|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2038/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2038/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
20 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày
24/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 166/TTr-SNN
ngày 9/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này bị
thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
1.012687.H50
|
55 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm Lâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức.
1.012688.H50
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác đối với tổ chức.
1.012689.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý.
1.012690.H50
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
4
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện
trả lại rừng.
1.012691.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
5
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác.
1.012692.H50
|
35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
48 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử
dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực
thuộc bộ, ngành
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
1.000084.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 56/2018/NĐ-P ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp.
|
Thay đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ
pháp lý
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa
phương quản lý.
1.000081.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 56/2018/NĐ-P ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
|
Thay đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ
pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
3.000152.000.00.00.H50
|
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
|
Thay đổi thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý và thay
đổi từ lĩnh vực Lâm nghiệp sang lĩnh vực Kiểm lâm
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi
quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
1.012694.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Một phần
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng.
1.012695.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực
tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư.
1.012693.H50
|
50 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
|
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2038/QĐ-UBND ngày 20/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|