ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2033/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 07
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN , ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN , ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 27/TTr-SKH&CN ngày 30/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành (07 thủ tục), thủ tục hành chính bị bãi bỏ (06 thủ tục) và
phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục I Danh mục và II Quy trình nội bộ kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở
dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
http://sokhoahoc.hoabinh.gov.vn).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa
học và Công nghệ và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất
ngày 13/9/2023.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
Phụ lục I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
1.011812.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN , ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
1.011814.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
1.011815.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
1.011816.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
5
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
1.011818.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và
phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
- Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN , ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
1.011820.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
7
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.011819.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
1.002935.000.00.00.H28
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Số thứ tự 32, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ- UBND ngày 12/5/2020
|
2
|
2.001164.000.00.00.H28
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
Số thứ tự 34, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ- UBND ngày 12/5/2020
|
3
|
2.001148.000.00.00.H28
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Số thứ tự 35, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ- UBND ngày 12/5/2020
|
4
|
1.004473.000.00.00.H28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Số thứ tự 55, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ- UBND ngày 12/5/2020
|
5
|
1.004460.000.00.00.H28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Số thứ tự 56, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ- UBND ngày 12/5/2020
|
6
|
1.004467.000.00.00.H28
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Số thứ tự 57, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ- UBND ngày 12/5/2020
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
TTPVHCC tỉnh
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Quản lý công nghệ và Sở hữu trí tuệ
(B2: Phòng/Ban giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở
(B3: ký duyệt hồ sơ)
|
Trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh
(B4: Trả kết quả)
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
1.011812.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
01 ngày
|
19 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
1.011814.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
01 ngày
|
19 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
1.011815.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
01 ngày
|
19 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
1.011816.000.00.00.H28
|
22 ngày làm việc
|
01 ngày
|
21 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
5
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.011818.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
0.5 ngày
|
3.5 ngày
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
6
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
1.011820.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
0.5 ngày
|
3.5 ngày
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
7
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.011819.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
0.5 ngày
|
3.5 ngày
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2033 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
1. Thủ tục
công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến Sở Khoa
học và Công nghệ nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
chuyển giao, ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các
cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
+ Trường hợp kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ không được công nhận phải có văn bản thông
báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hòa Bình.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM
I.1 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản cam kết về quyền sở hữu hợp
pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh)
theo mẫu BM I.2 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản mô tả đặc tính, hiệu quả
về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong
thực tiễn theo mẫu BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Các tài liệu sau (nếu có):
Văn bản nhận xét của tổ chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải thưởng,
tài liệu về sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM
I.1 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản cam kết về quyền sở hữu hợp
pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh)
theo mẫu BM I.2 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản mô tả đặc tính, hiệu quả
về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong
thực tiễn theo mẫu BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tuân thủ các quy định pháp luật
về quyền sở hữu đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Làm rõ nội dung, phương pháp
thực hiện nghiên cứu, thử nghiệm, chuyển giao, ứng dụng; đặc tính, hiệu quả về
kỹ thuật của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực
cụ thể.
- Làm rõ phạm vi, quy mô ứng dụng,
chuyển giao; giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều
kiện cụ thể của đất nước, địa phương.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ,
ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
BM
I.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
Kính
gửi: ...(1)
1. Thông tin về tổ chức, cá
nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………….…………………
Email:…….…………………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (3)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
…………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
…………………
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)(4)
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công
nhận quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của
người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì
ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn
áp dụng,...
(4): Các tài liệu (nếu có) theo
quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
I.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN
CAM KẾT
QUYỀN SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thông tin về tổ chức, cá
nhân đề nghị(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………….…………………
Email:…….…………………………………
CAM KẾT:
nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp đối
với ………….(2)………….. và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và
tính hợp pháp của các nội dung cam kết, tài liệu kèm theo.
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN CAM KẾT(3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Nếu người cam kết là cá
nhân thì ghi họ tên; trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của
người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người cam kết là cá nhân thì
ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp bản cam kết.
(2): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
I.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
MÔ TẢ ĐẶC TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Sự cần thiết phải công nhận:
………………………………………………………………
2. Mô tả đặc tính, hiệu quả
về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường
2.1. Bản vẽ, thiết kế, quy
trình, sơ đồ:
…………………………………………………………
2.2. Kết quả khảo sát, phân
tích, đánh giá, thử nghiệm:
…………………………………….
2.3. Giá trị kinh tế - xã hội,
môi trường:
……………………………………………………….
3. Nội dung, phạm vi, quy mô
thực hiện nghiên cứu, ứng dụng chuyển giao:
……………………………………………………………………………………
…………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
I.4
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN
GIAO, ỨNG DỤNG HIỆU QUẢ TRONG THỰC TIỄN
1. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả:
…………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển
giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển
giao:
…………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
……………………………………………………………………………………
……………………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
2. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu đến Sở Khoa học và Công nghệ nơi kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm
đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hòa Bình.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét hỗ trợ,
phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ
trợ có phương án khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét mua, phải
đáp ứng điều kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được
chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công
nhận và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước,
địa phương và quốc phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ,
ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
BM
II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ (1)
Kính
gửi: ...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá
nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………
Email:………….……………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
……………….
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem
xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):
…………………………………………………..
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
hỗ trợ:
………………………………………………………..
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ
khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):
…………………………………………………..
- Đề xuất Tên chương trình,
đề án do Bộ, ngành, địa phương quản lý:
……………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị
mua (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
mua:
…………………………………………………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một
trong hai nội dung sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn
áp dụng,....
(5): Lựa chọn phương án đề nghị
hỗ trợ kinh phí hoặc đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ của tổ chức, cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo
quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH
(Kèm
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ
kinh phí, mua:
……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển
giao, ứng dụng hiệu quả trong thực liễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận
và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa
phương và quốc phòng, an ninh:
……………………………………………………………………………………
…………
2. Đối với hỗ trợ kinh
phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương
mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG,
CHUYỂN GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả:
…………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển
giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển
giao:
…………………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu có):
…………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
……………………………………………………………………………………
…………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20….
|
BẢN
KIẾN NGHỊ XEM XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: ………..(2)……………
1. Thông tin về cơ quan, tổ
chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức:
……………………………………………………….…………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………
………
- Điện thoại: …………………………………………
Email:
……………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
………………
3. Sự cần thiết mua và
phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
- Sự cần thiết:
……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao:
……………………………………………….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị
có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực
tiễn hoặc là tổ chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo
của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
3. Thủ tục
mua sáng chế, sáng kiến
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến đến Sở Khoa học và Công nghệ nơi sáng chế, sáng kiến
được ứng dụng hiệu quả ở quy mô nhỏ.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm
đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt phải có văn
bản thông báo, nêu rõ lý do
b. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hòa Bình.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện hiệu quả áp dụng
sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu
BM III.2 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua
sáng chế, sáng kiến.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện hiệu quả áp dụng
sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu
BM III.2 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Làm rõ hiệu lực, phạm vi bảo
hộ, nội dung giải pháp của sáng chế được bảo hộ; nội dung sáng kiến được cơ
quan có thẩm quyền công nhận.
- Làm rõ hiệu quả ứng dụng thực
tiễn của sáng chế, sáng kiến; nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng; điều kiện,
khả năng mở rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến.
- Làm rõ khả năng ứng dụng sáng
chế, sáng kiến phục vụ lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ
công; phục vụ quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ,
ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
BM
III.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ NHÀ NƯỚC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính
gửi: ...(1)...
1. Thông tin về tổ chức, cá
nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
mua sáng chế, sáng kiến:
……………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại:
………………………………………………… Email:……….…………………….
- Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………
2. Thông tin về sáng chế,
sáng kiến (3)
2.1. Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng chế
được bảo hộ:
…………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng kiến
được cơ quan có thẩm quyền công nhận:
……………….
2.2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/
giấy chứng nhận đăng ký sáng kiến:
………………………
2.3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu
sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………..
2.4. Tính mới, tính ưu việt của
sáng kiến, sáng chế:
……………………………………………
2.5. Kinh phí đề nghị mua sáng
chế/sáng kiến: ……………/đồng. (Bằng chữ:....)
2.6. Đề xuất tên cơ quan, tổ chức
mua:
…………………………………………………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(4)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Nếu người sở hữu sáng chế,
sáng kiến là cá nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên
tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người
sở hữu là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi
địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị;
Minh chứng (nếu có) để xác định giá của sáng chế (có thể xác định thông qua chi
phí đã bỏ ra để nghiên cứu, hoặc xác định thông qua chứng thư định giá của cơ
quan có thẩm quyền/được chỉ định,...).
(4): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
III.2
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN HIỆU QUẢ ÁP DỤNG SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN TRONG THỰC TIỄN VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG
QUY MÔ ÁP DỤNG
1. Thông tin về sáng chế,
sáng kiến:
1.1. Tên sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………………………
1.2. Chủ sở hữu sáng chế, sáng
kiến:
………………………………………………………….
1.3. Thời hạn bảo hộ:
……………………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn
của sáng chế, sáng kiến:
2.1. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn
của sáng chế, sáng kiến:
…………………………………
2.2. Quy mô ứng dụng sáng chế,
sáng kiến:
…………………………………………………..
2.3. Điều kiện, khả năng hoàn
thiện, chuyển giao, mở rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………………………………………
…………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
III.3
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày
tháng năm 20….
|
BẢN
KIẾN NGHỊ
VỀ SỰ CẦN THIẾT MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính
gửi: ……..(2)……….
1. Thông tin về cơ quan, tổ
chức kiến nghị
- Tên cơ quan, tổ chức:
…………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………
……..
- Điện thoại: …………………………………………
Email:……………………………………
2. Thông tin về sáng chế,
sáng kiến đề nghị mua
- Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng
chế, sáng kiến:
………………………………………………
- Văn bằng bảo hộ sáng chế/Giấy
chứng nhận sáng kiến:
…………………………………
3. Sự cần thiết và phương án
quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
- Sự cần thiết:
……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
………………………
|
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
KIẾN NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(3)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị
có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng thực tiễn
hoặc khai thác, có khả năng mua sáng chế, sáng kiến....
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét,
đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
4. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra
từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc
gia, trọng điểm, chủ lực tại Sở Khoa học và Công nghệ nơi kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong trường hợp hồ sơ không
đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm
đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Hòa Bình.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra công nghệ từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng xem xét hỗ trợ, phải đáp ứng
các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ
trợ có phương án khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng xem xét mua, phải đáp ứng điều
kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng
dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý
nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương
và quốc phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ,
ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
BM
II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ (1)
Kính
gửi: ...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá
nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………
Email:………….……………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………..
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
………………..
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem
xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
hỗ trợ:
…………………………………………………………
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ
khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên chương trình,
đề án do Bộ, ngành, địa phương quản lý:
……………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị
mua (dự kiến):
………………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
mua:
……………………………………………………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một
trong hai nội dung sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn
áp dụng,....
(5): Lựa chọn phương án đề nghị
hỗ trợ kinh phí hoặc đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ của tổ chức, cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo
quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH
(Kèm
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ
kinh phí, mua:
……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển
giao, ứng dụng hiệu quả trong thực liễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận
và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa
phương và quốc phòng, an ninh:
……………………………………………………………………………………
…………
2. Đối với hỗ trợ kinh
phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương
mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG,
CHUYỂN GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả:
…………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển
giao:
…………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển
giao:
…………………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu có):
…………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
……………………………………………………………………………………
…………………
|
….., ngày....
tháng …… năm ……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20….
|
BẢN
KIẾN NGHỊ XEM XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: ………..(2)……………
1. Thông tin về cơ quan, tổ
chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức:
……………………………………………………….…………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………
………
- Điện thoại: …………………………………………
Email:……………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
………………..
3. Sự cần thiết mua và
phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
- Sự cần thiết:
……………………………………………………………………………………
…
- Phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao:
…………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị
có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực
tiễn hoặc là tổ chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo
của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
5. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
+ Đối với kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm
thu chính thức
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ
của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản
lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại tổ
chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
+ Đối với kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi
nghiệm thu chính thức
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn
60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải
thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại tổ chức thực hiện
chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
- Bước 2. Tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận,
kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định, cấp Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa
học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo yêu cầu bổ sung tới tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức thực hiện chức năng đầu
mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
- Hồ sơ đăng ký nộp trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf), sử
dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam
(TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn
vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
- 01 bản Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc
đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
- 01 bản Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ; 01 bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài
liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các tài liệu
khác (nếu có).
- Bản sao Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
- Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp (nếu có).
- 01 Phiếu mô tả công nghệ theo
Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
- Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu
8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ,
ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu
số 5
11/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ
có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
1. Tên nhiệm
vụ(3):
|
2. Cấp quản
lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ
□ Tỉnh
□ Cơ sở
|
3. Mức độ bảo
mật: □ Bình thường □ Mật
□ Tối mật
□ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm
vụ (nếu có):
|
5. Thuộc
chương trình/đề tài/dự án (nếu có):
Mã số chương
trình/đề tài/dự án (nếu có):
|
6. Lĩnh vực
nghiên cứu:
|
7. Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
Email:
|
8. Cơ quan cấp
trên trực tiếp của tổ chức chủ trì:
|
9. Cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì:
|
10. Cơ quan cấp
kinh phí:
|
11. Chủ nhiệm
nhiệm vụ:
Họ và
tên:
Giới
tính:
Số căn cước
công dân/Hộ chiếu(4):
Học hàm, học
vị(5):
Chức danh nghề nghiệp(6):
Điện thoại:
E-mail:
|
12. Tổng kinh
phí (triệu đồng):
Bằng chữ:
Trong đó, từ
ngân sách Nhà nước (triệu đồng):
|
13. Thời gian
thực hiện: ...... tháng, (bắt đầu từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)
|
14. Danh sách
cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị) (7)
|
15. Hội đồng đánh
giá, nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số...................
ngày....
tháng ... năm .... của ………………… (8)
16. Họp nghiệm
thu chính thức ngày ... tháng ... năm …... tại:.................................
|
17. Hồ sơ giao
nộp (ghi số lượng cụ thể):
17.1. Báo cáo
tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử).
17.2. Báo cáo
tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử).
17.3. Dữ liệu
điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm
(bao gồm mã nguồn và dữ liệu) (nếu có)
17.4. Biên bản
họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ (bản giấy hoặc bản điện tử).
17.5. Văn bản
xác nhận về sự thỏa thuận của các thành viên về việc sắp xếp thứ tự tên trong
danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có, bản giấy hoặc bản điện tử).
17.6. Tài liệu
khác (nếu có)
|
18. Ngày …...
tháng ….... năm ….... đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Tôi cam đoan
những thông tin trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính
xác thực của hồ sơ.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(1) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(3) Ghi đúng như tên
nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(4) Số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu đối với cán bộ không phải công dân Việt Nam.
(5) Học hàm: Giáo
sư, Phó Giáo sư. Học vị: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Kỹ sư, Cử nhân, Bác sỹ…
(6) Chức danh nghề
nghiệp bao gồm: Chức danh nghiên cứu khoa học và chức danh công nghệ.
(7) Ghi đúng theo thứ
tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định. Nếu có sự thay đổi thành viên tham gia, tổ chức,
cá nhân thực hiện đăng ký bổ sung thêm 01 văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác
nhận và giải thích lý do thay đổi.
(8) Ghi tên cơ quan
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu
số 8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(9)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(10)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và
công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8 Mô tả (sơ lược quy trình sản
xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu;
yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu
có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá
thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí
quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...nếu có):
12. Hình thức chuyển giao
(chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ,
dự án, tiến bộ kỹ thuật...) :
14. Địa chỉ liên hệ:
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(9) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(10) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
6. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được khuyến
khích đăng ký và giao nộp tại Sở khoa học và công nghệ.
- Bước 2. Cơ quan tiếp nhận hồ
sơ cơ quan có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền về đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có
trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
- Hồ sơ đăng ký nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công tỉnh phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf), sử
dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam
(TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn
vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ và các báo cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước của cơ
quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ,
ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu
6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
............,
ngày ….. tháng … năm……
(Nếu nhiệm vụ có
mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm
vụ(11):
|
2. Mức độ bảo
mật: □ Bình thường
□ Mật
□ Tối
mật □ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ (nếu có):
Họ và tên thủ
trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
4. Cơ quan cấp
trên trực tiếp của tổ chức chủ trì (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website
(nếu có):
|
5. Chủ nhiệm
nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học
vấn:
Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
6. Tổng kinh
phí (triệu đồng) :
|
7. Thời gian
thực hiện:
tháng,
bắt đầu từ tháng ... / ….
kết thúc: ... /....
|
8. Danh sách
cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(12)
|
9. Văn bản chứng
nhận kết quả đã được công nhận của .............................. số............
ngày..... tháng .... năm(13)
|
10. Sản phẩm
giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo
tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo
tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu
khác:
|
11. Ngày …...
tháng ….... năm ….... đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(14)
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(11) Ghi đúng như
tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
(12) Ghi đúng theo
thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp
thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự
do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(13) Ghi tên cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
(14) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
7. Thủ tục
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Trong thời hạn 10
ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước, tổ chức mua kết quả phải thực hiện đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu và phát triển công nghệ tại Sở khoa học và công nghệ.
- Bước 2. Tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận,
kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký nộp trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable Document
(.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn
Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy
đủ, toàn vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ
01 Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
bằng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ,
ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu
7
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(15)
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(16)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Nếu kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà nước,
đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
2. Mức độ bảo
mật: □ Bình thường □ Mật
□ Tối mật
□ Tuyệt mật
|
3. Chủ nhiệm
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học
vấn:
Chức
danh khoa học: Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
4. Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên thủ
trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
5. Tổ chức
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Họ và tên thủ
trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6. Tổng kinh
phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng) :
Trong đó, từ
ngân sách Nhà nước (triệu đồng):
|
7. Hình thức
mua:
□ Quyền sở hữu
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
□ Quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực
nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ,
phạm vi ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày …...
tháng ….... năm ….... đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ
CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
|
____________________
(15) Ghi tên Bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(16) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.