ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2025/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 12
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân về việc thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của
tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 2221/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận
tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới (số thứ tự 1, 2) ban hành kèm theo Quyết định số
884/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực vận tải khách du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông
tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội
bộ (số thứ tự 109, 110) lĩnh vực vận tải khách du lịch ban hành kèm theo Quyết
định số 1560/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt 05 quy trình ban hành mới, 12 quy trình sửa đổi, bãi bỏ 11 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định nội dung, sửa đổi bổ sung
|
Lĩnh vực: Vận tải khách du lịch
|
01
|
1.008027
|
Cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của
tỉnh Bến Tre.
|
02
|
1.008028
|
Cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
1. Thủ tục: Cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi 01 bộ hồ
sơ đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10,
Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc,
sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận,
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại
ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn trả kết quả gửi
Tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người
lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì
trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải
kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh
doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ
liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
- Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017) (*);
- Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng
phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải
khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ Giao thông vận tải quy định
điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị,
chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (*);
- Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận
giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc
quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng
thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp
đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã (*);
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc
đối với phương tiện là xe ô tô và 04 ngày làm việc đối với phương tiện
thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01/01/2018).
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch có giá trị 07 năm và
không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre.
Ghi chú: Phần in nghiêng là phần
được sửa đổi, bổ sung
___________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:....................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Fax:
................................................................................................................................
Email: .............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.....................................................................................
do ………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh:
.......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
.........................(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều
dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ...................................................................................................................................
2.
...................................................................................................................................
3.
...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc
hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028)
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi 01 bộ hồ
sơ đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ
10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm
việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận,
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại
ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn trả kết quả gửi
Tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người
lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì
trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải
kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh
doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ
liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
- Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017) (*);
- Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng
phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải
khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ Giao thông vận tải quy định
điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị,
chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (*);
- Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận
giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền
sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê
phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng
dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã (*);
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc
đối với phương tiện là xe ô tô và 04 ngày làm việc đối với phương tiện
thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
2.9. Phí, lệ phí: Không có.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01/01/2018).
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc thay đổi
đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch.
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre.
Ghi chú: Phần in nghiêng là phần
được sửa đổi, bổ sung
___________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:......................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Fax:
................................................................................................................................
Email: .............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.....................................................................................
do ………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh:
.......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
............................(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều
dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
...................................................................................................................................
2.
...................................................................................................................................
3.
...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc
hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|