ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2029/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này là 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Tài chính tổ chức
thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý công sản; đầu tư; hành chính sự
nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu;
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-BTP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; NC (T-423).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN, ĐẦU
TƯ, HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bạc Liêu)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính các
lĩnh vực: Quản lý công sản, Đầu tư, Hành chính sự nghiệp được sửa đổi bổ sung.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản (04
TTHC)
|
01
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
02
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
03
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại,
các tài sản khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên
tính cho 01 đơn vị tài sản)
|
04
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất
|
|
II. Lĩnh vực Đầu tư:
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
III. Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không
phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
quyết định công bố thủ tục hành chính
|
01
|
T.BLI-177347-TT
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu
|
02
|
T.BLI-177350-TT
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
03
|
T.BLI-177353-TT
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá theo
theo sổ sách kế toán
từ 500 triệu đồng trở lên tính cho 01 đơn vị tài
sản)
|
04
|
T.BLI-120870-TT
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất
|
05
|
T.BLI-121039-TT
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06
|
T.BLI-144515-TT
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không
phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
I. Lĩnh vực quản
lý công sản:
1. Thủ tục: Điều
chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy
đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công
chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài chính để
thẩm định.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường
hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện
cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất
Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật
và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản
của cơ quan có tài sản (bản gốc).
+ Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài
sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận tài sản (bản gốc).
+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan
có liên quan đến việc điều chuyển (bản gốc).
+ Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển,
kèm theo các tài liệu có liên quan đến tài sản đề nghị điều chuyển (bản gốc).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức;
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển
tài sản nhà nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Lệ phí: không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01-DM/TSNN; Mẫu số 02-DM/TSNN; Mẫu số 03-DM/TSNN (ban hành
kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày
03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị
định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày
19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước;
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày
06/4/2011 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 01-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:..........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm
việc…….; Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……; Làm nhà ở……; Cho thuê……; Bỏ trống……; Bị lấn
chiếm……; Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế
toán:................................................................................
ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN
|
CẤP HẠNG
|
NĂM XÂY DỰNG
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
SỐ TẦNG
|
DT XÂY DỰNG (m2)
|
TỔNG DT XÂY DỰNG (m2)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Trụ sở làm việc
|
Cơ sở HĐSN
|
Sử dụng khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê
|
Bỏ trống
|
Bị lấn chiếm
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến
quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng
thuê đất, Giấy tờ khác).
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản
gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 02-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày
19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN
|
NHÃN HIỆU
|
BIỂN KIỂM SOÁT
|
SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
CÔNG SUẤT XE
|
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE
|
NGUỒN GỐC XE
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
(chiếc)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
I- Xe phục vụ chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ
quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 03-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ
NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN
|
KÝ HIỆU
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN
(ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
(cái, chiếc)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ
quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
2. Thủ tục: Bán
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính
tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố
Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu
tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy
đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - Công sản thuộc Sở Tài
chính:
Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ nếu đủ
điều kiện, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn
bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến
ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ
chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận kết quả thủ
tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện;
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị bán tài sản nhà nước
của cơ quan quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (bản gốc).
+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan
có liên quan theo quy định tại khoản 3 điều 19 Nghị định số 52/2009/NĐ-CP .
+ Danh mục tài sản cần bán (bản gốc).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định bán tài sản nhà nước của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Lệ phí:
Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01-DM/TSNN; Mẫu số 02-DM/TSNN; Mẫu số 03-DM/TSNN (ban hành
kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính).
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày
03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày
06/01/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị
định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày
19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước.
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày
06/4/2011 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 01-DM/TSNN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:...............................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:.........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm
việc…….; Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……; Làm nhà ở……; Cho thuê……; Bỏ trống……; Bị lấn
chiếm……; Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:...............................................................................
ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN
|
CẤP HẠNG
|
NĂM XÂY DỰNG
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
SỐ TẦNG
|
DT XÂY DỰNG (m2)
|
TỔNG DT XÂY DỰNG (m2)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Trụ sở làm việc
|
Cơ sở HĐSN
|
Sử dụng khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê
|
Bỏ trống
|
Bị lấn chiếm
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến
quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng
thuê đất, Giấy tờ khác).
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản
gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 02-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN
|
NHÃN HIỆU
|
BIỂN KIỂM SOÁT
|
SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
CÔNG SUẤT XE
|
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE
|
NGUỒN GỐC XE
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN
(ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
(chiếc)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
I- Xe phục vụ chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải thêm
cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 03-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ
NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN
|
KÝ HIỆU
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN
(ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
(cái, chiếc)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ
quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
3. Thủ tục: Thanh lý tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là
ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá theo theo sổ sách kế toán từ 500
triệu đồng trở lên tính cho 01 đơn vị tài sản);
Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường
Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung tâm hành
chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy
đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài
chính để thẩm định.
- Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ Sở
Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có văn
bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện
cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài chính, ký nhận
kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường
Nguyễn Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ
đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện;
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị thanh lý tài sản
nhà nước (bản gốc).
+ Danh mục tài sản đề nghị thanh lý.
+ Biên bản của cơ quan chuyên môn hoặc
của Hội đồng đánh giá chất lượng, tình trạng thực tế của tài sản cần xử lý của
đơn vị (bản gốc).
+ Đối với các loại tài sản mà pháp luật có quy định khi thanh lý cần có ý kiến xác nhận chất
lượng tài sản của cơ quan chuyên môn thì phải gửi kèm ý kiến bằng văn bản của
cơ quan này (bản gốc).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày Sở Tài
chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản nhà
nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01-DM/TSNN;
Mẫu số 02-DM/TSNN; Mẫu số 03-DM/TSNN (ban hành
kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012
của Bộ Tài chính)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày
03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày
06/01/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của Bộ Tài chính về việc Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị
định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày
19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước.
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày
06/4/2011 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 01-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày
19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Địa chỉ:................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:..........................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm
việc…….; Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……; Làm nhà ở……; Cho thuê……; Bỏ trống……; Bị lấn
chiếm……; Sử dụng vào mục đích khác…... .m2.
c- Giá trị theo sổ kế
toán:................................................................................
ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN
|
CẤP HẠNG
|
NĂM XÂY DỰNG
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
SỐ TẦNG
|
DT XÂY DỰNG (m2)
|
TỔNG DT XÂY DỰNG (m2)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Trụ sở làm việc
|
Cơ sở HĐSN
|
Sử dụng khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê
|
Bỏ trống
|
Bị lấn chiếm
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến
quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng
thuê đất, Giấy tờ khác).
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp thanh lý tài sản
gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 02-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày
19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN
|
NHÃN HIỆU
|
BIỂN KIỂM SOÁT
|
SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
CÔNG SUẤT XE
|
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE
|
NGUỒN GỐC XE
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
(chiếc)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
I- Xe phục vụ chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Bộ, tỉnh:.....................................................................
Đơn vị chủ quản:……………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản:………………………………...
Mã đơn vị:..................................................................
Loại hình đơn vị:..........................................................
|
Mẫu
số 03-DM/TSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BTC
ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH
MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ
NGHỊ XỬ LÝ
TÀI SẢN
|
KÝ HIỆU
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN
(ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
(cái, chiếc)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày..... tháng..... năm ......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
4. Thủ tục: Trình
tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức
được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu
Trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn
đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài
chính để thẩm định.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường
hợp có sai sót thì có văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện
cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận
kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật
và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trục tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện;
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Công văn đề nghị xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức (bản chính);
+ Bản sao (có công chứng) giấy
chứng nhận QSDĐ; trường hợp chưa có giấy chứng nhận QSDĐ thì gửi các văn bản có
liên quan đến QSDĐ (quyết định giao đất, biên bản bàn giao đất, bàn giao cơ sở
sản xuất kinh doanh, trụ sở làm việc); trường hợp không có giấy tờ chứng minh
QSDĐ thì tổ chức phải có văn bản giải trình được UBND huyện, thị xã xác nhận về
quá trình sử dụng đất và đang sử dụng không có tranh chấp.
+ Về biểu mẫu báo cáo (bản chính):
• Đơn vị hành chính sự nghiệp báo cáo
theo biểu mẫu số 01BC/HCSN.
• Doanh nghiệp nhà nước báo cáo theo biểu mẫu số 01BC/DNNN.
• Đối với tổ chức là cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp chủ quản cấp trên thuộc ngành dọc Trung ương đóng trên
địa bàn tỉnh; các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và UBND huyện, thị xã có đơn vị trực
thuộc ngoài báo cáo theo quy định; còn phải đôn đốc nhắc nhở các đơn vị trực
thuộc lập hồ sơ báo cáo đúng quy định. Đồng thời, kiểm tra
tổng hợp lập báo cáo theo biểu số 02-THBC/HCSN và biểu số 02-THBC/DNNN.
• Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết: Tổng hợp mời các ngành chức năng họp thẩm định (hồ sơ đủ điều kiện). Thời gian tối đa 15 ngày
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Cục Thuế.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Biên bản xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của
các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01BC/HCSN; số 01BC/DNNN; số 02-THBC/HCSN; số 02-THBC/DNNN (ban hành kèm theo
Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2004 của Chính phủ về việc xác định giá
trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giáo đất không thu tiền sử dụng đất)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày
24/01/2006 của Chính phủ về việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất;
- Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày
04/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày
24/01/2006 của Chính phủ.
TÊN
TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
BIỂU
BÁO CÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ SỬ DỤNG
(Phụ lục đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày
04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU
SỐ 01 BC/HCSN
STT
|
ĐỊA
CHỈ CƠ SỞ ĐẤT
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT ĐƯỢC GIAO QL, SD (m2)
|
TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Tổng
số
|
Trong
đó, đất Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Cơ sở A
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở B
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở C
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở D
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Chú ý: - Biểu
này do cơ quan HC, đơn vị SN tổng hợp báo cáo cơ quan chủ quản cấp trên và gửi
Sở Tài chính (nơi tổ chức sử dụng đất).
- Cột (5) tổng giá trị QSD đất được
xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Nghị định số
13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP
Người lập biểu
Ký, ghi rõ họ tên
|
Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
TÊN
TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
BIỂU
BÁO CÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CÔNG TY NHÀ
NƯỚC, TỔ CHỨC KINH TẾ
(Phụ lục đính kèm Thông tư số: 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU
SỐ 01 BC/DNNN
STT
|
ĐỊA
CHỈ CƠ SỞ ĐẤT
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT ĐƯỢC GIAO QL, SD (m2)
|
TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Tổng
số
|
Trong
đó, đất Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn nộp tiền
sử dụng đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Cơ sở A
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở B
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở C
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở D
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
- Cột tổng giá trị quyền sử dụng
đất được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP
Người lập
Ký, ghi rõ họ tên
|
Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
BỘ, NGÀNH TW:
SỞ BAN, NGÀNH ĐP:
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
|
(Phụ
lục đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU SỐ 02THBC/HCSN
STT
|
TÊN
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP SỬ DỤNG ĐẤT
|
ĐỊA
CHỈ CƠ SỞ ĐẤT
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT ĐƯỢC GIAO QL, SD (m2)
|
TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Tổng
số
|
Trong
đó, đất Nhà nước giao thu tiền sử dụng đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
KHỐI CƠ QUAN
|
|
|
|
|
|
A/
|
HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty a
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty b
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty c
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty d
|
|
|
|
|
|
…..
|
……….
|
|
|
|
|
|
B/
|
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
3
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
…...
|
…………………..
|
|
|
|
|
|
C/
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
Chú ý:
- Biểu này dùng để Bộ, ngành trung ương và cơ quan
chủ quản cấp trên tổng hợp báo cáo các cơ sở nhà, đất của các cơ quan HC, đơn vị
SN do mình quản lý. Gửi Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) và Sở Tài chính
(nơi cơ quan HC, đơn vị sự nghiệp đóng trụ sở)
- Cột (6) tổng giá trị QSD đất
được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày
24/01/2006 của CP.
Người lập biểu
Ký, ghi rõ họ tên
|
Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
BỘ, NGÀNH TW:………
TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC
SỞ BAN, NGÀNH ĐP:
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
(Phụ lục
đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính)
BIỂU SỐ 02THBC/DNNN
STT
|
TÊN
CÔNG TY NHÀ NƯỚC TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT
|
ĐỊA
CHỈ CƠ SỞ ĐẤT
|
DIỆN
TÍCH ĐƯỢC GIAO QL,SD (m2)
|
TỔNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Tổng
số
|
Trong đó, đất Nhà
nước giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn nộp tiền sử dụng đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty B
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty C
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty D
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty E
|
|
|
|
|
|
…..
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
Chú ý:
- Biểu
này dùng để Bộ, ngành TW, Tổng Công ty nhà nước, tổ chức kinh tế, Sở Ban,
ngành ĐP, cơ quan chủ quản cấp trên tổng hợp báo cáo gửi Sở Tài chính (nơi tổ
chức sử dụng đất) và gửi Bộ Tài chính.
- Cột 5 xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9,
Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP
Người lập biểu
Ký, ghi rõ họ tên
|
Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
II. Lĩnh vực Hành
chính sự nghiệp:
1. Thủ tục: Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp
công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Tất Thành,
Khóm 6, Phường 1, thành phố Bạc Liêu - Khu Trung
tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
Bước 2:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn đơn vị bổ sung, khi đầy
đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Giá - công sản thuộc Sở Tài
chính để thẩm định.
- Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ Sở
Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; trường hợp có sai sót thì có
văn bản gửi đơn vị bổ sung (hoặc làm rõ nội dung).
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện
cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận
kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài
chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ
nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu bao gồm những nội dung sau đây:
. Phần công việc đã thực hiện bao gồm
nội dung công việc liên quan tới chuẩn bị dự án, các gói
thầu thực hiện trước với giá trị tương ứng và căn cứ pháp
lý để thực hiện;
. Phần công việc không áp dụng được một
trong các hình thức lựa chọn nhà thầu quy định từ Điều 20 đến Điều 27 của Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ban hành ngày 26/11/2013;
. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa
chọn nhà thầu, bao gồm nội dung công việc và giá trị tương ứng hình thành các
gói thầu được thực hiện theo một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu quy định
tại các điều 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 và 27 của của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13. Trong phần này phải nêu rõ cơ sở của
việc chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu. Đối với
từng gói thầu, phải bảo đảm có đủ các nội dung quy định tại Điều 35 của Luật đấu
thầu số 43/2013/QH13 và Điều 11, Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính
Đối với gói thầu
không áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, trong văn bản trình duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu phải nêu rõ lý do áp dụng hình thức lựa chọn khác;
. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập
kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có): phải nêu nội dung và giá trị phần công việc
còn lại này.
* Tổng giá trị
các phần công việc đã thực hiện, phần công việc không áp dụng các hình thức lựa
chọn nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu và phần công việc
chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) không được vượt tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán mua sắm được phê duyệt.
Trường hợp chưa đủ điều kiện lập kế
hoạch lựa chọn nhà thầu cho một dự án, dự toán mua sắm thì lập kế hoạch lựa chọn
nhà thầu cho một hoặc mốt số gói thầu để thực hiện trước, trong văn bản trình
duyệt vẫn phải bao gồm các nội dung như quy định tại khoản này.
+ Khi trình duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu, chủ đầu tư phải gửi kèm theo bản chụp các tài liệu làm căn cứ lập kế
hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Khoản 2, Điều 34, Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 và Khoản 3, Điều 12 Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của
Bộ Tài chính, như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị
và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức; trang thiết
bị, phương tiện làm việc hiện có cần thay thế, mua bổ sung, mua sắm mới phục vụ
cho yêu cầu công việc.
2. Quyết định mua sắm tài sản, hàng
hóa, dịch vụ của cấp có thẩm quyền (quy định tại
Điều 5 Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính) hoặc kế hoạch, danh Mục dự toán mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Đề án mua sắm trang bị cho toàn
ngành được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (nếu có).
4. Có nguồn kinh phí mua sắm tài sản,
hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Thông tư số 58/2016/TT-BTC
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính.
5. Dự toán mua sắm thường xuyên được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
6. Kết quả thẩm
định giá của cơ quan có chức năng, nhiệm vụ thẩm định giá hoặc giá hàng hóa cần mua của ít nhất 3 đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn để
làm căn cứ xác định giá gói thầu; trong trường hợp không đủ 03
đơn vị trên địa bàn có thể tham khảo trên địa bàn khác đảm bảo đủ 03 báo giá
7. Các văn bản pháp lý khác liên quan
(nếu có).
- Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
- Mẫu tờ trình quy định tại Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Mẫu số 01)
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn tối đa 20 (Hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài chính nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giá công sản thuộc Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hành chính.
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật đấu thầu
số 43/2013/QH13 ban hành ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày
29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày
26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà
thầu.
III. Lĩnh vực Đầu
tư:
1. Thủ tục: Quyết
toán dự án hoàn thành các dự án nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thủ tục hành của Sở Tài chính Bạc Liêu.
Bước 2:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho chủ đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hoàn trả hồ sơ hướng dẫn
đơn vị bổ sung, khi đầy đủ hồ sơ sẽ tiếp nhận.
Bước 3: Công
chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư - Xây dựng cơ bản thuộc Sở
Tài chính để thẩm định.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ, tài liệu
do chủ đầu tư trình đối chiếu với quy định về Hồ sơ trình duyệt quyết toán tại
Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Kiểm tra nội dung các biểu mẫu báo cáo quyết toán do chủ đầu tư lập, đối chiếu
với biểu mẫu quy định trong Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài
chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
* Qua đó xác định
rõ hồ sơ, tài liệu còn thiếu; những tài liệu mà chủ đầu tư
cần hoàn thiện, bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu, cán bộ tiếp nhận hồ sơ lập phiếu giao nhận hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu
cầu, cán bộ tiếp nhận hồ sơ báo cáo người có thẩm quyền để
yêu cầu hoàn thiện bổ sung hoặc trả lại hồ sơ cho chủ đầu tư;
- Trường hợp chủ đầu tư không trực tiếp
giao hồ sơ quyết toán, chủ đầu tư lập phiếu giao nhận hồ sơ; cơ quan tiếp nhận
hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ báo cáo quyết toán theo các nội dung trên và xử
lý bằng văn bản theo quy định;
- Chủ đầu tư
hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc chậm thời gian nộp báo cáo quyết toán nếu
sau thời gian ghi trong đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ
sơ của cơ quan thẩm tra mà chủ đầu tư không nộp đủ hồ sơ
(đã hoàn chỉnh) hoặc không có văn bản giải trình. Ngày chủ đầu tư nhận được
thông báo là ngày hai bên trực tiếp giao nhận hồ sơ đối với
trường hợp giao nhận trực tiếp, ngày trên dấu công văn đến hoặc ngày trên dấu
bưu điện nơi nhận đối với trường hợp giao nhận gián tiếp.
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện
cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính, ký nhận
kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Tất Thành, khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả TTHC: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Thứ bảy, Chủ nhật và
ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính Sở Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ
quan thẩm tra phê duyệt quyết toán. Hồ sơ bao gồm các tài liệu sau:
Đối với dự án hoàn thành, hạng mục
công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công
xây dựng, lắp đặt thiết bị:
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán
của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm
toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất
và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;
Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy
định tại Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BTC (bản chính);
Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên
quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản
chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản
chính) quy định tại Thông tư Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính;
Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm
bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành
toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ
hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc
thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản
thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy
định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng
mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả
nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án
hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập
thực hiện kiểm toán (bản chính);
Kết luận thanh
tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra,
Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra,
kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết
quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp
luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp
hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn
vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng
thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán
của chủ đầu tư (bản chính);
Biểu mẫu Báo cáo quyết toán theo quy
định tại Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BTC (bản chính);
Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên
quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản
chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính) quy định tại Thông tư Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ
Tài chính;
Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm
bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán
A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp
đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng;
Báo cáo kiểm
toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc
lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm
toán;
Kết luận thanh tra, biên bản kiểm
tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong
trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà
nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các
cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp
luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan
thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình
các tài liệu khác có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán.
Ghi chú:
Ngoài ra trong quá trình thẩm tra quyết toán vốn đầu tư,
khi thấy cần thiết cơ quan thẩm tra quyết toán được yêu cầu chủ đầu tư cung cấp
thêm các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án, công
trình, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ; nếu dự án có tổng mức đầu tư từ trên 5 tỷ: 02 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Dự
án
|
QTQG
|
Nhóm
A
|
Nhóm
B
|
Nhóm
C
|
Thời hạn nộp HSQT trình phê duyệt
quyết toán
|
09
tháng
|
09
tháng
|
06
tháng
|
03
tháng
|
Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
07
tháng
|
04 tháng
|
02
tháng
|
01
tháng
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu với dự
án có tổng mức đầu tư từ trên 5 tỷ đồng.
+ Sở Tài chính Bạc Liêu đối với dự án
có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đầu tư Xây dựng cơ bản thuộc Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định phê duyệt quyết dự án đầu
tư hoàn thành;
- Kết quả thẩm
tra quyết toán: Báo cáo kết quả quyết toán dự án hoàn
thành;
Lệ phí: áp dụng mức tính cho từng giá trị dự án;
Tổng
mức đầu tư (Tỷ đồng)
|
≤5
|
10
|
50
|
100
|
500
|
1.000
|
≥10.000
|
Thẩm
tra, phê duyệt (%)
|
0,95
|
0,65
|
0,475
|
0,375
|
0,225
|
0,15
|
0,08
|
Kiểm
toán (%)
|
1,60
|
1,075
|
0,75
|
0,575
|
0,325
|
0,215
|
0,115
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công
trình độc lập hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công
xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các: Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07/QTDA quy định tại Thông tư Thông
tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
- Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn
vốn đầu tư phát triển (nếu có), dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng
thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các Mẫu số: 03, 07, 08/QTDA quy định tại Thông tư Thông
tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày
22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
- Thông tư Thông
tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự
án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
- Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Mẫu số: 01/QTDA
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:…….
Thực hiện………
Tổng mức đầu tư được duyệt:…………………….
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được
duyệt:…… Thực hiện…….
|
|
Đơn
vị: Đồng
|
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Tăng,
giảm
|
1
|
2
|
3
|
4= 3
- 2
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn vay:
+ Vay trong nước
+ Vay nước ngoài
- Vốn khác
|
|
|
|
I/ Nguồn vốn:
II/ Tổng
hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Tổng
mức đầu tư được duyệt
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng,
giảm so với dự toán được duyệt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
3
|
Chi khác
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư đề nghị
duyệt bỏ không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua
đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá
trị tài sản (đồng)
|
Thực
tế
|
Giá
quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
2
|
Tài sản lưu động
|
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án
so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức
quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật,
tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét,
đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong
quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
………………, ngày... tháng... năm...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC
VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT
|
Tên
văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Tổng giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày….
tháng… năm…
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Năm
|
Kế
hoạch
|
Vốn
đầu tư thực hiện
|
Vốn đầu tư quy đổi
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
sổ
|
Chia
ra
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Chi
phí khác
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Chi
phí khác
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 04/QTDA
CHI
PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG
MỤC HOÀN THÀNH
Tên
công trình (hạng mục công trình)
|
Dự
toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Chi
phí khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT)
- Công trình
(HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên
và ký hiệu tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày
đưa TSCĐ vào sử dụng
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
Thực
tế
|
Quy đổi
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI
SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Giá
trị
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH
HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
STT
|
Tên
cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá
trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã
thanh toán, tạm ứng
|
Công
nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải
trả
|
Phải
thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A:
|
-
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B:
|
-
-
|
|
|
|
|
|
3
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG
ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU
CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn
vốn: ………………………………..
• Tên dự án:
• Chủ đầu tư:
• Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Ghi
chú
|
X. dựng
|
Thiết
bị
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Số liệu của chủ
đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
- Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
2
|
- Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
II.
|
Số liệu của cơ
quan cấp, cho vay, thanh toán
|
|
|
|
|
|
1
|
- Lũy kế số vốn
đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
2
|
- Chi tiết số vốn
đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chênh lệch
|
|
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1- Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính
đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp
vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: về nguồn vốn đầu tư và
chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày … tháng …
năm….
Chủ đầu tư
|
Ngày … tháng …
năm …
Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Phụ trách kế
toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự
án:……………………………………………
(Dùng
cho dự án Quy hoạch và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I-Văn bản pháp lý:
Số
TT
|
Tên
văn bản
|
Ký kiệu
văn bản; ngày tháng năm ban hành
|
Tên
cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị phê duyệt (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn
bị đầu tư dự án
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với
dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Nguồn
vốn đầu tư
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn vay
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung chi phí
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng(+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
số
|
|
|
|
…………………...
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và
TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu
có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết
toán:
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó
khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án
so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực
hiện dự án:
- Chấp hành
trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản
trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng
mắc, tồn tại của dự án
…………, ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|