|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 202/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính Sở Xây dựng Ninh Bình
Số hiệu:
|
202/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
eỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 202/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình (phụ lục I
ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào hệ thống phần mềm Một cửa điện tử
tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện
tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều
1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ
công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được
phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả
thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT06/VP7/QTNB/2022/XD
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÀ
SOÁT, ĐIỀU CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng số thời gian cắt giảm
cho 06 quy trình nội bộ là 368 giờ
1. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1.1. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Mã số TTHC:
1.009972.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (trường hợp Dự án nhóm B, thuộc thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Xây dựng,
Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công Thương): 25 ngày làm việc x 8 giờ =
200 giờ
(thực hiện cắt giảm 40 giờ thực
hiện). Tổng thời gian thực hiện = 160 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 40 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
44 giờ 20%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 2
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 160 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng
HĐĐTXD. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công
Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục I
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Văn bản về chủ trương đầu
tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định lựa chọn phương
án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế
được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
- Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp
thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập
quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Các văn bản ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về
đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định.
Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy ý kiến về giải pháp
phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một cửa liên thông thì
chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy
và chữa cháy;
- Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công
trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự
án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có);
- Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có);
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được
phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế
cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ
yếu áp dụng cho dự án;
- Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ
sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn
thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông
tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu
có).
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
|
142 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
|
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Ban Lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung Tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (trường hợp Dự án nhóm C thuộc thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Xây dựng,
Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công Thương): 15 ngày làm việc x 8 giờ =
120 giờ
(thực hiện cắt giảm 24 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 96 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 24 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ 20%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 2
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 96 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng
HĐĐTXD. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng, , Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công
Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục
I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Văn bản về chủ trương đầu
tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định lựa chọn phương
án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế
được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
- Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp
thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập
quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Các văn bản ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về
đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định.
Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy ý kiến về giải pháp
phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một cửa liên thông thì
chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy
và chữa cháy;
- Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công
trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự
án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có);
- Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có);
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được
phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế
cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ
yếu áp dụng cho dự án;
- Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ
sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn
thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông
tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu
có).
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên Viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
78 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn Phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu
01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở
Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ
trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
1.2. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Mã số TTHC:
1.009973.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (Trường hợp công trình cấp I, cấp đặc biệt thuộc thẩm quyền giải quyết giải
quyết TTHC của Sở Xây dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công Thương):
40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ
(thực hiện cắt giảm 64 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 256 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 64 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
68 giờ 20%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 2
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 256 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng
HĐĐTXD. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công
Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số
4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Các văn bản pháp lý kèm
theo, gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo
cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của
cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu
xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của
Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản
thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu
có yêu cầu) và các văn bản khác có liên quan;
Văn bản của
chủ đầu tư gửi đến cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện
thủ tục về thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy của thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở và phiếu hẹn trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền về
phòng cháy chữa cháy (Thủ tục về phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo
nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ
sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước
thời hạn thông báo kết quả thẩm định);
- Hồ sơ khảo
sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết
kế xây dựng trình thẩm định;
- Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm
khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì
thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Đối với các công trình sử dụng
vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán
xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại nêu trên, hồ sơ phải có thêm dự
toán xây dựng; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định
dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).
- Đối với điều chỉnh thiết kế
triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư
phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp
công trình đã thi công xây dựng).
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên Viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
238 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (trường hợp Công trình cấp II, cấp III thuộc thẩm quyền giải quyết TTHC của
Sở Xây dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công Thương): 30 ngày làm việc
x 8 giờ = 240 giờ
(thực hiện cắt giảm 48 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 192 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 48 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:52
giờ 20%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 2
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng
HĐĐTXD. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công
Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu
số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Các văn bản pháp lý kèm
theo, gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo
cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của
cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu
xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của
Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản
thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu
có yêu cầu) và các văn bản khác có liên quan;
Văn bản của chủ đầu tư gửi đến
cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện thủ tục về thẩm
duyệt phòng cháy, chữa cháy của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở và phiếu hẹn trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy
(Thủ tục về phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời,
không yêu cầu bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song
phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết
quả thẩm định);
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng
trình thẩm định;
- Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ
nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm,
chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
- Đối với các công trình sử dụng
vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán
xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại nêu trên, hồ sơ phải có thêm dự
toán xây dựng; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định
dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).
- Đối với điều chỉnh thiết kế
triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư
phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp
công trình đã thi công xây dựng).
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên Viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
174 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
- Tổng thời gian thực hiện
(trường hợp các công trình còn lại thuộc thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Xây
dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công Thương): 20 ngày làm việc x 8 giờ
= 160 giờ
(thực hiện cắt giảm 32 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 128 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 32 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
36 giờ 20%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 2
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
128 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng
HĐĐTXD. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng, Sở GTVT, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công
Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu
số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Các văn bản pháp lý kèm
theo, gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo
cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của
cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu
xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của
Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản
thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu
có yêu cầu) và các văn bản khác có liên quan;
Văn bản của chủ đầu tư gửi đến
cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện thủ tục về thẩm
duyệt phòng cháy, chữa cháy của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở và phiếu hẹn trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy
(Thủ tục về phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời,
không yêu cầu bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song
phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết
quả thẩm định);
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng
trình thẩm định;
- Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ
nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm,
chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
- Đối với các công trình sử dụng
vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán
xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại nêu trên, hồ sơ phải có thêm dự
toán xây dựng; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định
dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).
- Đối với điều chỉnh thiết kế
triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư
phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp
công trình đã thi công xây dựng).
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên Viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
110 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
II. QUY
TRÌNH TTHC PHÁT SINH NHIỀU HỒ SƠ (THEO TUẦN)
1. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1.1. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Mã số TTHC:
1.009974.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC(Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Xây dựng): 20 ngày làm việc x 8 giờ =
160 giờ
(thực hiện cắt giảm 40 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 120 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 40 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:44
giờ 25%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng …. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục số II
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (riêng đối với mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”); thành phần hồ sơ khác cho từng
loại công trình, cụ thể như sau:
(1.1) Đối với công trình
không theo tuyến:
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Quyết định phê duyệt dự án;
văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ
sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm
theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện
thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
tại cơ quan chuyên môn về xây dựng.
- 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng
trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt
theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự
án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt
móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt
bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án.
(1.2) Đối với công trình
theo tuyến:
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến hoặc
Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của
pháp luật về đất đai.
- Quyết định phê duyệt dự án;
văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ
sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm
theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện
thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
tại cơ quan chuyên môn về xây dựng.
- 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng
trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt
theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm: sơ đồ vị trí tuyến công trình;
bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình; bản vẽ các mặt cắt dọc
và mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng;
các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu
nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án.
(1.3) Đối với công trình
tín ngưỡng, tôn giáo:
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình tôn giáo gồm các tài liệu như quy định tại mục “(1.1)
Đối với công trình không theo tuyến” và văn bản chấp thuận về sự cần thiết
xây dựng và quy mô công trình của cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
xây dựng công trình tín ngưỡng gồm các tài liệu như quy định tại Điều 46 Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ gồm:
+ Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng
kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm
theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy
có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp
luật về xây dựng có yêu cầu, gồm: Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm
theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt
chính của công trình; Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu
nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước,
cấp điện; Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết
bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
- Ý kiến của cơ quan chuyên
môn về tín ngưỡng, tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trường hợp pháp
luật về tín ngưỡng, tôn giáo có quy định); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế
xây dựng đối với các công trình tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích
cộng đồng;
- Đối với hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng, tôn giáo thuộc dự án bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, ngoài các tài liệu
quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 43 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ, phải bổ sung văn bản về sự cần thiết xây dựng và quy
mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa theo quy định của pháp
luật về di sản văn hóa.
(1.4) Đối với công trình
tượng đài, tranh hoành tráng:
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Quyết định phê duyệt dự án;
văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ
sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm
theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng.
- 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng
trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt
theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự
án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt
móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt
bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án.
- Văn bản chấp thuận về sự cần
thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
(1.5) Đối với công trình của
các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Quyết định phê duyệt dự án;
văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ
sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm
theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực
hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng.
- 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng
trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt
theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự
án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt
móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt
bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án.
- Các điều khoản quy định của
Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Phát triển đô thị
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
101 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
07 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
1.2. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Mã số TTHC:
1.009975.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Xây dựng) : 20 ngày làm việc x 8 giờ =
160 giờ
(thực hiện cắt giảm 40 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 120 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 40 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
44 giờ 25%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng …. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo công trình theo Mẫu
số 1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ.
- Một trong những giấy tờ chứng
minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản vẽ hiện trạng của các bộ
phận công trình dự kiến sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có
tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải
tạo và ảnh chụp (kích thước tối thiểu 10 x 15 cm) hiện trạng công trình và
công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Hồ sơ thiết kế sửa chữa, cải
tạo tương ứng với mỗi loại công trình theo quy định tại Điều 43 hoặc Điều 46
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Đối với các công trình di
tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng thì phải có
văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan
quản lý nhà nước về văn hóa.
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Phát triển đô thị
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
101 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
07 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
1.3. Tên
thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Mã số TTHC:
1.009977.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Xây dựng): 20 ngày làm việc x 8 giờ =
160 giờ
(thực hiện cắt giảm 40 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện =120 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 40 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
44 giờ 25%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng …. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy
phép xây dựng theo Mẫu số 2 Phụ lục
số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Bản chính giấy phép xây dựng
đã được cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công
trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo
quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế
đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về
xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Phát triển đô thị
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
101 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
07 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
III. QUY
TRÌNH TTHC ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
1. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1.1. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Mã số TTHC:
1.009976.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC (Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Xây dựng ): 20 ngày làm việc x 8 giờ =
160 giờ
(thực hiện cắt giảm 40 giờ thực
hiện) Tổng thời gian thực hiện = 120 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ;
Thời gian cắt giảm lần 2: 40 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:44
giờ 25%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng …. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
di dời công trình theo Mẫu số 1
Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu
công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản vẽ hoàn công công trình
(nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt
bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa
điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm
công trình sẽ di dời đến.
- Báo cáo kết quả khảo sát
đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều
kiện năng lực thực hiện.
- Phương án di dời do tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
+ Phần thuyết minh về hiện trạng
công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương
án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn
cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ
sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công
trình;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi
công di dời công trình.
Số lượng hồ sơ:01
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Phát triển đô thị
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
101 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Ký nháy văn bản trình Lãnh
đạo xem xét, quyết định.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
07 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / 02 /2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
1.009972.000.00.00.H42
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Thực hiện Thông báo số
478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình,
thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư,
triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt
giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của
Luật, Nghị định.
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.009973.000.00.00.H42
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Thực hiện Thông báo số
478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình,
thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư,
triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt
giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của
Luật, Nghị định.
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.009974.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Thực hiện Thông báo số
478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình,
thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư,
triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt
giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của
Luật, Nghị định.
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.009975.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Thực hiện Thông báo số
478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình,
thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư,
triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt
giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của
Luật, Nghị định.
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.009977.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Thực hiện Thông báo số
478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình,
thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư,
triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt
giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của
Luật, Nghị định.
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.009976.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Thực hiện Thông báo số
478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình,
thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư,
triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt
giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của
Luật, Nghị định.
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 202/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
4.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|