần giữ phím nào cả, chỉ
kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
|
Textbox và Picture không cho
phép thực hiện sao chép
|
113
|
Có thể chú thích các thuật ngữ
cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
|
Chú thích được trình bày ở cuối
từ cần chú thích
|
Chú thích được trình bày ở cuối
trang hoặc cuối văn bản
|
Chú thích được trình bày ở đầu
văn bản
|
Chú thích được trình bày ở cuối
đoạn văn bản
|
114
|
Trong MS Word 2007, để đặt lề
giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn menu Page Layout, rồi chọn nút nào
sau đây?
|
Page Setup
|
Size
|
Margins
|
Orientation
|
115
|
Để ngắt một trang trong MS Word
2007, các bạn cần phải đặt trỏ chuột tại ví trí muốn ngắt trang sau đó vào
|
Insert / Page break
|
Insert / Blank Page
|
Insert / Cover Page
|
Insert / Shapes
|
116
|
Trong MS Word 2007, để xóa
tiêu đề cuối trang của văn bản, ta thực hiện:
|
Tại menu Insert chọn Remove
Footer
|
Tại menu Insert chọn Footer
chọn Remove Footer
|
Tại menu Insert chọn Remove
Page Number
|
Tại menu Insert chọn Remove
Footer
|
117
|
Để chèn một trang trắng trong
MS Word 2007, các bạn cần phải đặt trỏ chuột tại ví trí muốn chèn trang sau
đó vào
|
Insert / Blank Page
|
Insert / Page Break
|
Insert / Cover Page
|
Insert / Shapes
|
118
|
Trong MS Word 2007, để thay đổi
hướng in cho tài liệu ta chọn menu Page Layout, rồi chọn nút nào sau đây?
|
Margins
|
Orientation
|
Page Setup
|
Size
|
119
|
Trong MS Word 2007, muốn
trình bày văn bản theo khổ giấy ngang. Trong cửa sổ Page Setup
ta chọn mục:
|
Portrait
|
Left
|
Right
|
Landscape
|
120
|
Trong MS Word 2007 để lưu văn
bản với định dạng phiên bản 97-2003 ta gọi lệnh gì?
|
Tại Office Button, chọn Save
tại ô Save as type chọn Word 97-2003 Document
|
Tại Office Button chọn Open tại
ô Save as type chọn Word 97-2003 Document
|
Tại menu View chọn Save tại ô
Save as type chọn Word 97-2003 Document
|
Tại menu Page Layout chọn
Save tại ô Save as type chọn Word 97-2003 Document
|
121
|
Trong Excel 2007, khi gõ công
thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
|
Không tìm thấy tên hàm
|
Không tham chiếu đến được
|
Giá trị tham chiếu không tồn
tại
|
Tập hợp rỗng
|
122
|
Trong Excel 2007, phép toán:
Kiểu ngày + Kiểu số, sẽ cho kết quả là:
|
Kiểu ngày
|
Cả kiểu ngày và kiểu số
|
Kiểu số
|
Không cộng được
|
123
|
Trong Excel 2007, ngoài cách
gõ hàm, ta có thể chèn hàm có sẵn bằng cách chọn :
|
Home / Insert Function
|
Insert / Insert Function
|
Formulas / Insert Function
|
Data / Insert Function
|
124
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn giá trị chuỗi "CNTT"; ô B2 có giá trị số 2017. Tại ô C2 gõ vào
công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
|
#VALUE!
|
CNTT
|
2017
|
CNTT2017
|
125
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn giá trị chuỗi "CNTT"; ô B2 có giá trị số 2017. Tại ô C2 gõ vào
công thức =A2 & B2 thì nhận được kết quả:
|
#VALUE!
|
CNTT
|
2017
|
CNTT2017
|
126
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn giá trị số 5; ô B2 có giá trị số 2017. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2
& B2 thì nhận được kết quả:
|
2022
|
2017
|
52017
|
2012
|
127
|
Trong Excel 2007, điều kiện
trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác
nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
|
#
|
< >
|
><
|
&
|
128
|
Trong Excel 2007, phát biểu
nào sau đây là đúng khi gặp dãy ký tự báo lỗi #NAME!
|
Lỗi do nhập sai tên hàm
|
Lỗi do nhập sai công thức
|
Lỗi cú pháp
|
Chia cho số 0
|
129
|
Trong Excel 2007, khi viết
sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
|
#VALUE!
|
#N/A!
|
#NAME!
|
#DIV/0!
|
130
|
Trong các từ dưới đây, từ nào
không phải là tên của một hàm được sử dụng trong Excel?
|
Max
|
CountAIf
|
Daverage
|
CountA
|
131
|
Trong Excel 2007, sử dụng hàm
gì để tính số học sinh nam có trong danh sách lớp?
|
SUM
|
COUNTA
|
COUNTIF
|
COUNT
|
132
|
Trong Excel
2007, khi ta nhập công thức sau: = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là
|
9
|
7
|
6
|
8
|
133
|
Trong Excel 2007, khi ta nhập
công thức sau: =LEN(TRIM(“ABC DEF”)), (ở giữa có 5 khoảng cách và sau
cùng có 6 khoảng cách), kết qua sẽ là
|
17
|
7
|
11
|
8
|
134
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản"; Tại ô B2 gõ
vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
|
Kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
|
Kỹ Năng Sử Dụng CNTT Cơ Bản
|
KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
|
Kỹ Năng Sử Dụng Cntt Cơ Bản
|
135
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản"; Tại ô B2 gõ
vào công thức =LEFT(RIGHT(A2;11);4) thì nhận được kết quả?
|
dụng
|
CNTT
|
cơ b
|
năng
|
136
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2; B2)
thì nhận được kết quả:
|
10
|
3
|
#Value
|
1
|
137
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2; 5) thì nhận được kết
quả:
|
#Value
|
2
|
10
|
50
|
138
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
giá trị là số 2017. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
|
#Value
|
Báo lỗi
|
4
|
2017
|
139
|
Trong Excel 2007, biểu thức
=Countif(A5:C5;"A*") có tác dụng:
|
Đếm tất cả các ô có ký tự đầu
là A
|
Chỉ đếm các dòng có ký tự đầu
trong cột A là “A”
|
Sai cú pháp
|
Đếm các ô trong vùng A5:C5 có
ký tự đầu tiên là “A”
|
140
|
Trong Excel 2007, để tính tổng
các ô dữ liệu từ C3 đến C7, ta dùng công thức
|
= Sumif(C3:C7)
|
= Sum(C3:C7)
|
= Sumtotal(C3:C7)
|
= Total(C3:C7)
|
141
|
Trong Excel 2007, cú pháp hàm
IF nào là đúng:
|
IF(locgical_test;Value_if_true;
Value_if_false)
|
IF(locgical;Value_if;Value_false)
|
IF(locgical_test;Value_true;Value_false)
|
IF(locgical_test;Value_if_false;Value_if_true)
|
142
|
Trong Excel 2007, cú pháp hàm
SQRT nào là đúng:
|
SQRT(number)
|
SQRT(number1; number2;…)
|
SQRT(number; number)
|
SQRT(number1; number2;
number3)
|
143
|
Trong Excel
2007, Kết quả của công thức sau: = INT(SQRT(-9)) là:
|
2
|
#NUM!
|
3
|
-3
|
144
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
giá trị là chuỗi CNTT. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2; 2) thì nhận được kết
quả?
|
2
|
3
|
TT
|
CN
|
145
|
Trong Excel 2007, tại ô B2 có
sẵn giá trị chuỗi TINHOC; Tại ô C2 gõ vào công thức =RIGHT(B2;3) thì nhận được
kết quả:
|
#VALUE!
|
TIN
|
HOC
|
TINHOC
|
146
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn giá trị chuỗi 2017; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết
quả:
|
#NAME!
|
#VALUE!
|
"2017"
|
2017
|
147
|
Trong Excel 2007, hàm nào sau
đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
|
SUM
|
SUMIF
|
COUNTIF
|
COUNT
|
148
|
Trong Excel 2007, giả sử tại
địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự “S”,
ta sử dụng hàm:
|
= Left(C1;1)
|
= Mid(C1; 2; 1)
|
= Right(C1; 2)
|
= Mid(C1; 2; 2)
|
149
|
Trong Excel 2007, kết quả của
hàm =IF(LEFT("abc";1)="a"; 20; 30) là:
|
30
|
20
|
Không xác định
|
50
|
150
|
Trong Excel 2007, hàm tìm giá
trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô từ C12 đến C15 là
|
MAX C12:C15
|
MAX(C12:C15)
|
MAX(C12, C15)
|
MAX(C12; C15)
|
151
|
Trong Excel 2007, kết quả của
công thức: =IF(MAX(-2;-3)= -3; “Đ”; “S”)
|
Báo lỗi
|
Đ
|
S
|
-3
|
152
|
Trong Excel 2007, kết quả
công thức =ROUND(15/4;0) là:
|
3,75
|
4
|
3,7
|
3,8
|
153
|
Kết quả của công thức: =
IF(SUM(1; -1)=2; “S”; “Đ”)
|
Báo lỗi
|
Sai công thức
|
S
|
Đ
|
154
|
Kết quả của công thức: =
IF(MAX(-20; 0; -3)= 0; “Đ”; “S”)
|
S
|
Đ
|
0
|
-20
|
155
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
giá trị là chuỗi CNTT. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2; 2) thì nhận được kết
quả?
|
2
|
CN
|
TT
|
CNTT
|
156
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 có
sẵn giá trị là số không (0); tại ô B2 gõ vào công thức =10/A2 thì nhận được kết
quả:
|
0
|
#DIV/0!
|
5
|
#VALUE!
|
157
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 gõ
vào công thức =IF(3>5; 100; IF(5<6; 200; 300)) thì kết quả nhận được tại
ô A2 là:
|
100
|
200
|
300
|
FALSE
|
158
|
Trong Excel 2007, giả sử ngày
hệ thống của máy tính là: 18/01/2017; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là:
|
0
|
#VALUE!
|
#NAME!
|
17/01/2017
|
159
|
Trong Excel 2007, tại ô A2 gõ
vào công thức =MAX(30;10; 55 -26; 5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
|
30
|
5
|
65
|
26
|
160
|
Trong Excel 2007, cú pháp hàm
SUMIF nào là đúng:
|
SUMIF(criteria; range;
sum_range)
|
SUMIF(range)
|
SUMIF(range; criteria;
sum_range)
|
SUMIF(range; criteria)
|
161
|
Trong Excel 2007, Tại ô C4 gõ
vào công thức =WEEKDAY(TODAY()), giá trị ở ô C4 thuộc dữ liệu kiểu nào sau
đây:
|
Kiểu ngày
|
Kiểu số
|
Kiểu thứ
|
Kiểu chuỗi
|
162
|
Trong Excel 2007, giả sử tại
ô C4 chứa dữ liệu ngày tháng năm sinh của nhân viên A. Tại ô H6 ta gõ công thức
= Year(C4), khi đó tại ô H6 có giá trị
|
Năm sinh của nhân viên A
|
Ngày tháng năm sinh của nhân
viên A
|
Số năm hiện tại
|
Thông báo lỗi
|
163
|
Trong Excel 2007, kết quả của
công thức: = IF(COUNTA(“a”; 1; 0)=2; “Đ”; “S”)
|
Báo lỗi
|
2
|
S
|
Đ
|
164
|
Trong Excel 2007, Kết quả của
công thức =YEAR() là:
|
Năm hiện tại
|
Năm sinh
|
Năm mua bán
|
Báo lỗi
|
165
|
Trong Excel 2007, Để chuẩn bị
in một bảng tính Excel ra giấy ?
|
Excel bắt buộc phải đánh số
trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
|
Có thể khai báo đánh số trang
in hoặc không
|
Chỉ đánh số trang in nếu bảng
tính gồm nhiều trang
|
Vị trí của số trang luôn luôn
ở góc dưới bên phải
|
166
|
Trong Excel 2007, để thay đổi
hướng giấy in (in đứng hoặc in ngang) ta chọn tab nào trong hộp thoại Page
Setup?
|
Page
|
Margins
|
Header/Footer
|
Sheet
|
167
|
Trong Excel 2007, muốn xem
trước nội dung bảng tính trước khi in, ta chọn?
|
Home / Print Preview
|
Office Button / Print Preview
|
Office Button / Print / Print
Preview
|
Office Button / Print Preview
|
168
|
Trong Excel 2007, muốn xem bảng
tính theo chế độ phân trang ta chọn?
|
Home / Page Break Preview
|
Insert / Page Break Preview
|
View / Page Break Preview
|
Page Layout / Page Break
Preview
|
169
|
Trong Excel 2007, muốn đặt mật
khẩu bảo vệ tập tin, trong hộp thoại Save as ta chọn?
|
Save / General Options
|
Tool / General Options
|
Password
|
Tool / Password
|
170
|
Trong MS Excel 2007, giao của
một hàng và một cột được gọi là?
|
Dữ liệu
|
Ô
|
Trường
|
Công thức
|
171
|
Trong các menu sau, tên menu
nào chỉ có trong MS Excel mà không có trong MS Word hay MS Powerpoint?
|
Home
|
View
|
Data
|
Insert
|
172
|
Phần mở rộng mặc định của tập
tin MS Excel 2007 là:
|
.EXE
|
.XLSX
|
.XLS
|
.EXCE
|
173
|
Trong MS Excel 2007, muốn
phóng to hay thu nhỏ màn hình làm việc, ta có thể sử dụng biểu tượng Zoom.
Hãy cho biết biểu tượng này nằm trong menu nào?
|
Home
|
Review
|
View
|
Page Layout
|
174
|
Trong MS Excel 2007, muốn lưu
bảng tính đang làm việc với một tên khác, ta chọn:
|
Office Button / Save
|
Office Button / Save as
|
Home / Save as
|
Nhấn phím F2
|
175
|
Trong MS Excel 2007, có thể di
chuyển từ sheet này sang sheet khác trong 1 tập tin bảng tính bằng cách sử dụng
các phím hoặc các tổ hợp phím nào?
|
Page Up; Page Down
|
Ctrl + Page Up; Ctrl + Page
Down
|
Home; End
|
Shift + Page Up; Shift + Page
Down
|
176
|
Trong MS Excel 2007, để thay
đổi tên sheet ta thực hiện :
|
Nhấp chuột vào tên Sheet, gõ
tên mới, ấn Enter.
|
Nhấp chuột vào tên Sheet, nhấn
phím F2, gõ tên mới, ấn Enter.
|
Nhấp chuột phải vào tên
Sheet, chọn Rename, gõ tên mới, ấn Enter.
|
Nhấp chuột phải vào tên
Sheet, gõ tên mới, ấn Enter.
|
177
|
Trong MS Excel 2007, các địa
chỉ như $A1, B$5 là:
|
Địa chỉ tương đối
|
Địa chỉ hỗn hợp
|
Địa chỉ tuyệt đối
|
Địa chỉ nửa tương đối
|
178
|
Trong MS Excel 2007, các ký tự
nào sau đây là dạng địa chỉ tuyệt đối?
|
B$1:D$10
|
$B1:$D10
|
B$1$:D$10$
|
$B$1:$D$10
|
179
|
Sau khi khởi động MS Excel
2007, ta nhập dữ liệu vào một cell (ô). Phát biểu nào sau đây là sai:
|
Nếu dữ liệu là giá trị số,
Excel sẽ tự động canh trái
|
Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi,
Excel sẽ tự động canh trái
|
Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ
tự động canh phải
|
Nếu dữ liệu là True/False,
Excel sẽ tự động canh giữa
|
180
|
Trong MS Excel 2007, muốn xóa
hàng hay cột trên bảng tính thực hiện:
|
Nhấp chuột phải vào tên hàng
hoặc tên cột cần xóa, chọn Delete
|
Nhấp chuột vào tên hàng hoặc
tên cột cần xóa, nhấn phím Delete
|
Nhấp chuột vào tên hàng hoặc
tên cột cần xóa, chọn Edit / Delete
|
Click chuột phải, chọn Clear
|
181
|
Trong MS Excel
2007, tại ô B4 ta có công thức là: =B$2*$C3. Khi sao chép công thức này qua ô
D6 thì công thức tại ô D6 sẽ là:
|
= E$*C5
|
= D$*$C5
|
= E$2*$C3
|
= D$2*$C5
|
182
|
Trong MS Excel 2007, tại ô
D11 ta nhập công thức =SUM(B2:C10) có nghĩa là:
|
Tính tổng hai ô B2 và ô C10
|
Tính tích hai ô B2 và ô C10
|
Tính tổng tất cả các ô trong
khối ô B2:C10
|
Tính tích tất cả các ô trong
khối ô B2:C10
|
183
|
Trong MS Excel 2007, nếu ô
tính hiển thị các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
|
Chương trình bảng tính bị nhiễm
virus
|
Công thức nhập sai và Excel
thông báo lỗi
|
Hàng chứa ô đó có độ cao quá
thấp nên không hiển thị hết chữ số
|
Cột chứa ô đó có độ rộng quá
hẹp nên không hiển thị hết chữ số
|
184
|
Trong MS Excel 2007, tại ô D2
có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì công thức tại ô
G6 sẽ là:
|
= E7*F7/100
|
= B6*C6/100
|
= E6*F6/100
|
= E2*C2/100
|
185
|
Trong MS Excel 2007, các ký tự
nào sau đây là một địa chỉ của khối ô ?
|
B1...H15
|
B1-H15
|
B1:H15
|
B1..H15
|
186
|
Trong MS Excel 2007, để nhập
dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell (ô) ta nhấn tổ hợp phím nào?
|
Shift + Enter
|
Atl + Enter
|
Ctrl + Enter
|
Windows + Enter
|
187
|
Trong MS Excel 2007, địa chỉ của
ô giao nhau giữa hàng thứ 2 và cột thứ 3 là:
|
2C
|
B3
|
C2
|
3B
|
188
|
Trong MS Excel 2007, giả sử tại
ô D5 có chứa nội dung =Left($B3), khi sao chép công thức này đến ô E6 thì
công thức tại ô E6 sẽ là:
|
= Left(C4)
|
= Left($C4)
|
= Left(B4)
|
= Left($B4)
|
189
|
Trong MS Excel 2007, tại ô B3
chứa công thức = LEN(A$2), khi sao chép công thức này đến ô B4 thì công thức
tại ô B4 sẽ là:
|
= LEN (A$3)
|
= LEN (B$3)
|
= LEN (B$2)
|
= LEN(A$2)
|
190
|
Trong MS Excel 2007, muốn chuyển
từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối ta nhấn phím hay tổ hợp phím nào?
|
Phím F5
|
Ctrl + F5
|
Phím F4
|
Ctrl + F4
|
191
|
Trong MS Excel 2007, tại ô A1
chứa công thức =SUM(B5:B7), ô nào sau đây chứa công thức =SUM(C6:C8) khi thực
hiện sao chép công thức từ ô A1 qua?
|
A2
|
B2
|
C2
|
B1
|
192
|
Trong MS Excel 2007, để chọn
các ô rời rạc (không liên tục) trong khi click chuột, ta kết hợp với phím
nào?
|
Alt
|
Shift
|
Tab
|
Ctrl
|
193
|
Trong MS Excel 2007, để chọn các
ô liên tục trong khi click chuột, ta kết hợp với phím nào?
|
Alt
|
Shift
|
Tab
|
Ctrl
|
194
|
Trong MS Excel 2007, để chọn
toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn
|
Ctrl + A
|
Ctrl + Alt
|
Ctrl + Alt + Space
|
Ctrl + Alt + A
|
195
|
Trong MS Excel 2007, muốn sắp
xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng (hoặc giảm), ta chọn:
|
Tools / Sort
|
File / Sort
|
Data / Sort
|
Format / Sort
|
196
|
Trong MS Excel 2007, thao tác
click chuột phải và chọn lệnh Clear Contents có tác dụng gì?
|
Xóa ô được chọn
|
Xóa nội dung trong ô được chọn
|
Cho phép sửa nội dung ô được
chọn
|
Xóa đường viền của ô đang chọn.
|
197
|
Trong MS Excel 2007, khi
click vào một ô và nhấn F2 có nghĩa là gì?
|
Định dạng ô
|
Cho phép sửa nội dung ô đó
|
Chọn dữ liệu trong ô để thao
tác
|
Chèn vào một ô bên trái ô đã
chọn
|
198
|
Trong MS Excel 2007, chức
năng Format Painter dùng để làm gì?
|
Copy vùng dữ liệu
|
Sao chép định dạng
|
Canh trái dữ liệu
|
Paste vùng dữ liệu
|
199
|
Phần mềm Microsoft Office
PowerPoint thường được dùng để làm gì?
|
Soạn thảo văn bản
|
Trình chiếu - thuyết trình
|
Tạo bảng tính và tính toán
|
Quản lý cơ sở dữ liệu
|
200
|
Phần mở rộng của
một file MS PowerPoint là gì?
|
.PDF
|
.PPT hoặc .PPTX
|
.DOC hoặc .DOCX
|
.XLS hoặc .XLSX
|
201
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
chọn chế độ xem như: Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Page, Reading
View, ta chọn menu nào?
|
View
|
Home
|
Design
|
Animations
|
202
|
Trong MS PowerPoint 2007, thao
tác chọn Office Button / Open là để:
|
Mở một tập tin PowerPoint đã
có trên đĩa
|
Tạo mới một tập tin
PowerPoint để thiết kế bài trình diễn
|
Lưu lại tập tin PowerPoint
đang thiết kế
|
Lưu lại tập tin PowerPoint
đang thiết kế với một tên khác
|
203
|
Menu nào chỉ có trong MS
Powerpoint 2007 mà không có trong MS Word 2007 hay MS Excel 2007?
|
Home
|
Animations
|
View
|
Review
|
204
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
thêm một Slide mới, ta thực hiện:
|
Home / New Slide
|
Slide Show / New Slide
|
Insert / New Slide
|
View / New Slide
|
205
|
Trong MS PowerPoint 2007, muốn
mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta sử dụng tổ
hợp phím:
|
Ctrl + O
|
Ctrl + N
|
Ctrl + S
|
Ctrl + C
|
206
|
Trong MS PowerPoint 2007, để lưu
lại bài trình chiếu, ta dùng tổ hợp phím:
|
Ctrl + A
|
Ctrl + S
|
Ctrl + D
|
Ctrl + F
|
207
|
Trong MS PowerPoint 2007, điều
gì xảy ra khi chọn nhiều tập tin trình chiếu và nhấn phím Enter?
|
Báo lỗi. Không có tập tin nào
được mở.
|
Chỉ tập tin được chọn đầu
tiên sẽ mở.
|
Chỉ tập tin được chọn cuối
cùng sẽ mở.
|
Tất cả các tập tin được chọn
sẽ được mở cùng một lúc.
|
208
|
Trong MS PowerPoint 2007, mỗi
trang trình chiếu trong một bài trình chiếu được gọi là gì?
|
Một Document
|
Một Slide
|
Một bài trình chiếu
|
Một tập tin trình chiếu
|
209
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
chuyển các chế độ hiển thị slide ta chọn menu nào?
|
Home
|
View
|
Review
|
Slide Show
|
210
|
Trong MS PowerPoint 2007, phím
F12 dùng để thực hiện chức năng gì?
|
Mở tập tin
|
Xóa tập tin
|
Đóng tập tin
|
Lưu tập tin với tên khác
|
211
|
Trong MS PowerPoint 2007, muốn
cho cửa sổ thiết kế Slide hiển thị vừa đủ trên màn hình, ta chọn
|
Home / Fit to Window
|
Design / Fit to Window
|
Slide Show / Fit to Window
|
View / Fit to Window
|
212
|
Trong MS PowerPoint 2007, chọn
một slide và nhấn Ctrl + D sẽ có kết quả gì?
|
Xóa slide đang chọn
|
Nhân đôi slide đang chọn
|
Di chuyển xuống slide dưới
|
Chèn hình ảnh
|
213
|
Trong MS PowerPoint 2007, tại
Slide hiện hành ta nhấp chuột phải chọn New Slide là để:
|
Chèn thêm một slide mới vào
ngay trước slide hiện hành
|
Chèn thêm một slide mới vào
ngay sau slide hiện hành
|
Chèn thêm một slide mới vào
ngay trước slide đầu tiên
|
Chèn thêm một slide mới vào
ngay sau slide cuối cùng
|
214
|
Trong MS PowerPoint 2007,
thao tác click chuột phải lên slide hiện hành chọn Delete Slide là để
|
Xóa slide hiện hành
|
Xóa nội dung trên slide hiện
hành
|
Xóa tất cả các slide trong bài
trình diễn đang thiết kế
|
Xóa các đối tượng hình vẽ
trong slide hiện hành
|
215
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
thay đổi màu nền cho một slide trong bài trình chiếu ta thực hiện
|
Chọn View / Background
|
Chọn Format / Background
|
Chọn Insert / Background
|
Chọn Design / Background
Style
|
216
|
Trong MS PowerPoint 2007, muốn
thay đổi mẫu thiết kế (Theme) của Slide, ta sử dụng menu nào?
|
Transitions
|
Design
|
Home
|
Animations
|
217
|
Lựa chọn phát biểu đúng: Trong
khi sử dụng MS PowerPoint 2007,
|
Không thể đánh số trang cuối
mỗi Slide
|
Có thể tạo Footer cho Slide
|
Không thể tạo Header cho
Slide
|
Không thể tạo Footer cho tất
cả Slide
|
218
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
hiển thị số thứ tự slide, ta chọn:
|
Insert / Header & Footer
|
Design / Header & Footer
|
Insert / Page Number
|
Design / Page Number
|
219
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
hiển thị ngày tháng trên slide, ta chọn:
|
Insert / Header & Footer
|
Design / Header & Footer
|
Insert / Day and Month
|
Design / Day and Month
|
220
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
chọn tất cả các đối tượng trên Slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?
|
Ctrl + U
|
Ctrl + B
|
Ctrl + A
|
Ctrl + I
|
221
|
Trong MS PowerPoint 2007, khi
đang soạn thảo slide, muốn chuyển sang slide kế tiếp, ta nhấn phím
|
Mũi tên xuống
|
Ctrl + Mũi tên xuống
|
Phím Page Down
|
Phím End
|
222
|
Trong MS PowerPoint 2007, để
thay đổi bố cục cho một slide, ta Click phải chuột vào slide và chọn:
|
Slide Master
|
Reset Slide
|
Format Background
|
Layout
|
223
|
Trong PowerPoint 2007, muốn
xóa một dòng trong bảng, ta nhấp chuột tại dòng đó, rồi chọn:
|
Home / Delete /Delete Rows
|
Design / Delete /Delete Rows
|
Layout / Delete /Delete Rows
|
Design / Delete Rows
|
224
|
Trong PowerPoint 2007, muốn
chèn thêm một dòng mới bên dưới dòng đang chọn, ta chọn :
|
Layout / Insert Row
|
Layout / Insert Below
|
Design / Insert Row
|
Design / Insert Below
|
225
|
Trong PowerPoint 2007, muốn chèn
thêm một cột mới bên trái cột đang chọn, ta chọn :
|
Layout / Insert Left
|
Layout / Insert Column
|
Design / Insert Left
|
Design / Insert Column
|
226
|
Trong PowerPoint 2007, giả sử
con trỏ chuột đang đặt ở ô cuối cùng trong một bảng, nếu nhấn phím Tab, điều
gì sẽ xảy ra:
|
Con trỏ chuột nhảy về ô đầu
tiên
|
Con trỏ chuột không nhúc
nhích
|
Thêm một dòng mới
|
Thêm một cột mới
|
227
|
Trong PowerPoint 2007, muốn làm
cho các cột trong bảng có độ rộng bằng nhau, ta chọn các cột, sau đó vào vào
LAYOUT chọn :
|
Distribute Rows
|
Distribute Columns
|
Justify Rows
|
Justify Columns
|
228
|
Trong PowerPoint 2007, muốn ghép
hai ô trong bảng lại với nhau, ta chọn hai ô tương ứng rồi vào menu Layout chọn
:
|
Group Cells
|
Merge Cells
|
Join Cells
|
Split Cells
|
229
|
Trong PowerPoint 2007, để điều
chỉnh hướng chữ trong một ô của bảng (ví dụ chữ viết theo chiều từ dưới lên),
ta chọn ô đó, vào menu Layout chọn :
|
Change Text Display
|
Distribute Text
|
Text Bottom Up
|
Text Direction
|
230
|
Trong PowerPoint 2007, muốn
thay đổi độ rộng của cột trong bảng, ta thực hiện:
|
Nhấp chuột vào cột, rồi nhập
độ rộng cho cột.
|
Trỏ chuột tại đường biên của
cột, khi có mũi tên 2 chiều, rê chuột để thay đổi độ rộng
|
Trỏ chuột tại đường biên của
cột, kéo chuột đến vị trí mới để thay đổi độ rộng.
|
Trỏ chuột tại đường biên xung
quanh, khi có mũi tên 2 chiều, rê chuột để thay đổi độ rộng
|
231
|
Trong PowerPoint 2007, muốn
đánh dấu chọn cả một dòng của bảng, ta thực hiện:
|
Nhấp chuột vào ô đầu tiên của
dòng cần chọn
|
Trỏ chuột vào ô đầu tiên của
dòng khi con trỏ chuột có hình mũi tên màu trắng rồi nhấp chuột.
|
Trỏ chuột vào phía trước ô đầu
tiên của dòng khi con trỏ chuột có hình mũi tên màu đen rồi nhấp chuột.
|
Nhấp chuột phải tại dòng cần
đánh dấu, chọn Select Rows
|
232
|
Trong PowerPoint 2007, để vẽ
một biểu đồ, trước tiên ta cần phải có?
|
Một slide trống
|
Các dạng biểu đồ
|
Bảng số liệu
|
Biểu đồ để so sánh
|
233
|
Trong PowerPoint 2007, để
thêm vào một biểu đồ dạng cột, ta thực hiện:
|
Insert / Chart
|
Home / Chart
|
Design / Chart
|
View / Chart
|
234
|
Trong PowerPoint 2007, để
thay đổi dữ liệu cho một biểu đồ, ta chọn biểu đồ đó và chọn :
|
Layout / Edit Data
|
Design / Edit Data
|
Home / Edit Data
|
Chart / Edit Data
|
235
|
Trong PowerPoint 2007, để
thay đổi dạng loại biểu đồ, ta nhấp chuột vào biểu đồ rồi chọn :
|
Edit / Change Chart Type
|
Layout / Change Chart Type
|
Design / Change Chart Type
|
Chart / Change Chart Type
|
236
|
Trong PowerPoint 2007, để thay
đổi màu cho các thành phần trên biểu đồ, ta nhấp vào phần cần thay đổi màu rồi
chọn :
|
Design / Shape Fill
|
Format / Shape Fill
|
Layout / Shape Fill
|
View / Shape Fill
|
237
|
Trong PowerPoint 2007, để ghi
số liệu lên biểu đồ, ta nhấp chuột vào biểu đồ rồi chọn :
|
Edit / Data Labels
|
Design / Data Labels
|
Layout / Data Labels
|
Format / Data Labels
|
238
|
Trong PowerPoint 2007, để vẽ
một sơ đồ tổ chức, ta chọn
|
Insert / Smart
|
Insert / SmartArt
|
Insert / Shape / SmartArt
|
Design / SmartArt
|
239
|
Trong PowerPoint 2007, sau
khi vẽ một sơ đồ tổ chức, muốn thay đổi một đối tượng xuống cấp thấp hơn, ta
nhấp chọn thành phần trong bảng danh sách, rồi nhấn phím:
|
Ctrl
|
Tab
|
Shift + Tab
|
Ctrl + Tab
|
240
|
Trong PowerPoint 2007, sau
khi vẽ một sơ đồ tổ chức, muốn thay đổi thành một dạng sơ đồ khác, ta nhấp
chuột vào sơ đồ rồi chọn:
|
Home / Layouts
|
Design / Layouts
|
Edit / Change
|
Format / Layouts
|
241
|
Trong PowerPoint 2007, để chèn
một hình ảnh có sẵn vào trong Slide, ta thực hiện
|
Home / Picture
|
Insert / Picture / From File
|
Insert / Picture
|
Insert / Picture and Clip Art
|
242
|
Email đã soạn thảo sẽ được
lưu trữ trong mục nào sau đây nếu người dùng chưa bấm nút gửi thư?
|
Spam
|
Outbox
|
Draft
|
Inbox
|
243
|
Mục Sent trong cửa sổ chương
trình Email lưu trữ thông tin gì?
|
Các Email quan trọng
|
Các Email đã xóa
|
Các Email đã gửi
|
Các Email quảng cáo
|
244
|
Chọn phát biểu đúng trong các
phát biểu sau về Internet?
|
Là mạng máy tính bao gồm từ 2
mạng con trở lên
|
Là mạng kết nối mạng máy tính
của các nước phát triển
|
Là mạng kết nối các mạng máy
tính của 1 châu lục
|
Là mạng của các loại mạng (có
phạm vi trên toàn thế giới)
|
245
|
Cho biết đâu là trang web tìm
kiếm thông dụng nhất hiện nay tại Việt Nam?
|
www.panvn.com
|
www.vnn.vn
|
www.google.com
|
www.altavista.com
|
246
|
Cho biết URL là viết tắt của
các từ tiếng Anh nào?
|
Unique Records List
|
Uniform Resource Locator
|
Indefined Restricted Learner
|
Universal Robot Location
|
247
|
WWW là viết tắt của các từ tiếng
Anh nào?
|
World Wide Wed
|
World Wide Web
|
World Wild Web
|
Word Wide Web
|
248
|
Khi gửi kèm thư điện tử
(email) một file nào đó, khi sử dụng Gmail (ngôn ngữ tiếng Anh), ta cần nhấn
vào nút lệnh nào?
|
Send a file
|
Add a file
|
Attach a File
|
Upload File
|
249
|
Mạng tiền thân của Internet
có tên gọi là gì?
|
Ethernet
|
DECNet
|
ARPANET
|
TELNET
|
250
|
Khi muốn lưu địa chỉ của một trang
web yêu thích (Favorites), bạn chọn mục nào trong thực đơn Favorites của
trình duyệt web?
|
Add Link
|
Save Favorites
|
Add to Favorites
|
Ogranize Favorites
|
251
|
Mục đích của Folder History
là gì?
|
Để liệt kê tất cả các website
đã xem
|
Để liệt kê tất cả các website
đã xem trong phiên làm việc hiện hành
|
Để liệt kế tất cả các website
được xem nhiều nhất
|
Để liệt kê tất cả các website
ưa thích
|
252
|
Các Web client thường được gọi
là gì?
|
Netscape Navigator
|
Browers
|
Mosaic
|
HTML interpreter (trình thông
dịch HTML)
|
253
|
Lệnh PING dùng để?
|
Kiểm tra các máy tính có đĩa
cứng hay không?
|
Kiểm tra các máy tính có hoạt
động tốt hay không?
|
Kiểm tra các máy tính trong mạng
có liên thông không?
|
Kiểm tra các máy tính có truy
cập vào Internet không?
|
254
|
Đơn vị cơ bản đo tốc độ truyền
dữ liệu trong mạng máy tính là?
|
Bit
|
Byte
|
Bps
|
Hz
|
255
|
Firewall là một hệ thống kiểm
soát, ngăn chặn:
|
Đột nhập bất hợp pháp từ bên
ngoài vào hệ thống
|
Sử dụng tài nguyên của mạng.
|
Quyền truy xuất thông tin
|
Gián điệp
|
256
|
Trong khi gửi file đính kèm
theo Gmail, thì kích thước file:
|
Nhỏ hơn 1 MB
|
Nhỏ hơn 10 MB
|
Tối đa 25MB
|
Không giới hạn
|
257
|
Thuật ngữ "Siêu văn bản"
trong tin học được hiểu là:
|
Văn bản tích hợp văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video…
|
Văn bản tích hợp nhiều phương
tiện truyền thông
|
Văn bản tích hợp văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video… và các siêu liên kết
|
Văn bản bất kì
|
258
|
Một hoặc nhiều trang Web
trong hệ thống WWW có một địa chỉ truy cập được gọi là:
|
Web
|
Website
|
Siêu văn bản
|
Trình duyệt Web
|
259
|
Để truy cập một trang web
trên Internet, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
|
Nhập địa chỉ trang web vào
dòng địa chỉ / Khởi động trình duyệt web / Nhấn phím Enter
|
Nhấn phím Enter / Khởi động
trình duyệt web / Nhập địa chỉ trang web vào dòng địa chỉ.
|
Khởi động trình duyệt web /
Nhập địa chỉ trang web vào dòng địa chỉ / Nhấn phím Enter.
|
Khởi động trình duyệt web /
Nhấn phím Enter / Nhập địa chỉ trang web vào dòng địa chỉ.
|
260
|
Chọn phát biểu đúng trong các
phát biểu dưới đây?
|
Mỗi máy tính khi tham gia (kết
nối) vào mạng đều được cấp một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ AP.
|
Mỗi máy tính khi tham gia (kết
nối) vào mạng đều được cấp một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP.
|
Mỗi máy tính khi tham gia (kết
nối) vào mạng đều được cấp một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ Internet
|
Mỗi máy tính khi tham gia (kết
nối) vào mạng đều được cấp một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ số có độ
dài 8 bit.
|
261
|
Thao tác lấy tài liệu hay phần
mềm từ internet về máy của cá nhân gọi là gì ?
|
Upload
|
Download
|
Save file
|
Downfile
|
262
|
Internet
Explorer là phần mềm dùng để:
|
Quản lý đĩa và tập tin.
|
Chat.
|
Đọc và gửi
E-mail.
|
Duyệt Web.
|
263
|
Một trong những tác dụng của
Favorites trong các trình duyệt Web là gì?
|
Giúp cho việc download các tập
tin từ Internet về nhanh hơn.
|
Giúp cho các trang Web đẹp
hơn, dễ nhìn hơn.
|
Tự động chọn lựa các mục yêu
thích trên Internet.
|
Cho phép vào lại một trang
Web mà không cần nhớ địa chỉ của trang web đó.
|
264
|
Mozilla
Firefox, Opera là gì?
|
Các chương trình diệt virus.
|
Các chương trình duyệt web.
|
Tên các hệ điều hành.
|
Tên các giao thức mạng.
|
265
|
Phát biểu nào
sau đây là SAI ?
|
Internet là mạng chỉ để cung
cấp các trang Web cho toàn cầu.
|
Internet là mạng gồm hàng triệu
mạng máy tính của các cá nhân, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệm, chính phủ...
trên thế giới liên kết với nhau.
|
Một trong các dịch
vụ phổ biến trên Internet là FTP.
|
Trên Internet, nhờ dịch vụ
DNS (Domain Name System), có thể lấy được địa chỉ của một máy thông quan tên
miền.
|
266
|
Phương pháp kết nối Internet
nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
|
Kết nối trực tiếp.
|
Kết nối qua modem.
|
Kết nối qua card mạng.
|
Kết nối qua vệ
tinh.
|
267
|
Thiết bị nào cho phép hai máy
tính truyền thông với nhau thông qua mạng điện thoại?
|
Máy Fax
|
Modem
|
Hub
|
Telephone
|
268
|
Online có nghĩa là
|
Trực tuyến
|
Đang tải
|
Không tải được
|
Ngoại tuyến
|
269
|
ISP là viết tắt của các từ tiếng
Anh nào?
|
Internet Service Provider
|
Internet Server Provider
|
Internet Super Provider
|
Internet Side Provider
|
270
|
FTP là viết tắt của cụm từ tiếng
Anh nào?
|
File Transfer Procedure
|
File Transfer Protocol
|
Fast Transfer Protocol
|
Future Transfer Procedure
|
271
|
Google Chrome là gì?
|
1 chuẩn mạng cục bộ.
|
Bộ giao thức.
|
Trình duyệt web.
|
Chương trình diệt virus máy
tính
|
272
|
Muốn xem được trang web, máy
tính cần phải được cài đặt:
|
Outlook Express
|
MS-FronPage
|
Một chương trình duyệt web
|
MS-Word
|
273
|
Để xem lại lịch sử duyệt web
ta dùng tổ hợp phím nào trên trình duyệt Internet Explorer?
|
Ctrl + H
|
Ctrl + L
|
Ctrl + P
|
Ctrl + A
|
274
|
Trong trình duyệt Internet
Explorer, để lưu một file ảnh về máy tính, ta làm như sau:
|
Kích đúp vào ảnh rồi chọn
Download
|
Chọn Tools/ Save picture as
|
Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn
Save picture as
|
Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn
Copy picture
|
275
|
Offline có nghĩa là?
|
Trực tuyến
|
Đang bận
|
Ngoại tuyến
|
Đang truyền file.
|
276
|
Với thư điện tử, phát biểu
nào sau đây là sai:
|
Có thể gửi 1 thư đến 10 địa
chỉ khác nhau.
|
1 người có thể gửi thư cho
chính mình, nhiều lần.
|
Hai người không thể có địa chỉ
thư giống nhau
|
Chỉ được phép gởi thư trong
cùng một tên miền.
|
277
|
Cấu trúc một địa chỉ thư điện
tử?
|
(Tên người dùng)@(Tên miền)
|
(Tên miền) (Tên người dùng)
|
(Tên miền)@(Tên người dùng)
|
(Tên người dùng)#(Tên miền)
|
278
|
Khi sử dụng thư điện tử, để
trả lời cho người gửi, ta sử dụng chức năng nào?
|
Forward
|
Compose
|
Reply
|
Spams
|
279
|
Ký hiệu nào sau đây luôn tồn
tại trong một địa chỉ Email?
|
Kí hiệu %
|
Kí hiệu &
|
Kí hiệu @
|
Kí hiệu *
|
280
|
Địa chỉ nào không phải là địa
chỉ email?
|
[email protected]
|
[email protected]
|
thietke.com.vn
|
[email protected]
|
PHỤ LỤC II
MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. NGHIỆP
VỤ CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN, TÀI CHÍNH
1. Đối tượng áp dụng: Thí
sinh dự tuyển các vị trí kế toán, quản lý tài chính, ngân sách, quản lý tài
chính, kế toán; quản lý tài chính doanh nghiệp.
2. Nội dung: Kiến thức,
kỹ năng thực thi chức trách, nhiệm vụ về các lĩnh vực kế toán, quản lý tài
chính, ngân sách nhà nước và các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của vị trí việc làm
cần tuyển dụng.
3. Tài liệu ôn tập:
- Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015: Từ Điều 5 đến Điều 18; từ Điều 30 đến Điều 32; từ
Điều 35 đến Điều 73 và Điều 76.
- Luật Kế toán số 88/2015/QH13
ngày 20/11/2015: Từ Điều 4 đến Điều 42; từ Điều 49 đến Điều 56 và Điều 72.
- Nghị định số 174/2016/NĐ-CP
ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán: Từ
Điều 4 đến Điều 21 và Điều 36.
- Thông tư số 77/2019/TT-BTC
ngày 11/11/2019 của Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành thuế, kế toán, hải
quan, dự trữ: Điều 7. Kế toán viên.
- Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp:
Từ Điều 3 đến Điều 8 (không bao gồm các Phụ lục kèm theo Thông tư).
- Thông tư số 133/2018/TT-BTC
ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập Báo cáo tài chính nhà nước: Từ
Điều 3 đến Điều 14 (không bao gồm các Phụ lục kèm theo Thông tư).
II. NGHIỆP
VỤ CHUYÊN NGÀNH THANH TRA
1. Đối tượng áp dụng: Thí
sinh dự tuyển các vị trí thanh tra, thanh tra kinh tế - xã hội, thanh tra kinh
tế, thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo, thanh tra, pháp chế, thanh tra dân số
- kế hoạch hóa gia đình.
2. Nội dung: Kiến thức,
kỹ năng thực thi chức trách, nhiệm vụ về lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo và các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
3. Tài liệu ôn tập:
- Luật Thanh tra số 56/2010/QH12
ngày 15/11/2020: Từ Điều 2 đến Điều 13; từ Điều 20 đến Điều 28; từ Điều 31 đến
Điều 64.
- Luật Khiếu nại số
02/2011/QH13 ngày 11/11/2011: Từ Điều 2 đến Điều 62.
- Luật Tố cáo số 25/2018/QH14
ngày 12/6/2018: Từ Điều 2 đến Điều 40; từ Điều 44 đến Điều 61.
- Nghị định số 86/2011/NĐ-CP
ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thanh
tra: Từ Điều 1 đến Điều 5; từ Điều 10 đến Điều 59; từ Điều 66 đến Điều 77.
- Nghị định số 97/2011/NĐ-CP
ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh
tra: Từ Điều 1 đến Điều 6; từ Điều 16 đến Điều 20.
III. NGHIỆP
VỤ CHUYÊN NGÀNH KIỂM LÂM
1. Đối tượng áp dụng: Thí
sinh dự tuyển vị trí kiểm lâm viên.
2. Nội dung: Kiến thức,
kỹ năng thực thi nhiệm vụ quản lý rừng, bảo vệ và phát triển rừng, quản lý lâm
sản và các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
3. Tài liệu ôn tập:
- Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017: Từ Điều 2 đến Điều 13; từ Điều 24 đến Điều 43; từ
Điều 52 đến Điều 60; từ Điều 66 đến Điều 76; từ Điều 100 đến Điều 106.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp: Từ Điều 2 đến Điều 42.
- Nghị định số 01/2019/NĐ-CP
ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng:
Từ Điều 3 đến Điều 8 (không bao gồm các Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị định).
- Nghị định số 35/2019/NĐ-CP
ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp:
Từ Điều 2 đến Điều 6; từ Điều 25 đến Điều 35.
- Thông tư số 07/2015/TT-BNV
ngày 11/12/2015 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp
vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông
thôn: Điều 18.
IV. NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH VĂN THƯ, LƯU TRỮ
1. Đối tượng áp dụng: Thí
sinh dự tuyển vị trí văn thư, lưu trữ; quản lý văn thư, lưu trữ, văn thư kiêm
thủ quỹ.
2. Nội dung: kiến thức,
kỹ năng thực thi nhiệm vụ công tác văn thư, lưu trữ và các nhiệm vụ khác theo
yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
3. Tài liệu ôn tập:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13
ngày 11/11/2011: Từ Điều 2 đến Điều 28.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lư trữ.
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Từ Điều 1 đến Điều 18; từ Điều
55 đến Điều 81.
- Nghị định số 99/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu (không bao gồm phần
Phụ lục).
- Nghị định số 26/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước.
- Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
V. NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH TỔNG HỢP
1. Đối tượng áp dụng: Thí
sinh dự tuyển các vị trí chuyên viên (không bao gồm các vị trí chuyên viên theo
các chuyên ngành kế toán, tài chính; kiểm lâm; thanh tra; văn thư, lưu trữ).
2. Nội dung cơ bản: kiến
thức, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ tham mưu, tổng hợp và triển khai thực hiện chế
độ, chính sách của ngành, lĩnh vực và các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của vị trí
việc làm cần tuyển dụng.
3. Tài liệu ôn tập:
- Tài liệu bồi dưỡng ngạch
chuyên viên ban hành kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-BNV ngày 27/12/2018 của Bộ
Nội vụ, gồm:
+ Chuyên đề 1 về Nhà nước trong
hệ thống chính trị.
+ Chuyên đề 2 về Tổ chức bộ máy
hành chính nhà nước: Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
+ Chuyên đề 3 về Công vụ, công
chức.
+ Chuyên đề 4 về Đạo đức, công
vụ.
+ Chuyên đề 8 về Cải cách hành
chính nhà nước: (i) Những vấn đề chung về cải cách hành chính nhà nước; (ii) Cải
cách hành chính nhà nước ở Việt Nam.
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Từ Điều 1 đến Điều 18; từ Điều
25 đến Điều 39; từ Điều 55 đến Điều 81.
- Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ công chức hành chính ngạch chuyên viên: Điều 7 Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BNV ngày 09/11/2017 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức hành chính./.
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP PHẦN THI NGOẠI NGỮ - TIẾNG ANH
(Kèm
theo Phụ lục I phê duyệt theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Part 1. Choose the best
option A, B, C or D to complete each sentence.
1. All the iron doors
___________ by wooden doors.
A. must be replaced
B. must replaced
C. must replaced
D. must to be replaced
2. The bigger the supermarket
is, ___________
A. the choice is wide
B. the wider the choice will be.
C. the more the choice is
D. the wider the choice it is.
3. When he was driving to work,
he stopped ___________
A. to get some petrol
B. so to get some petrol
C. getting some petrol
D. for getting some petrol
4. My problems are getting ___________
A. more and more bad
B. bader and bader
C. worse and worse
D. the worse and worse.
5. It would have been a much
more serious accident if ___________ fast at that time.
A. had she have driving
B. was she driving
C. she had driven
D.
she drove
6. The woman ___________ was
not very polite.
A. who I spoke to
B. to who I spoke
C. who I spoke
D. I spoke to whom
7. The prisoner ___________ to
have escaped by climbing over a wall.
A. thought
B.
is
thought C.
is think
D.
has thought
8. She has made an ___________
for the job as a nursery teacher because she likes children.
A. apply
B. applicant
C. application
D. applicated
9. We were made ___________
hard when we were at school.
A. to study B.
study
C.
studying
D.
studied
10. The work of the charity is
funded by voluntary ___________.
A. movements
B.
teenagers
C.
campaigns D.
donations
11. - Nam: "What a lovely
hat you have!”
-
Lan: "Thanks___________ .”
A. I'm glad you like it
B.
I don't care
C.
that's OK D. certainly
12. It was the most exciting film
I ___________
A. ever saw
B. have ever seen C. never saw
D. had ever seen
13. The contest aimed to
stimulate the spirit of learning___________students.
A. on
B.
for C.
of
D.
among
14. Such questions provide a
useful means of ___________ students' interest.
A. expressing
B.
encouraging
C.
stimulating D.
providing
15. We took part in a sponsored
walk ___________to support the poor.
A. organized
B.
organizing
C.
that organized D. had organized
16. The picnic ___________
because Peter has just had a traffic accident.
A. will cancel
B. will be canceling C.
will be cancelled D. will have cancelled
17. - John: "How's your
class this term? "
- Susan: "Great. I have
seventeen students, most of ___________ speak English very
well."
A. who
B.
whom
C. those
D. which
18. - Tom: “I don't like
hunting.”
- Peter: “___________”
A. Either do I
B.I do, too
C. Neither do I
D. I don't neither
19. ________my hat off the peg,
I went out of the room.
A. Take
B. Taking
C. Taken
D. Took
20. He may be quick ________
understanding but he isn't capable ________ remembering anything.
A. in - of
B. on - at
C. at - of
D. of - at
21. Mary was sacked, ________
wasn't surprising.
A. that
B.
for that
C.
which
D.
for which
22. My younger sister is very
________ and so she loves going out but I am much quieter and prefer to stay at
home.
A. enjoyable
B.
lively
C.
pleasing
D.
fun
23. Nowadays, young men with a
technical education ________ because of the great demand for highly skilled
workmen.
A. is well-paid
B.
should pay well
C. are
well-paid D.
could pay well
24. While they were ______
tables, he was ______the radio.
A. arranging - listening to
B. arranging - hearing
C. laying - listening to
D. making - hearing
25. At first I found it
difficult ______ on the left-hand side of the road.
A. to get used to drive
B. to get used to driving
C. being used to drive
D.
in getting used to driving
26. ______ aspects of learning
English do you find the most difficult?
A. What
B.
Where
C.
When
D.
Why
27. We are a very ______family.
All of us have very close relationship with one another.
A. strange
B.
friendly
C.
typical
D.
close-knit
28. I remember ______the letter
a few days before going on holiday.
A. to receive
B. to have received C. received
D. receiving
29. Her suggestions were
______. We could not approve of them.
A. reason
B. reasonable
C. reasonably
D. unreasonable
30. Do you agree that a happy
marriage should be based ______ love?
A. for
B. on
C. at
D. with
31. Mary ______ in London for
15 years.
A. is living
B.
was living
C.
lives
D.
has lived
32. She said she ______ collect
the stamp for me after work.
A. would
B.
did
C.
must
D. had
33. To enter that school, you
will have to fill in the ______ form.
A. apply
B.
application
C.
applied
D.
applying
34. Today we can find
many______ farms in our country.
A. mechanic
B. mechanize
C. mechanized
D. mechanization
35. I cannot understand my
neighbour's accent. I wish she would______
A. speak clearer
B. clearer speak
C. more clearly speak
D. speak more clearly
36. The sink in the locker room
tends to ______
A. flow
B.
overflow
C.
flow over
D.
over flowing
37. He went to the cinema ______
he had done his homework.
A. before
B. until
C. by the time
D. after
38. The people next door are
furious_______ us ______ making so much noise last night.
A. at / with
B.
with / for C. for / to
D.
about / in
39. The average TV ______ time
of the British is about 25 hours a week.
A. seeing
B.
viewing C. looking
D. observing
40. She doesn't want anything
alcoholic now. She would rather ______a soft drink.
A. have
B.
to have C. prefer
D.
prefer to have
41. It is not easy to find a
job today. A lot of people are ______.
A. no job
B.
out of work
C.
out of order
D.
no work
42. Sky diving is a (an) ______
sport, but many people like it.
A. dangerously
B.
in danger C.
dangerous
D.
endanger
43. He lost his keys yesterday.
Now he is ______them.
A. looking after
B. looking at C. looking up
D. looking for
44. - Mai: Would you like to go
to the English Club with me? - Lan: ______.
A. Sorry, I’m busy
B. Nothing C. Fine, thanks
D.
Once a week
45. He drives ______than his
younger brother.
A. more carefully
B.
as careful
C. more careful D.
the most carefully
46. Which do you prefer,
watching film ______ listening to music?
A. and
B.
but C.
so
D.
or
47. Football seems to be the
most______ game in England.
A. populate
B. popularity C. populated
D. popular
48. In England, people in the
North is ______ from people in the South.
A. difference
B. different C. differ
D. differently
49. Some people are ______
prison for crimes they have not committed.
A. in
B.
on C.
at
D.
to
50. I remember ______ him once
in my life.
A. to meet
B. meeting C. to have met D.
met
51. We were so late, we
______had time to catch the train.
A. nearly
B. almost C. hardly
D. simply
52. Tell me ______ there is
anything special that you would like to do.
A. that
B. which C. so
D. if
53. The teacher gave back the
papers which ______marked.
A. was
B.
has been C. had been
D. have been
54. Mrs. Ramsay was accustomed
______ in this rickety house.
A. by living
B.
to living C. with living
D.
living
55. Neither Mary nor her two
brothers______superstitious.
A. is
B.
was C.
are
D.
have
56. If my candidate had won the
election, I ______happy now.
A. would have been
B. was C.
would be
D.
can be
57. I ______very well with my
father now, we never have any arguments.
A. go on
B. carry on C. get on
D. put on
58. I’ve got to see the dentist
for a check - up tomorrow; I just hope I don’t need to ______.
A. have anything done
B. be done something to
C. let anything be done
D. make something done
59. Last night when I ______my
homework. The lights______out.
A. was doing - go
B. did - went
C. did - was going D. was doing -
went
60. We had to cover the rest of
the ______ ourselves while our teacher was ill.
A. contents
B.
current
C.
syllable
D.
syllabus
61. I can already speak three
languages, but I’d like to ______to speak Chinese.
A. know
B.
study
C.
learn
D.
teach
62. The ______ to make quick decisions
is vital in an emergency.
A. ability
B.
knowledge
C.
skill
D.
talent
63. You are ______during the
test.
A. not to speak
B. not to be speaking
C. not to have spoken
D. not to have been speaking
64. I wish he ______ to me more
often.
A. writes
B.
wrote
C.
have written
D.
is writing
65. I remember you. You ______to
go school here.
A. use
B. used
C. were using
D. were used
66. Will you buy a 3D
television when they ______available?
A. become
B.
became
C.
are becoming
D. will become
67. Jamie prefers working at
home ______ working in an office.
A. more
B. that
C. than
D. to
68. Frank watches all the
Lakes’ games. He______to be one of their biggest fans.
A. must
B.
has got
C.
could have
D.
should have
69. It’s important to set
yourself clear______ so you know what you are doing for.
A. ambitions
B.
goals C.
decisions D.
opportunities
70. The female birds eat very
little food______ the males.
A. comparing to
B.
compared to
C.
comparing with D.
comparing
71. I really must apologize
______the way that I behaved during my stay at hotel.
A. by
B.
for C.
of
D.
to
72. I ______like to accept your
kind offer for a free meal in your restaurant.
A. could
B. can
C. will
D. would
73. I am interested in natural
science subjects like mathematics, physics and______
A. literature
B.
music
C.
chemistry D.
geography
74. I am tired______having to
wash the dishes every night.
A. of
B.
by C.
with
D.
at
75. The teacher asked him why
he______the test.
A. doesn't finish
B.
hasn't finished
C.
won't finish D.
didn't finish
76. I wish you_______ harder
for your examination.
A. will work
B. worked
C. have worked
D. work
77. Mary ______with her friend
in an apartment in Hanoi since last Sunday.
A. is living
B.
has lived
C.
lived
D.
lives
78. I could______recognize her
when she put on her suit and changed her hairstyle.
A. hard
B.
not hardly
C. hardly not
D. hardly
79. Yesterday I was ill so they
took me to the hospital, ............. is only a mile away.
A. which
B.
where
C.
that D.
in which
80. To our______, Gheoffrey's
illness proved not to be as serious as we had feared.
A. anxiety
B. eyes
C. relief
D. judgment
81. I've never seen______
A. such a tall man
B. so tall man
C. such tall man
D. as tall man
82. They wanted to know what
foreign language ______besides English.
A. did they teach
B.
they taught
C.
they teach D.
do they teach
83. The doctor ______that he
should slow down a bit.
A. told to Jim
B. said Jim
C. asked Jim
D. told Jim
84. You ______see the doctor if
that back ache persists.
A. better
B.
better have
C.
have better
D.
had better
85. ______is the natural
environment in which plants or animals live.
A. Habitat
B.
Habitant
C.
Extinction
D.
Biodiversity
86. Many plants and
animals______are now in danger of extinction.
A. pieces
B. species
C. amount
D. numbers.
87. The disappearance of one or
several species may result in the loss of ______
A. university
B.
biology
C.
biodiversity
D.
diversity
88. ______ is considered one of
the most complete form of exercise, it is the basic part of many other aquatic
sports.
A. Snorkeling
B. Water polo
C. Scuba diving D.
Swimming
89. The Asian Games is an
occasion when friendship and ______are built and deepened.
A. solidarity
B.
determination
C. admiration
D.
rival
90. Our company didn't
pay______for that banner advertisement.
A. much funds
B.
many funds
C.
many money
D. much money
Part 2. Choose the correct
option A, B, C, or D for each blank.
Passage 1.
Captain James Cook is remembered
today for being one of Britain's most famous explorers of the 18th century.
Cook was (1) ______most other explorers of the same period as he did
not come from a wealthy family and had to work hard to (2) ______his
position in life. He was lucky to be (3) ______by his father's
employer, who saw that he was a bright boy and paid for him to attend the
village school. At sixteen, he started (4) ______ in a shop in a
fishing village, and this was a turning (5) ______in his life. He
developed an interest in the sea and eventually joined the Royal Navy in order
to see more of the world.
1. A. unlike
B. contrary
C. distinct
D. different
2. A. achieve
B. succeed
C. manage
D. fulfil
3. A. noticed
B. viewed
C. glanced
D. remarked
4. A. work
B. trade
C. career
D. job
5. A. point
B.
instant
C.
moment D.
mark
Passage 2.
Nguyen
Hue - King Quang Trung: Hero in plain clothing
King Quang Trung, is a great
national hero at the 18th century, (1) ______the country and opening
a new dynasty. With his military genius, he led the Tay Son Uprising to defeat
two warring feudal families, the Trinh and Nguyen Lords, the Siamese, and the
Qing invasion. The Tay Son dynasty left many social and cultural vestiges even
though it lasted for a short time.
In 1788, a Qing expeditionary
force, estimated at up to 200,000 men, advanced smoothly into Vietnam. At the
news of the Qing invasion, on December 22, 1788, Nguyen Hue erected an altar on
a hill south of Phu Xuan and proclaimed himself king. He then took the name of
Quang Trung. He planned a spoiling attack and (2) ______his soldiers to
celebrate Tet early, promising that they would be able to properly celebrate
later in Thang Long. On the last day of the lunar year, the Tay Son left Tam
Diep to take the offensive. On the afternoon of the fifth day of the New Year
Quang Trung's troops entered Thang Long. As their commander had promised, they
celebrated Tet there on the seventh day of the New Year.
Quang Trung showed himself
willing to work with capable individuals, regardless of their past loyalties.
This helped (3) ______ the best men to his service. He reorganized the army and
carried out fiscal reforms. He redistributed unused lands, mainly to the
peasants. He promoted crafts and trade, and pushed for reforms in (4) _______,
stating that “to build a country, nothing is more important than educating the
people”. Quang Trung was the first Vietnamese leader to add science to the
Mandarinate examinations. He also introduced a Vietnamese currency and insisted
that Nom (5) ______in court documents.
1. A. uniting
|
B. building
|
C. safekeeping
|
D. preserving
|
2. A. ordered
|
B. requested
|
C. asked
|
D. advised
|
3. A. attract
|
B. create
|
C. give
|
D. send
|
4. A. education
|
B. educating
|
C. educate
|
D. educative
|
5. A. be used
|
B. use
|
C. being used
|
D. was used
|
Passage 3.
Alexandre Yersin was born in
1863 in Switzerland, and died on March 1, 1943 in Nha Trang, Viet Nam. He
studied medicine in Paris and Berlin.
Yersin left Europe in 1890 to
(1) ______ a physician abroad steamships operating off the coast in Indochina
and soon began his four-year exploration of central region. He (2) ______ the
sources of the Dong Nai River and explored the Lam Vien Plateau, where he (3)
______that a town, the future Da Lat, should be built. In 1892 he joined the
colonial health service and was sent to Hong Kong in 1894.
The next year, Yersin (4)
______in laboratory, later the Pasteur Institute of Nha Trang. There be
prepared serums against plague in human beings and cattle and studied cattle
diseases, cholera and smallpox. To finance the laboratory, he (5) ______the
cultivation of corn, rice, and coffee and introduced the rubber to Indochina.
1. A. serve as
|
B. serve
|
C. work
|
D. work to
|
2. A. discovered
|
B. came up
|
C. invented
|
D. carried out
|
3. A. recommended
|
B. offered
|
C. agreed
|
D. required
|
4. A. established
|
B. set
|
C. found
|
D. came up with
|
5. A. undertook
|
B. promised
|
C. made
|
D. prepared
|
Passage 4.
Nguyen Dinh Chieu was a
Vietnamese poet who was known (1) ______ his patriotism and anti-colonial
writings against the French. His work, Luc Van Tien, remains one of the most
celebrated works in Vietnamese literature.
In 1843, he passed high school
graduation of Gia Dinh school and left home for Hue to join the second-degree
examination. However, when (2) ______ that his mother was dead, he had to come
back to the hometown. On the journey south, he contracted an eye infection and
was soon completely blind. In spite of his disability, he opened a small school
in Gia Dinh and was soon in high (3) ______ as both a teacher and medical
practitioner.
He refused to cooperate with
the colonial system. When an official of the French authorities offered him the
land that had been taken from his family plot in Gia Dinh, he was (4) ______to
have replied, “When our common land, our country, has been lost, how is it
possible to have (5) ______ land”?
1. A. through
B. as
C. with
D. for
2. A. hearings
B. he would hear
C. to hear D. to be heard
3. A. demand
B. requirement
C. need D.
order
4. A. reported
B. reacted
C. responded D. told
5. A. individual
B.
original
C.
single D. personal
Passage 5.
A
Famous Humorist
One of the best-known of
American writers is Samuel Clemens, whose (1) ______ is Mark Twain. Born in
1835, Twain grew up in the Mississippi River town of Hannibal, Missouri. Like
many other boys of his day, Twain dreamed of traveling on river boats and of
someday becoming a riverboal pilot. Twain used his (2) ______of the life of a
river town in his two most famous books, Huckleberry Finn and Tom Sawyer. As a
young man Twain did many jobs. He was a printer, a gold miner, or a river boat
pilot. During his pilot days, he adopted the name Mark Twain. This was a term
used by the boatmen to mean that the water measured two fathoms, or twelve
feet, which was (3) ______ enough for safe passage. Finally Twain became a
successful writer. He traveled a great deal, writing and speaking, and became
very (4) ______ both in the United States and in Europe. Twain's (5) of______
writing was simple and direct. Among the things he wrote about were
superstitious people and people who were easily fooled. He used his unusual
skill for humor to write about many things of importance.
1. A. pen name
B.
nickname
C. label D.
brandname
2. A. memories
B.
remembrance C.
memorizing D. imagination
3. A. deep
B. large
C. shallow D. tall
4. A. popular
B. favorite
C. lovable D. likable
5. A. style
B. manner
C. ways D. methods
Passage 6.
Marie Curie, the Polish-born
French physicist and chemist was a courageous and determined woman. She left
her home for Paris to (1) ______ her interest in science. Living in (2) ______,
she still managed to graduate at the top of her class. She met Pierre Curie
immediately after graduation and married him a year later. Together, Pierre and
Marie (3) ______the most famous husband-and-wife couple in science history.
They (4) ______ the Radioactive elements, Polonium and Radium. They (5) ______
the Nobel Prize for Physics in 1903.
1. A. pursue
|
B. take
|
C. follow
|
D. satisfy
|
2. A. poverty
|
B. loneliness
|
C. wealth
|
D. difficulty
|
3. A. formed
|
B. organized
|
C. established
|
D. built
|
4. A. discovered
|
B. invented
|
C. built
|
D. made
|
5. A. were awarded
|
B. awarded
|
C. had awarded
|
D. were awarding
|
Part 3. Read the following
passage and then choose the best answer A, B, C or D to each of the questions.
Passage 1.
It is a characteristic of human
nature that people like to get together and have fun, and people live during
America's frontier days were no exception. However, because life was hard and
the necessities of day-to-day living took up their time, it was common for
recreation to be combined with activities necessary for survival. One example
of such a form of recreation was logrolling. Many frontier areas were heavily
wooded, and in order to settle an area it was necessary to move the trees. A
settler could cut down the trees alone, but help was needed to move the cut
trees. After a settler had cut a bunch of trees, he would then invite is
neighbours over for a logrolling.
A logrolling is a community
event where families got together for a combination of work and fun. The women
would bring food and have a much needed and infrequent opportunity to relax and
chat with friends, the children would play together exuberantly, and the men
would hold lively competitions that involved rolling logs from place to place
as quickly as possible. This was a day of fun for everyone involved, but as its
foundation was the need to clear the land.
1. The main idea of the
passage is that in America's frontier days_______ .
A. people combined work with
recreation
B. people cleared land by
rolling logs
C. it was necessary for early
settlers to clear the land
D. a logrolling involved the community
2. The expression day-to-day
could best be replaced by which of the following?
A. daytime
B. every day C. day
after day D. today
3. According to the passage,
what did people have to do first to settle an area?
A. Develop recreation ideas
B. Build farms
C. Get rid of the trees
D. Invite neighbors over
4. According to the passage,
which of the following is NOT true about a logrolling?
A. It involved a lot of people.
B. It could be enjoyable.
C. There could be a lot of
movement. D. It was rather quiet.
5. This passage would
probably be assigned reading in which of the following courses?
A. Forestry
B. Environmental Studies
C. Psychology
D. History
Passage 2.
On February 3, 1956, Autherine
Lucy became the first African-American student to attend the University of Alabama,
although the dean of women refused to allow Autherine to live in a university
dormitory. White students rioted in protest of her admission, and the federal
government had to assume command of the Alabama National guard in order to
protect her. Nevertheless, on her first day in class, Autherine bravely took a
seat in the front row. She remembered being surprised that the professor of the
class appeared not to notice she was even in class. Later, she would appreciate
his seeming indifference, as he was one of only few professors to speak out in
favour of her right to attend the university. For protection, Autherine was
taken in and out of classroom buildings by the back door and driven from class
to class by an assistant to the university president. The students continued to
riot, and one day, the windshield of the car she was in was broken. University
officials suspended her, saying it was for her own safety. When her attorney
issued a statement in her name protesting her suspension, the university used
it as grounds for expelling her for insubordination. Although she never
finished her education at the University of Alabama, Autherine Lucy's ourage
was an inspiration to African-American students who followed her lead nd
desegregated universities all over the United States.
1. According to the passage,
what did Autherine Lucy do on her first day at the University of Alabama?
A. She moved into a dormitory.
B. She sat in the front row of
her class.
C. She became terrified of the
white rioters.
D. She was befriended by an
assistant to the university president.
2. Based on the information
in the passage, which of the following best describes Autherine Lucy?
A. quiet and shy
B. courageous and determined
C. clever and amusing
D. overly dramatic
3. When she began classes at
the university, Autherine Lucy expected to_______
A. stand out from the other
students.
B. have the support of the
university faculty.
C. join an African-American
organization for protection.
D. be ridiculed by the
professors.
4. Autherine Lucy never
graduated from the University of Alabama because she _______
A. moved to another state.
B. transferred to another
university.
C. dropped out because of
pressure from other students.
D. was expelled for
insubordination.
5. According to the passage,
which of the following is true?
A. The Alabama National Guard
is normally under the command of the U.S. Army.
B. In 1956, the only segregated
university in the United States was in Alabama.
C. Autherine Lucy was escorted
to and from class by the university president's assistant.
D. A few white students at the
university were pleased that Autherine Lucy was a student there.
Passage 3.
Saving energy means saving
money. Home owners and renters know this basic fact, but they often don't know
what kinds of adjustments they can make in their homes and apartments that will
result in savings.
For those willing to spend some
time and money to reap long-term energy savings, an energy audit is the way to
go. An energy auditor will come into your home and assess its energy
efficiency. The auditor will pinpoint areas of your home that use the most
energy and offer solutions to lower your energy use and costs. Trained energy
auditors know what to look for and can locate a variety of flaws that may be
resulting in energy inefficiency, including inadequate insulation, construction
flaws, and uneven heat distribution.
There are quicker and less costly
measures that can be taken as well. One way to save money is to replace
incandescent lights with fluorescents. This can result in a savings of more
than 50% on your monthly lighting costs.
When it's time to replace old
appliances, it's wise to spend a bit more for an energy-efficient model, and be
sure that you are taking advantage of energy-saving settings already on your
current refrigerator, dishwasher, washing machine, or dryer.
Windows provide another
opportunity to cut your energy costs. Caulk old Windows that might be leaky to
prevent drafts, and choose double-paned windows if you're building an addition
or replacing old windows.
Most areas of your home or
apartment offer opportunities to save energy and money. The results are
significant and are well worth the effort.
1. Which two main
organizational schemes can be identified in this passage?
A. hierarchical order and order
by topic
B. order by topic and cause and
effect
C. hierarchical order and
chronological order
D. chronological order and compare
and contrast
2. Which of the following
ideas is NOT included in this passage?
A. You can reduce your $130
monthly lighting costs to $65 by using fluorescent bulbs instead of
incandescent.
B. Double-paned windows can cut
energy costs.
C. Your local energy company
will send an energy auditor at your request.
D. Some appliances have
energy-saving settings.
3. Which of the following
best expresses the main idea of this passage?
A. There are many things a
homeowner or renter can do to save energy and money.
B. Hiring an energy auditor
will save energy and money.
C. Homeowners and renters don't
know what they can do to save energy and money.
D. Replacing windows and light
bulbs are well worth the effort and cost.
4. According to the passage,
which of the following would an energy auditor NOT do?
A. Check for construction
flaws.
B. Look for problems with heat
distribution.
C. Offer solutions to lower
your energy costs.
D. Locate a variety of flaws
that may result in energy inefficiency and fix them.
5. According the passage,
double-paned windows
A. are energy efficient.
B. should only be used as
replacement windows.
C. should only be used in new
additions to homes.
D. will lower your heating
costs by 50%.
Passage 4.
Man is a land animal, but he also
closely tied to the sea. Throughout history, the sea has served the needs of
man. The sea has provided man with food an convenient way to travel to many
parts of the world. Today, nearly two thirds of the world's population live
within 80 kilometres of the sea coast.
In the modern technological
world, the sea offers many resources to help mankind survive. Resources on land
are beginning to be used up. The sea, however, still can be hoped to supply
many man's needs. The list of riches of the sea yet to be developed by man's
technology is impressive. Oil and gas explorations have been carried out for
nearly 30 years. Valuable amounts of minerals exist on the ocean floor are
ready to be mined.
Fish farming promises to be a
good way to produce large quantities of food. The culture of fish and shellfish
is an ancient skill practised in the past mainly by Oriental people.
Besides oil and gas, the sea
may offer new sources of energy. Experts believe that the warm temperature of
the ocean can be used in a way similar to the steam in a steamship. Ocean
currents and waves offer possible use as a source of energy.
Technology is enabling man to
explore ever more deeply under the sea. The development of strong, new
materials has made this possible. The technology to harvest the sea continues
to improve. Experts believe that by the year 2020 the problems that prevent us
from exploiting fully the food, minerals, and energy source of the sea will be
largely solved.
1. The major things that the
sea offers man are _______.
A. fish and oil
B. minerals and oil
C. food, energy sources, and
minerals
D. ocean currents and waves
2. The sea serves the needs
of man as_______.
A. it provides man with food
B. it offers oil and other valuable sources
C. it provides man with modern
technology
D. Both A and B
3. We can conclude from the
passage that _______.
A. the sea resources have
largely been used up
B. the sea, in a broad sense,
has not yet been developed
C. the problems that prevent us
from fully exploiting the sea have already been solved
D. by the year 2020, the
technology will be good enough to exploit all the sea resources
4. The words Oriental people
in the fourth paragraph means _______.
A. people in Asia
B. people in
Africa C. European
people D. American people
5. The best title for this
paragraph is _______.
A. Seafood
B. Technology for Exploiting the Sea
C. Sea Harvest
D. Man and the Sea
Passage 5.
The World Health Organization
(WHO) is a specialized agency of the United Nations that acts as a coordinating
authority on international public health. Established on 7 April, 1948, and
headquartered in Geneva, Switzerland, the agency inherited the mandate and
resources of its predecessor, the Health Organization.
The WHO's constitution, states
that its objective is "the attainment by all peoples of the highest
possible level of health." Its major task is to combat diseases,
especially key infectious diseases, and to promote the general health of the
people of the world. The WHO also sponsors programs to prevent and treat
serious epidemics such as SARS, malaria, and AIDS. The WHO supports the
development and distribution of safe and effective vaccines, pharmaceutical
diagnostics, and drugs. After over 2 decades of fighting smallpox, the WHO
declared in 1980 that the disease had been eradicated - the first disease in
history to be eliminated by human effort.
The WHO is nearing success in
developing vaccines against malaria and aims to eradicate polio within the next
few years. The organization has already endorsed the world's first official HIV/AIDS
Tool kit for Zimbabwe making it an international standard. In addition to its
work in eradicating disease, the WHO also carries out various health-related
campaigns, for example, to boost the consumption of fruits and vegetables
worldwide and to discourage tobacco use.
Experts met at the WHO
headquarters in Geneva in February, 2007, and reported that their work on
pandemic influenza vaccine development had achieved encouraging progress. More
than 40 clinic trials have been completed or are ongoing. Most have focused on
healthy adults. Some companies, after completing safety analyses in adults,
have initiated clinical trials in the elderly and in children. All vaccines so
far appear to be safe arid well-tolerated in all age groups tested.
1. According to the text,
which disease has been eradicated?
A. Smallpox
B. SARS
C. AIDS
D. Malaria
2. Which is not mentioned in
the second paragraph 'as the tasks of the World Health Organization?
A. To supply food for patients
B. to support pharmaceutical
diagnostics, and drugs
C. To combat diseases
D. To promote the general
health of everyone in the world
3. The World Health
Organization (WHO) _______.
A. has no relation to the
United Nations
B. has
no predecessor
C. works on international
public health
D. only takes care of Swiss people
4. Influenza vaccine
_______.
A. causes bad effects on
children and elderly people
B. has only been used for
adults
C. has appeared to be safe in
all age groups tested
D. cannot be used for children
5. According to the third
paragraph, the World Health Organization_______.
A. has not developed vaccines
against malaria yet
B. is trying to eradicate polio
C. is not concerned about polio
D. also carries out various
health-related campaigns
Passage 6.
Nowadays we know a lot about
the link between carbon dioxide (CO2) emissions and global warming. However, we
seem to be unaware of one very dangerous pollutant, soot, also called black
carbon.
Soot comes from the incomplete
combustion of coal, oil, wood and other fuels. In other words, diesel engines,
vehicle exhaust pipes, farming machines, construction equipment, or simply
fires in grills, fireplaces, and stoves are potential sources of soot. It appears
in our daily life and can easily affect everyone of us.
Soot like all black things
absorbs sunlight and heats up the atmosphere. According to recent research, it
is the second most damaging greenhouse gas after CO2, and twice as
harmful to the climate. Although black carbon remains in the atmosphere for no
more than seven days, it is particularly damaging to frozen areas. Soot
emissions might be responsible for the quick melting of the Arctic. Controlling
black carbon can help to slow down global warming.
Soot does not only have an
impact on global warming and climate change, but is also unhealthy. A soot
particle is very tiny - smaller than dust and mould, and about 1/30 the width
of a human hair. It can easily go into our bloodstream and lungs via the
nose and throat. As a result, breathing in the tiny particles can cause asthma
attacks, heart disease, bronchitis and many other respiratory illnesses.
1. Which of the following is
not true to soot?
A. It is a kind of carbon
dioxide.
B. It is a very dangerous
pollutant.
C. It is called black carbon.
D. There is a link between soot
and global warming.
2. Which of the following
does not describe soot?
A. It likes all black things.
B. It absorbs sunlight and
heats up the atmosphere.
C. It appears in our daily life
and can easily affect everyone of us.
D. It comes from diesel engines
and vehicle exhaust pipes.
3. Soot is dangerous
because_______.
A. We breathe it in every day.
B. It comes from the incomplete
combustion of coal, oil, wood and other fuels.
C. It is called black carbon.
D. It appears in our daily life
4. The second paragraph of
the reading text above is about _______.
A. the origine of soot.
B. soot and global warming
C. the effect of soot on human health.
D. ways to reduce soot
emissions.
5. “via” in the fourth
paragraph has the nearest meaning to _______.
A. through
B. with
C. in
D. below
Part 4. Choose one option A,
B, C or D corresponding to the sentence which has the same meaning as the
original one.
1. The Internet has enabled
most people to get contact in a matter of moment.
A. Most people have been able
to get contact on the Internet in a matter of moment.
B. Most people have got in
contact enabled in a matter of moment on the Internet
C. On the Internet, most people
can find their contact in a matter of moment.
D. On the Internet, most people
are able to get in contact a matter of moment.
2. The teacher has done his
best to help all students. However, none of them made any effort on their part.
A. Although the teacher has
done his best to help all students, none of them made any effort on their part.
B. Because the teacher has done
his best to help all students,, none of them made any effort on their part.
C. If the teacher has done his
best to help all students,, none of them made any effort on their part.
D. The teacher has done his
best to help all student, then, none of them made any effort on their part.
3. “Finish your work. And
then you can go home.”
A. “You can’t go home until you
finish your work.”
B. “When you go home, finish
your work then.”
C. “Because you have finished
your work, you can go home.”
D. “You finish your work to go
home as early as you can.”
4. The Internet has enabled
most people to get contact in a matter of moment.
A. Most people have been able
to get contact on the Internet in a matter of moment.
B. Most people have got in
contact enabled in a matter of moment on the Internet
C. On the Internet, most people
can find their contact in a matter of moment.
D. On the Internet, most people
are able to get in contact a matter of moment.
5. The teacher has done his
best to help all students. However, none of them made any effort on their part.
A. Although the teacher has
done his best to help all students, none of them made any effort on their part.
B. Because the teacher has done
his best to help all students, none of them made any effort on their part.
C. If the teacher has done his
best to help all students, none of them made any effort on their part.
D. The teacher has done his
best to help all student, then, none of them made any effort on their part.
6. “Finish your work. And
then you can go home.”
A. “You can’t go home until you
finish your work.”
B. “When you go home, finish
your work then.”
C. “Because you have finished
your work, you can go home.”
D. “You finish your work to go
home as early as you can.”
7. The secret to success is
hard work.
A. Working hard ensures
success.
B. One must work hard to keep
secrets.
C. One can’t succeed if he has
secrets.
D. If you keep your work
secret, you will succeed.
8. Hardly anybody applied
for the job.
A. There were very few
applicants for the job.
B. Few applicants were suitable
for the job.
C. Anybody applied for the job
because it is very hard
D. Anybody found it hard to
apply for the job.
9. Sorry, I took you someone
else.
A. Sorry, I thought you were
somebody else
B. Sorry, I made a mistake in taking
you to someone else.
C. Sorry, I took you instead of
somebody else
D. Sorry, I asked somebody to
take you.
10. Many think that Steve
stole the money.
A. Steve is thought to have
stolen the money.
B. The money is thought to be
stolen by Steve.
C. It was not Steve who stole
the money.
D. Many people think the money
is stolen by Steve.
11. I spent a long time
getting over the disappointment of losing the match.
A. It took me long to forget
the disappointment of losing the match.
B. It took me long to stop
disappointing you.
C. Getting over the
disappointment took me a long time than the match.
D. Losing the match
disappointed me too much.
12. His eel soup is better
than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever
eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups
that are better than his eel soup.
C. His ell soup is good but I
have ever eaten many others better.
D. His ell soup is the worst of
all soups I have eaten.
13. I haven't visited my
hometown for a few years.
A. I last visited my hometown a
few years ago.
B. I was in my hometown for a
few years.
C. I didn't visit my hometown a
few years ago.
D. I have been in my hometown
for a few years.
14. "Why don't we go
camping at the weekend?" he said.
A. He suggested going camping
at the weekend.
B. He objected to going camping
at the weekend.
C. He denied going camping at
the weekend.
D. He apologized for going
camping at the weekend.
15. In spite of her
difficult living conditions, she worked extremely hard.
A. She worked very hard even
though her living conditions were difficult.
B. She worked very hard in
difficult conditions.
C. She worked very hard but she
still lived in difficult conditions.
D. She worked very hard because
her living conditions were difficult.
16. Illegal dumping is
strictly prohibited in the town. This has helped to keep our environment clean.
A. Illegal dumping is strictly
prohibited in the town, which has helped to keep our environment clean.
B. Illegal dumping is strictly
prohibited in the town which has helped to keep our environment clean.
C. Illegal dumping is strictly
prohibited in the town, this has helped to keep our environment clean.
D. Illegal dumping is strictly
prohibited in the town, but this has helped to keep our environment clean.
17. Regular exercise is
essential to longevity. It is not the only factor.
A. Regular exercise is
essential to longevity, but it is not the only factor.
B. Regular exercise is
essential to longevity, for it is not the only factor.
C. Regular exercise is
essential to longevity, if it is not the only factor.
D. Regular exercise is
essential to longevity, when it is not the only factor.
18. My friends had already
posted their greetings for my birthday. I logged into my social media account.
A. My friends had already
posted their greetings for my birthday when I logged into my social media
account
B. My friends had already
posted their greetings for my birthday since I logged into my social media
account
C. My friends had already posted
their greetings for my birthday as soon as I logged into my social media
account
D. My friends had already
posted their greetings for my birthday until I logged into my social media
account
19. When the unemployment rate
is high, the crime rate is usually also high.
A. The higher the unemployment
rate is, the higher the crime rate is.
B. The unemployment rate is as
high as the crime rate.
C. The unemployment rate and
the crime rate are both higher
D. The high rate of
unemployment depends on the high rate of crime.
20. I strongly disapproved
of your behavior. However, I will help you this time.
A. Despite my strong
disapproval of your behavior, I will help you this time.
B. Although I strongly
disapproved of your behavior, but I will help you this time.
C. Because of your behavior, I
will help you this time.
D. Despite of my strong
disapproval of your behavior, I will help you this time.
21. As soon as he approached
the house, the policeman stopped him.
A. No sooner had he approached
the house than the policeman stopped him.
B. Hardly had he approached the
house than the policeman stopped him.
C. Hardly he had approached the
house when the policeman stopped him.
D. No sooner had he approached
the house when the policeman stopped him.
22. They report that soil
pollution has seriously threatened the livelihood of many local farmers.
A. Soil pollution is reported
to have posed a serious threat to the livelihood of many local farmers.
B. The livelihood of many local
farmers was reported to be seriously endangered by soil pollution.
C. It is reported that the
livelihood of many local farmers has led to serious soil pollution.
D. It has been reported that
soil pollution has actually put many local farmers' lives at risk.
23. John, whose cough is
terrible, needs to see a doctor.
A. John needs to see a doctor
because of his terrible cough.
B. John's terrible cough
prevents from seeing a doctor.
C. John's doctor does not want
to see him because he has a bad cough.
D. John's terrible cough forces
him to see a doctor.
24. It is my mother that
teaches me English.
A. My mother herself teaches me
English.
B. It is my mother that English
is taught me.
C. Your mother teaches you
English, doesn’t she?
D. English is taught you by your
mother, doesn’t she?
25. Travelling by air always
makes most of us nervous.
A. Most of us are always
nervous when we travel by air.
B. We are always most nervous
when travelling by air.
C. Travelling by air are always
the most nervous means of transport to us.
D. Most of the time we are
always made nervous when travelling by air./.