|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2044/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
06 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông
nghiệp, Thuỷ lợi, Thuỷ sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình
số 225/TTr-SNN ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay
thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên
quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được
công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022, Quyết định số
2538/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết
định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2044/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
1
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao.
1.011647.H50
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung Tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
- Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Công văn số
2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 66/2015/QĐ-TTg .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
Số TT
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên TTHC được thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
3.000198.H50
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (1.000052.000.00.00.H50)
|
18 ngày làm việc
|
Trung Tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
1. Nộp trực tiếp:
- Công nhận cây mẹ (cây
trội): 450.000 đồng/cây;
- Công nhận vườn cây đầu dòng
(hoặc Vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/giống;
- Công nhận rừng giống, vườn
giống: 2.750.000 đồng/vườn, rừng giống.
2. Nộp trực tuyến:
- Công nhận cây mẹ (cây
trội): 360.000 đồng/cây;
- Công nhận vườn cây đầu dòng
(hoặc Vườn cung cấp hom): 800.000 đồng/giống;
- Công nhận rừng giống, vườn
giống: 2.200.000 đồng/vườn, rừng giống.
|
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh
mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị, Quy định mức thu,
miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ dịch vụ công
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(1.004427.000.00.00.H50)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý, thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(2.001796.000.00.00.H50)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
|
Thay đổi tên thủ tục hành
chính; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ và cách thức thực
hiện
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001795.000.00.00.H50)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục; Sửa
đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và nội dung thành phần hồ sơ và cách thức thực
hiện
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh
(2.001793.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục; thời
gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ
và cách thức thực hiện
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.004385.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục; thời
gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ
và cách thức thực hiện
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
(2.001791.000.00.00.H50)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-
CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục; thời
gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ
và cách thức thực hiện
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
(1.003880.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, điểm c - khoản-
11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục; thời
gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ
và cách thức thực hiện
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
(1.003870.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục hành
chính; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và nội dung thành phần hồ sơ, cách
thức thực hiện, thời hạn giải quyết
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001426.000.00.00.H50)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục hành
chính; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, cách thức thực
hiện, thời hạn giải quyết
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001401.000.00.00.H50)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Thay đổi tên thủ tục hành
chính; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và nội dung thành phần hồ sơ, cách
thức thực hiện, thời hạn giải quyết
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003921.000.00.00.H50)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12, Điều
1Nghịđịnhsố40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp
lý và Thay đổi nội dung thành phần, số lượng hồ sơ, cách thức thực hiện,
trình tự, thời hạn giải quyết
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003893.000.00.00.H50)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12, Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp
lý và thay đổi nội dung thành phần, số lượng hồ sơ, cách thức thực hiện,
trình tự, thời hạn giải quyết
|
Tổng cộng: 14 TTHC (01
TTHC ban hành mới; 01 TTHC thay thế; 12 TTHC sửa đổi, bổ sung)
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2044/QĐ-UBND ngày 06/09/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|